Xem mẫu

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT

8/9/2017

1. Mục đích và yêu cầu

Trường Đại học Thương mại
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT
Bộ môn Công nghệ thông tin

Bài giảng học phần:
Quản trị HTTT doanh nghiệp

D
8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

1

H
TM

1. Mục đích và yêu cầu (t)
• Yêu cầu cần đạt được

• Nắm vững các kiến thức cơ bản về quản trị HTTT
doanh nghiệp
• Có kiến thức về các khía cạnh trong quản trị hệ
thống thông tin doanh nghiệp

• Sử dụng được một số ứng dụng đã có trong việc
quản trị và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

3

2

2. Cấu trúc học phần
• Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối
như sau:
• Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 buổi)
• Thời gian:
• 10 buổi lý thuyết,
• 2 buổi bài tập và kiểm tra


• 3 buổi thảo luận

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

4

U

Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

1.1.1. Khái niệm Quản trị

• Quản trị: Là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối
tượng quản trị nhằm thực hiện các mục tiêu đã vạch
ra một cách tối ưu trong điều kiện biến động của môi
trường.
• Quản trị là một quá trình, trong đó chủ thể quản trị là
tác nhân tạo ra các tác động quản trị; đối tượng quản
trị tiếp nhận các tác động của chủ thể quản trị tạo ra
• Mục tiêu của quản trị phải được đặt ra cho cả chủ thể
quản trị và đối tượng quản trị, được xác định trước khi
thực hiện sự tác động quản trị.

• 1.1. Một số khái niệm cơ bản
• 1.1.1. Khái niệm Quản trị
• 1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp
• 1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp
• 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh
nghiệp
• 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý


• 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
• 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN
• 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN
• 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống
• 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định
• 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

8/9/2017

M

Chương 1:
Tổng quan về quản trị HTTTDN

8/9/2017

• Cung cấp các khái niệm cơ bản về quản trị, quản trị
hệ thống thông tin doanh nghiệp.
• Cung cấp các kiến thức về các yếu tố tác động đến
hiệu quả hoạt động của HTTT doanh nghiệp
• Cung cấp kiến thức về Mô hình TAM - Technology
Acceptance Model để nghiên cứu các nhân tố tác
động đến quyết định sử dụng công nghệ trong tổ
chức doanh nghiệp (HTTT, CNTT, Thương mại điện
tử.

_T

8/9/2017

• Mục đích của học phần

5

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

6

1

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT

8/9/2017

1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp
• Quản trị doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt
động được thực hiện nhằm đạt được những mục
tiêu xác định thông qua sự lỗ lực (sự thực hiện) của
những người khác trong doanh nghiệp.
• Quản trị phải bao gồm các yếu tố sau:
- Phải có một chủ thể quản trị là tác nhân tạo ra tác

động quản trị và đối tượng quản trị;

1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp
• Quản trị HTTT doanh nghiệp: Là tổng hợp
những hoạt động được thực hiện nhằm đạt
được những mục tiêu của hệ thống thông
tin thông qua sự lỗ lực (sự thực hiện) của
những người trong doanh nghiệp.

- Phải có mục tiêu đặt ra cho cả chủ thể và đối tượng.

D
8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

7

H

TM

1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin
trong doanh nghiệp
• 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý
• 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

9

8

1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý
• Vai trò hỗ trợ cấp quản lý:
• Đưa ra các chính sách cho doanh nghiệp
để hướng tới mục tiêu mang lại hiệu quả
phục vụ kinh doanh của HTTT (Môi
trường của HTTT)
• Đưa ra được các quyết định ở mỗi môi
trường khác nhau của HTTT (chính trị,
văn hoá, kinh tế…)

_T

8/9/2017

8/9/2017

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

10

M

U

1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT
DN

1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
• Vai trò hỗ trợ tác nghiệp giúp người sử
dụng:
• Nhận thức được lợi ích mà HTTT mang
lại
• Khai thác HTTT một cách hiệu quả nhất
• Phối hợp tốt với các bộ phận khác trong
quá trình QTHTTT

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp

• 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN
• 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống
• 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định
• 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác

11

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

12

2

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT

8/9/2017

1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền
thống

1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị
HTTT DN
• Đảm bảo HTTT:
• Hoạt động hiệu quả
• Hoạt động theo đúng mục tiêu, chiến lược của
HTTT
• Luôn luôn đảm bảo hệ thống thông tin phục vụ
cho các hoạt động của doanh nghiệp
• Người quản trị cần luôn luôn bao quát và kiểm
soát được tất cả các yếu tố có thể tác động đến
hiệu quả của HTTT

D
8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

• Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống: Phù hợp với
các doanh nghiệp truyền thống, chưa có sự hỗ trợ của
CNTT trong quy trình kinh doanh; Cách thức: QT HTTT
như là QT DN

13

H

TM

1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết
định
• Quản trị HTTT theo mô hình quyết định:
Phù hợp với các doanh nghiệp truyền
thống có triển khai ứng dụng HTTT ở một
số công đoạn; Cách thức: Kết hợp giữa
quản trị doanh nghiệp với quản trị HTTT
theo mô hình tương tác

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

15

14

1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác
• Quản trị HTTT theo mô hình tương tác:
• Phù hợp với các doanh nghiệp số (digital firms)
Google, Grap, Uber, Youtube, …;
• Cách thức: Tìm ra tất cả các yếu tố có tác động đến
hoạt động của HTTT; Kiểm soát các yếu tố đó để có
sự điều chỉnh đảm bảo HTTT luôn luôn hoạt động

theo đúng mục tiêu DN mong muốn

_T

8/9/2017

8/9/2017

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

16

M

U

Chương 2: Môi trường xã hội và các
chiến lược HTTTDN

Câu hỏi ôn tập chương 1
1. Thế nào là quản trị? Quản trị doanh
nghiệp? Quản trị HTTT DN?
2. Nêu vai trò của QT HTTT DN?
3. Có bao nhiêu nguyên tắc QT HTTT DN.
Hãy trình bày các nguyên tắc đó và cho ví

dụ minh hoạ?

