Xem mẫu

  1. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Bài Gi ng Qu n Tr D Án Gv Huỳnh ð t Hùng Khoa QTKD – ðHCN tp HCM 1 dung N i dung môn h c TR ÁN QU N TR D Chương I: ð i tư ng nghiên c u & các khái ni m Chương II: Thi t l p d án Chương III: L a ch n d án ñ u tư Chương IV: Qu n tr th i gian th c hi n d án Chương V: Qu n tr chi phí th c hi n d án Chương VI: Qu n tr vi c b trí & ñi u hòa ngu n l c th c hi n d án 2 Bài gi ng Qu n tr d án 1
  2. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Tài li u tham kh o Giáo trình qu n tr d án đ u tư – TS Ph m Xuân Giang, Nhà xu t b n ĐHQG, năm 2009 Giáo trình Phân tích – th m đ nh d án đ u tư – THs Võ Xuân H ng, ThS Tr n Nguy n Minh Ái, ĐHCN tp HCM, 2004 Th m đ nh d án đ u tư – Vũ Công Tu n, NXB Tài chính, năm 2007 3 TIÊU M C TIÊU Qua môn h c Qu n tr d án: - Sinh viên n m đư c b c c m t d án đ u tư. K năng phân tích các y u t m t d án kh thi: phân tích tài chính, phân tích kinh t - Xã h i, phân tích môi trư ng, … - Giúp sinh viên hình thành các k năng qu n tr m t d án kh thi: qu n tr ti n đ , qu n tr chi phí, qu n tr các ngu n l c th c hi n m t d án. 4 Bài gi ng Qu n tr d án 2
  3. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM MÔN YÊU C U MÔN H C Ki n th c kinh t , tài chính, nhân s Xác su t, th ng kê Toán kinh t , toán tài chính (Sơ đ Pert, sơ đ Gantt, th i giá c a ti n t , lãi su t, …) 5 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Đánh giá k t qu h c t p giá qu Chuyên c n Ki m tra gi a kỳ Ti u l u n Ki m tra cu i kỳ 6 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 3
  4. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Chương I: ð I TƯ NG NGHIÊN C U & M T S KHÁI NI M 1.1. ð i tư ng, nhi m v , phương pháp 1.1.1. ð i tư ng & n i dung môn h c 1.1.2. Nhi m v nghiên c u môn h c 1.1.3. Phương pháp nghiên c u 1.2. M t s khái ni m cơ b n 1.2.1. ð u tư 1.2.2. D án ñ u tư 1.2.3. Ba giai ño n tri n khai d án ñ u tư 1.2.4. B c c d án ñ u tư 1.2.5. Nghiên c u m t s n i dung d án kh thi 7 1.1.1. ð i tư ng & n i dung môn h c + Ch th : ngư i qu n lý + ð i tư ng: d án + Qu n tr d án th i gian, chi phí, ngu n l c * Th i gian: ti n ñ (sơ ñ GANTT – sơ ñ rút ng n th i gian PERT) * Chi phí: ti t ki m * Ngu n l c: nhân l c, v n, th i gian, máy móc, .. b trí và ñi u hòa phù h p nhu c u v t ng lo i ngu n l c, t ng giai ño n, ưu tiên ngu n l c ch ñ o 8 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 4
  5. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Nhiệ vụ cứ họ 1.1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu môn học - Nội dung, bố cục dự án - Các bước tiến hành lập một dự án - Cách tính, quy tắc, tiêu chuẩn lựa chọn dự án - Các bước của quá trình quản lý dự án - Phương pháp bố trí, điều hòa nguồn lực 9 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án pháp cứ 1.1.3. phương pháp nghiên cứu - QTDA = Khoa học kinh tế chủ nghĩa duy vật biện chứng - Toán học, xác suất thống kê, quản trị tài chính, phân tích hệ thống, kế hoạch hóa. 10 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 5
  6. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Đầu 1.2.1. Đầu tư Đầu a. Đầu tư - Hoạt động kinh tế, sử dụng vốn để sinh lợi cho nhà đầu tư và cho xã hội - Nhà đầu tư: tổ chức – cá nhân - Vốn: tài sản hữu hình – tài sản vô hình - Hoạt động đầu tư Luật Đầu tư – Luật Doanh nghiệp –– Luật Hợp tác xã 11 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án loạ đầ b. Phân loại đầu tư * Theo quản trị vốn - Đầu tư trực tiếp: (vốn + quản lý) chủ đầu tư: công ty liên doanh, 100% vốn nước ngoài, … - Đầu tư gián tiếp: mua bán chứng khoán, cho vay * Theo nội dung kinh tế: đầu tư lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản, đầu tư tài sản lưu động *Theo mục tiêu đầu tư: đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo 12 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 6
