Xem mẫu

  1. QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Dr. Cao Minh Trí
  2. Chương trình học Chương I : Lý thuyết thương mại quốc tế 2.1. Lý thuyết dựa theo quốc gia. 2.2. Lý thuyết dựa vào công ty. 11/19/2013 International Business 2
  3. Mục tiêu chương I  Hiểu biết về động lực và các lý thuyết về thương mại quốc tế;  Khả năng ứng dụng các lý thuyết về thương mại quốc tế. 11/19/2013 International Business 3
  4. ARE YOU READY? 11/19/2013 International Business 4
  5. 2.1. Lý thuyết dựa theo quốc gia  Chủ nghĩa trọng thương  Lợi thế tuyệt đối  Lợi thế so sánh  Các tài nguyên tương đối (H-O) 11/19/2013 International Business 5
  6. Thuyết trọng thương 1. Thế kỷ XVI; 2. Tăng dự trữ vàng bạc; 3. Xuất khẩu vs Nhập khẩu; 4. Xu hướng hiện nay. 19-Nov-13 International Economics 6
  7. Học thuyết lợi thế tuyệt đối A. Smith, The wealth of nations (1776): 1. Lợi thế tuyệt đối; 2. Chuyên môn hóa sản xuất; 3. Tự do thương mại; 4. Sự điều tiết của thị trường; 5. Lao động hao phí. 19-Nov-13 International Economics 7
  8. Ví dụ Chi phí Chi phí lao động cho một sản phẩm (giờ lao động/sản phẩm) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Sản phẩm Táo 3 5 Chuối 2 1 19-Nov-13 International Economics 8
  9. Quan hệ thương mại?  Chính sách đóng cửa kinh tế?  Chính sách kinh tế mở? 19-Nov-13 International Economics 9
  10. Chính sách đóng cửa kinh tế? Quốc gia Trung Việt Nam Thế giới Quốc (1.200 h) (800 h) Sản phẩm Táo (50%) 600/3=200 400/5=80 280 Chuối (50%) 600/2=300 400/1=400 700 19-Nov-13 International Economics 10
  11. Chính sách kinh tế mở? 1. Xác định sản phẩm lợi thế:  Táo?  Chuối?  Trung Quốc?  Việt Nam?  Cơ sở? 19-Nov-13 International Economics 11
  12. Chính sách kinh tế mở? (cont.) 2. Chuyên môn hóa sản xuất:  Trung Quốc?  Việt Nam? 19-Nov-13 International Economics 12
  13. Chính sách kinh tế mở? (cont.) 3. Thương mại quốc tế:  Trung Quốc? 1 táo > 3/2 chuối  Việt Nam? 1 chuối > 1/5 táo  Thế giới? • 3/2 chuối < 1 táo < 5 chuối • 1/5 táo < 1 chuối < 2/3 táo 19-Nov-13 International Economics 13
  14. Chính sách kinh tế mở? (cont.) 4. Xác định lợi ích:  Chuyên môn hóa: • Trung Quốc? 1200/3 = 400 táo • Việt Nam? 800/1 = 800 chuối  Thương mại: 100 táo = 400 chuối • Trung Quốc? 300 táo, 400 chuối • Việt Nam? 100 táo, 400 chuối 19-Nov-13 International Economics 14
  15. Chính sách kinh tế mở? (cont.) 4. Xác định lợi ích (cont.):  Lợi ích sản xuất? • Nguồn lực tài nguyên? 2.000 giờ • Quy mô sản xuất? Táo? Chuối?  Lợi ích tiêu dùng? • Ngân sách tiêu dùng? • Quy mô tiêu dùng? Táo? Chuối? 19-Nov-13 International Economics 15
  16. Hạn chế cơ bản  Không có lợi thế tuyệt đối? 19-Nov-13 International Economics 16
  17. Học thuyết lợi thế so sánh D. Ricardo, Principles of Political Economy and Taxation (1817): 1. Lợi thế so sánh; 2. Chuyên môn hóa sản xuất; 3. Tự do thương mại; 4. Sự điều tiết của thị trường; 5. Lao động hao phí; 6. Các loại trừ khác. 19-Nov-13 International Economics 17
  18. Ví dụ Chi phí Chi phí lao động cho một sản phẩm (giờ lao động/sản phẩm) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Sản phẩm Táo 3 5 Chuối 2 4 19-Nov-13 International Economics 18
  19. Quan hệ thương mại?  Chính sách đóng cửa kinh tế?  Chính sách kinh tế mở? 19-Nov-13 International Economics 19
  20. Chính sách đóng cửa kinh tế? Quốc gia Trung Việt Nam Thế giới Quốc (1.200 h) (800 h) Sản phẩm Táo (50%) 600/3=200 400/5=80 280 Chuối (50%) 600/2=300 400/4=100 400 19-Nov-13 International Economics 20
nguon tai.lieu . vn