2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT DN
2.1.1. Yếu tố chính trị
2.1.2. Yếu tố kinh tế
2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội
2.1.4. Yếu tố pháp luật
2.1.5.
2 1 5 Đạo đức
2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và chiến lược DN
2.2.1. Chiến lược HTTT
2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp
2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh
của doanh nghiệp

8/9/2017

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp

17

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

18

3

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT

8/9/2017

2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT
DN

2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT
DN

2.1.1. Yếu tố chính trị
2.1.2. Yếu tố kinh tế
2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội
2.1.4.
2 1 4 Yếu tố pháp luật
2.1.5. Đạo đức

D
8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

19

H
TM

2.1.1. Yếu tố chính trị

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

20

2.1.2. Yếu tố kinh tế

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

_T

• Hệ thống chính trị của các nước định hình nên những gì
các nhà quản lý công ty công nghệ có thể và không thể
làm (Google, Trung Quốc)
• Quy định của chính phủ có thể chỉ ra công ty nào có thể
hoạt động dưới quyền của họ và các công ty đó phải làm
thế nào
• Các quyết định chính trị đôi khi ảnh hưởng trực tiếp đến
cách thức cạnh tranh, có thể chúng gây trở ngại cho
những công ty mới (Khuyến khích hoặc hạn chế việc sử
dụng internet). Tuy nhiên sẽ bảo vệ chúng khi chúng đã
chính thức được thành lập (Ban hành đạo luật liên quan
đến bảo vệ dữ liệu cá nhân và sở hữu trí tuệ)

21

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

22

U

M

2.1.2. Yếu tố kinh tế (Tiếp)

2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội

• Những khía cạnh nổi bật của môi trường
kinh tế ảnh hưởng đến các quyết định quản
lý về đầu tư HTTT gồm có:
• Số lượng người tiếp cận với các công
nghệ
g ệ
• Cách họ sử dụng chúng
• Số tiền họ dùng để mua chúng

• Văn hóa là một hiện tượng tập thể, được chia sẻ
giữa những con người sống trong cùng một môi
trường xã hội chính nơi nghiên cứu văn hóa đó
• Văn hóa tác động đến cách con người sống và làm
việc với nhau, và có sự khác biệt giữa các vùng
miền và nhóm người trong xã hội
hội.
• Ví dụ: văn hóa ảnh hưởng đến cách con người sử
dụng các trang mạng xã hội cũng như thái độ của
họ về thông tin trực tuyến

8/9/2017

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp

23

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

24

4

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT

8/9/2017

2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội (tiếp)

2.1.4. Yếu tố pháp luật

• Ví dụ:
• Việc nhiều người sử dụng mạng xã hội để gặp gỡ
những người chưa quen biết đã thúc đẩy các doanh
nghiệp cho ra đời nhiều trang mạng xã hội – một vài
trong số những trang xã hội như vậy đã trở thành
những trang phổ biến nhất trên mạng
• Nhiều doanh nghiệp hiện nay đang tìm cách sử
dụng tiện ích mà mạng xã hội đem lại đó là kết nối
những người có cùng tính cách lại với nhau


D
8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

25

H
TM

Công nghệ và truyền tải nhạc

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

27

26

2.1.5. Đạo đức
Hệ thống thông tin hiện đại làm cho phát sinh nhiều
vấn đề nằm ở ranh giới giữa đạo đức và phi đạo đức:
• Giám sát nhân viên trong việc truy cập các
websitem
• Lưu chuyển thông tin giữa các bên
• Bất cẩn với các thô ti cá nhân của khá h
ẩ ới á thông tin á hâ ủ khách
hàng
• Tự do gửi tin nhắn hoặc những chương trình
quảng cáo

_T

Downloads as a proportion of single sales in the UK, by week, 2004-2006
8/9/2017

• Công nghệ phát triển tạo cho việc sao chép dễ
dàng  vai trò của luật sở hữu trí tuệ cần được
nâng cao
• Quyền sở hữu trí tuệ (Intellectual property
rights_IPR) nhằm bảo vệ những người sáng tạo ra
những ý tưởng, âm nhạc, video, sách…)


8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

28

M
U

Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức
và sự tự do cá nhân

2.1.5. Đạo đức (tiếp)

• Hành vi đạo đức chỉ có thể được công nhận trong
tình huống cạnh tranh nếu những hành động đó là
một trong những điều sau:
oHỗ trợ cho chiến lược nào đó: ví dụ xây dựng
lòng tin của khách hàng
oKhông gây nên những tiêu cực trong hoạt động
quảng cáo
oPhục vụ cho mục tiêu hợp tác

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp

29

8/9/2017

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

30

5

nguon tai.lieu . vn