  7. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM •Theo nguồn vốn Theo nguồ vố (1).Vốn trong nước (2). Vốn ngoài nước: a. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức – ODA – Official Development Assistance + ‘’H tr ’’: Vay không lãi su t hay LS th p trong th i gian dài tr ’’: ’’ ‘’Ph ‘’Phá ‘’Ch ‘’Chí (Vi n tr ). ‘’Phát tri n’’ phát tri n kinh t . ‘’Chính th c’’ Nhà nư c vay + H p tác gi a Nhà nư c & nhà tài tr + Nhà tài tr : Chính ph nư c ngoài, t ch c liên Chính ph , liên qu c gia + Hình th c c p: ODA không hoàn l i; ODA vay ưu đãi có y u t không hoàn l i ít nh t 25% + Phương th c c p: h tr cán cân thanh toán, h tr chương trình, h tr d án 13 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án khi ODA M t s b t l i khi nh n v n ODA - Nh n vi n tr g n v i các đi u ki n m u d ch không th a đáng; Kèm theo mua hàng c a nư c vi n tr m t cách không phù h p, th m chí không c n thi t; ti p nh n chuyên gia (ph i tr lương) cho nh ng lĩnh v c không c n thi t, … - D b hàng rào thu quan đ i v i các m t hàng b o tr trong nư c nh p kh u hàng t nư c tài tr - Có th gây lãng phí, s d ng v n kém hi u qu , không h p lý, th t thoát, thi u kinh nghi m trong ti p nh n v n và x lý, đi u hành d án ch t lư ng công trình th p Nư c ti p nh n ODA lâm vào n n n 14 Bài gi ng Qu n tr d án 7
  8. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM b. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài – FDI – Foreign Direct Investment Cá nhân, công ty nư c ngoài đ u tư dài h n Lp cơ s SXKD + Qu n lý L i ích: b sung ngu n v n trong nư c, ti p thu công ngh , k thu t qu n lý, tham gia m ng lư i s n xu t toàn c u, gi i quy t vi c làm, tăng ngu n thu ngân sách 15 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Cá hì tư ng c. Các hình th c đ u tư trong xây d ng cơ b n (1). H p đ ng h p tác kinh doanh (BCC – Business Cooperation Contract): H p tác gi a các nhà th u, phân chia l i nhu n, không c n thành l p pháp nhân (2). H p đ ng Xây d ng – Kinh doanh – Chuy n giao: BOT – Build Operat Transfer: Ký k t Xây d ng Kinh doanh Chuy n giao cho Nhà nư c (3). H p đ ng Xây d ng – Chuy n giao – Kinh doanh: BTO – Build – Transfer – Operat (4). H p đ ng Xây d ng – Chuy n giao: BT – Build - Transfer 16 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 8
  9. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM án đầ 1.2.2. Dự án đầu tư Khái niệ a. Khái niệm Các hoạt động dự kiến với các nguồn lực & chi phí cần thiết, theo một kế hoạch với thời gian và địa điểm xác định để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo những đối tượng nhất định nhằm mục tiêu kinh tế xã hội 17 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án b. Phân lo i d án ñ u tư b.1. Theo qui mô & tính ch t D án quan tr ng qu c gia: do Qu c h i thông qua, mang t m chi n lư c qu c gia và qu c t , quy t ñ nh qu c k dân sinh (an ninh qu c phòng; chính tr xã h i; khu công nghi p; s n xu t ch t ñ c h i, ch t n ) b.2. Theo V n & ngành + Công nghi p ñi n, d u khí, hoá ch t, phân bón, xi măng, luy n kim, khoáng s n, c u c ng bi n, sân bay, ñư ng s t, qu c l : * A: > 600 t VND * B: 30 - 600 t VND * C: < 30 t VND 18 Bài gi ng Qu n tr d án 9
