Xem mẫu

  1. Chương 2: Nguån vèn vµ qu¶n lý nguån vèn trong ng©n hµng I. Nguồn vốn và nghiệp vụ nguồn vốn của NH - Vốn chủ sở hữu - Tiền gửi - Tiền vay II. Quản lý vốn nợ - Quản lý quy mô và cơ cấu - Quản lý chi phí - Quản lý kỳ hạn III. Quản lý vụ́n chủ sở hữu - Quản lý quy mụ - Quản lý tính sinh lời
  2. I. NGUỒN VỐN VÀ NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN CỦA NHTM 1.1 Vốn chủ sở hữu 1.2 Vốn nợ
  3. Nợ phải trả của Vietcombank STT Khoản mục 2011 2010 2009 1 Các khoản nợ Cphủ và NHNN 38.866.234 10.076.936 22.578.400 2 Tiền gửi và vay TCTD khác 47.962.375 59.535.634 38.835.516 a Tiền gửi của TCTD khác 22.725.480 53.950.694 31.977.936 b Vay TCTD khác 25.236.895 5.584.940 6.857.580 3 Tiền gửi của khách hàng 227.016.854 204.755.949 169.071.562 4 Các công cụ TC phái sinh và 11.474 - 81.843 các khoản nợ TC khác 5 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho - 20 19 vay TCTD chịu rủi ro 6 Phát hành giấy tờ có giá 2.071.383 3.563.985 386.058 7 Các khoản nợ khác 22.012.029 8.774.055 7.722.844 a Các khoản lãi, phí phải trả 2.949.343 2.637.441 1.848.712 b Thuế TNDN hoãn lại phải trả 18.157.982 2.088 484 c Khoản phải trả & công nợ khác 6.789 5.124.795 5.033.207 d Dự phòng RR cho công nợ tiềm 897.915 1.009.731 840.441 ẩn và cam kết ngoại bảng TỔNG NỢ PHẢI TRA 337.940.349 286.706.579 238.676.242 53
  4. Vốn chủ sở hữu của Vietcombank Khoản mục 2011 2010 2009 1 Vốn của TCTD 20.739.157 14.255.875 12.146.020 a Vốn điều lệ 19.698.045 13.223.715 12.100.860 b Thặng dư vốn cổ phần 995.952 987.000 - c Vốn khác 45.160 45.160 45.160 2 Quỹ của tổ chức tín dụng 2.116.611 1.456.675 1.283.539 3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 191.020 269.314 167.838 4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 70.442 35.631 8.873 5 Lợi nhuận chưa phân phối 5.521.466 4.719.234 3.104.063 Tổng VCSH 28.638.696 20.736.729 16.710.333 54
  5. NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG Vốn góp (Vốn điều lệ + Thặng dư vốn CP) Lợi nhuân để lại (Các quỹ + LN chưa chia) Vốn CSH Chênh lệch đánh giá lại TS Chênh lệch Tỷ giá hối đoái Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi Tiền gửi có kỳ hạn NGUỒN Tiền gửi tiết kiệm VỐN Phát hành GTCG Tiền vay Vay NHTW Vay các TCTD khác Vốn uỷ thác mà NH chịu RR Vốn Nợ khác Lãi, phí phải trả Công nợ 55 khác
  6. 1.1 Vốn chủ sở hữu Khái niệm: VCSH là số vốn do chủ sở hữu NH đóng góp ban đầu & được bổ sung trong quá trình kinh doanh.  Đặc điểm: • Chỉ chiếm 5% đến 10% tổng nguồn vốn. • Ổn định và luôn được bổ sung trong quá trình phát triển. • Có thể sử dụng lâu dài nhưng có chi phí cao hơn Nợ. • Chủ sở hữu có thể tham gia vào các quyết định của NH một cách trực tiếp (thông qua HĐQT) hay gián tiếp (thông qua Đại hội đồng cổ đông).
  7. Vốn điều lệ  Vốn điều lệ chiếm tỷ trọng lớn trong VCSH (75% - 85%).  Vốn điều lệ của NHTM Nhà nước do Bộ Tài chính cấp từ Ngân sách Nhà nước.  Vốn điều lệ của NHTM cổ phần do cổ đông, trong đó đại cổ đông góp vốn, thể hiện bằng sở hữu một số lượng cổ phiếu theo luật định.  Vốn điều lệ của Ngân hàng liên doanh là phần vốn liên doanh giữa các bên tham gia góp vốn.  Vốn điều lệ của Ngân hàng có vốn nước ngoài là phần vốn của chủ sở hữu nước ngoài.
  8. Vốn điều lệ 1 số quy định đối với NHTM cổ phần:  Tổng giá trị mệnh giá của cổ phần ưu đãi tối đa là 20% vốn điều lệ.  NHTM cổ phần phải có tối thiểu 100 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa.  Cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa 10% vốn điều lệ.  Cổ đông là tổ chức được sở hữu tối đa 20% vốn điều lệ.  Cổ đông cùng những người có liên quan của cổ đông đó được sở hữu tối đa 20% vốn điều lệ.  Vốn điều lệ của NHTM cổ phần sau khi trừ đi 70 tỷ đồng cho bản hiệu, hiệu số còn lại, cứ 20 tỷ đồng vốn điều lệ, NHTM mới được thành lập 1 chi nhánh.
  9. Thặng dư vốn cổ phần Là Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu của NH. oPhần thặng dư vốn dùng để thực hiện dự án đầu tư thì chỉ được sử dụng để bổ sung vốn điều lệ sau 3 năm kể từ khi dự án đã hoàn thành và đưa vào khai thác sử dụng. oPhần thặng dư vốn không để thực hiện dự án đầu tư chỉ được sử dụng để bổ sung vốn điều lệ sau 1 năm kể từ thời điểm kết thúc đợt phát hành.  Quy định này giúp bảo vệ nguồn thặng dư vốn, nhằm vào mục tiêu phát triển dài hạn.
  10. Lợi nhuận giữ lại (Các quỹ)  Lợi nhuận được sử dụng để tái đầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh sau khi NH tiến hành chia cổ tức.  Đối với các Ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước thì việc tái đầu tư còn phụ thuộc vào chính sách của nhà nước.  Đối với các Ngân hàng cổ phần hay Ngân hàng liên doanh phụ thuộc vào HĐQT và các cổ đông.
  11. Lợi nhuận giữ lại (Các quỹ) i) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 5% LNST hàng năm, tối đa không vượt quá vốn điều lệ. ii) Quỹ dự phòng tài chính: 10% LNST, tối đa không vượt quá 25% vốn điều lệ. iii) Quỹ khen thưởng phúc lợi. iv) Quỹ đầu tư phát triển.
  12. Chênh lệch đánh giá lại tài sản  Chênh lệch giữa giá trị thị trường được đánh giá lại và giá trị số sách của tài sản (gồm TSCĐ và Tài sản tài chính)  Trước khi chuyển đổi mục đích sử dụng của tài sản, cần phải đánh giá lại giá trị  Chênh lệch có thể (+) hoặc (-)
  13. Chênh lệch tỷ giá hối đoái  Chênh lệch giá trị tính bằng VND khi quy đổi những tài sản/nguồn vốn của NH bằng ngoại tệ sử dụng tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo so với giá trị VND quy đổi tại thời điểm phát sinh tài sản/nguồn vốn đó.  Chênh lệch có thể (+) hoặc (-)
  14. Vốn tự cú Theo TT 13/2010/NHNN-TT Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 Vốn chủ sở hữu ≠ Vốn tự có
  15. Vốn tự cú Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 * Vèn cÊp 1: a. Vèn ®iÒu lÖ (vèn ®· ®­îc cÊp, vèn ®· gãp). b. Quü dù trữ bæ sung vèn ®iÒu lÖ. c. Lîi nhuËn chưa chia. d. Quü ®Çu t­ ph¸t triÓn nghiÖp vô. ®. Thặng dư vốn cổ phần trừ đi phần dùng để mua cổ phiếu quỹ
  16. Thành phần vốn tự cú * Vốn cấp 2 a. 50% sụ́ dư có tài khoản đánh giá lại tài sản cụ́ định. b. 40% số dư cú tài khoản đỏnh giỏ lại tài sản tài chớnh. c. Quỹ dự phòng tài chính d. Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành thỏa mãn những điều kiện nhất định. Tổng giỏ trị vốn cấp 2 ≤ Giỏ trị vốn cấp 1
  17. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) Vốn tự có dùng để tính CAR: Tæ chøc tÝn dông, trõ chi nh¸nh ng©n hµng n­íc ngoµi, ph¶i duy tri tû lÖ tèi thiÓu 9% giữa Vèn tù cã so víi Tæng tµi s¶n “Cã” rñi ro. CAR = Vốn tự có / Tổng Tài sản “Có” rủi ro CAR ≥ 9% n TaisanCodieuchinhRuiro   TSConoibangvaNgoaibang i xHesoRRi i 1
  18. Vai trò vốn chủ sở hữu  Điều kiện bắt buộc để có giấy phép hoạt động.  Là tấm đệm chống lại rủi ro phá sản, tạo niềm tin cho công chúng và đảm bảo với chủ nợ về sức mạnh tài chính của NH  Quyết định quy mô hoạt động của NHTM, xác định tỷ lệ an toàn, cung cấp năng lực tài chính, điều tiết sự tăng trưởng và phát triển của NH
  19. Nhân tố ảnh hưởng vốn chủ sở hữu  Chính sách của Chính phủ: • Quy định Vốn điều lệ ≥ vốn pháp định • Quy định các tỷ lệ đảm bảo an toàn  Chính sách và kết quả kinh doanh của NH: • NH muốn mở rộng quy mô, đa dạng hóa hoạt động: Phát hành thêm cổ phiếu, giữ lại LN • NH kinh doanh có lãi: tăng các quỹ tái đầu tư  Môi trường kinh doanh: đòi hỏi tăng VCSH để tăng năng lực cạnh tranh.
  20. 1.2. NỢ PHẢI TRẢ 1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi  Nghiệp vụ đầu tiên là mở các tài khoản tiền gửi để giữ hộ và thanh toán hộ cho khách hàng  ngân hàng huy động tiền của doanh nghiệp, tổ chức và dân cư.  Để gia tăng tiền gửi trong môi trường cạnh tranh và để có được nguồn tiền có chất lượng ngày càng cao, các ngân hàng đã đưa ra và thực hiện nhiều hinh thức huy động khác nhau.
nguon tai.lieu . vn