  10. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM + Thu l i, giao thông, c p thoát nư c, k thu t ñi n, ñi n t , tin h c, v t li u, bưu chính vi n thông: * > 400 t : A; * 20 – 400 t : B; * < 20 t : C + BOT trong nư c, h t ng, khu ñô th m i, công nghi p nh , sành s , thu tinh, hoá dư c, thu s n, lâm s n, b o t n thiên nhiên: * > 200 t : A; * 15 200 t : B; * < 15 t : C + y t , văn hoá giáo d c, phát thanh truy n hình, xây d ng dân d ng, du l ch, th thao, nghiên c u khoa h c: * > 100 t : A; * 7 – 100 t : B; * < 7 t : C 19 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án 1.2.3. Ba giai ño n tri n khai d án A. Giai ño n ti n ñ u tư - Cơ h i ñ u tư (kh năng sinh l i t ng cơ h i v n, kinh nghi m, chính sách Nhà nư c, h ng thú… - Nghiên c u ti n kh thi (d án có quy mô l n) tiêu chu n l a ch n cơ h i (chính sách Nhà nư c, th trư ng còn tr ng, c nh tranh không gay g t, hiêu qu , kh năng tài chính phù h p, kh thi, … - Nghiên c u kh thi: gi ng nghiên c u ti n kh thi nhưng ñ tin c y cao hơn - Th m ñ nh & duy t DA: ñ t c p phép; không ñ t lo i B. Giai ño n th c hi n DA: thi t k , thi công, l p ñ t máy móc, ch y th khai thác C. Giai ño n ñánh giá h u DA m c ñ ñ t m c tiêu ti p t c? 20 Bài gi ng Qu n tr d án 10
  11. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Thiế lậ Thẩ đị án đầ 1.2.4. Thiết lập & Thẩm định dự án đầu tư Thiế lậ dự án Thi * Thiết lập dự án • Phân tích, tính toán, lập phương án hệ thống các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật tính khả thi của dự án • Căn cứ khoa học, chi tiết hấp dẫn ngân hàng, nhà đầu tư, chính quyền Th đị * Thẩm định • Phân tích, kiểm tra, so sánh, đánh giá những mặt hoạt động tương lai của dự án • Ngân hàng thu hồi vốn + lãi • Nhà nước thuế, hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường • Nhà đầu tư lợi nhuận 21 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Quản trị án đầ 1.2.5. Quản trị dự án đầu tư Hoạch định, tổ chức, quản lý các công việc và tài nguyên đạt mục tiêu theo thời gian, chi phí và tài nguyên định trước: • Lập & thẩm định dự án • Thực hiện dự án (sản xuất, kinh doanh, …) • Đánh giá hiệu quả từng thời kỳ & cả vòng đời dự án • Kết thúc, thanh lý, phân chia tài sản 22 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 11
  12. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Câu h i 1: Đ u tư kinh doanh đ ki m l i là d ng ho t đ ng: a/ Xã h i b/ Kinh t c/ Môi trư ng d/ T t c đúng Câu 2: D án đ u tư nh m: a/ T o m i công trình b/ M r ng công trình c/ C i t o công trình d/ T t c đúng Câu 3: M t d án đ u tư g m: a/ 4 y u t cơ b n b/ 5 y u t cơ b n c/ 6 d/ 7 Câu 4: Phân lo i đ u tư theo: a/ Ch c năng qu n tr v n b/ N i dung kinh t c/ M c tiêu đ u tư d/ T t c đúng 23 Câu 5: Đ u tư tr c ti p: a/ Tr c ti p tham gia qu n tr v n b/ Không tr c ti p tham gia qu n tr v n c/ Cho vay d/ T t c sai Câu 6: D án Công nghi p đi n (nhóm A) có t ng m c đ u tư: a/ 300 400 t b/ 400 500 t c/ 500 600 t d/ > 600 t Câu 7: FDI - Hình th c đ u tư: Câu a/ Tr c ti p b/ Gián ti p c/ Cho vay d/ Vi n tr Câu 8: BOT – đ u tư xây d ng cơ b n: Câu a/ Xây d ng – Chuy n giao – Kinh doanh b/ Xây d ng – Chuy n giao c/ Xây d ng – Kinh doanh – Chuy n giao d/ Kinh doanh – Chuy n giao – Xây d ng 24 Bài gi ng Qu n tr d án 12
  13. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Chương II THIÊT LÂP D AN ðÂU TƯ 25 N i Dung I. Vai trò & yêu c u c a m t s d án ñ u tư II. Ba giai ño n tri n khai & th c hi n m t d á n ñ u tư III. B c c m t d án kh thi IV.Nghiên c u m t s n i dung cơ b n c a d án kh thi 26 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 13
  14. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM trò của dự I. Vai trò & yêu cầu của một dự án đầu tư 1. Vai trò - Căn cứ để: * đầu tư * góp vốn * Nhà nước xem xét cấp phép * xây dựng kế hoạch đầu tư, theo dõi, thực hiện dự án * Cơ sở đánh giá, điều chỉnh trong khi thực hiện. 27 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án 2. Yêu c u - Tính khoa h c: chính xác, tin c y, d phòng r i ro - Tính th c ti n: ñi u ki n th c t liên quan (m t b ng, v n, v t tư, th nghi m, phù h p ñi u ki n kinh t , xã h i - Tính pháp lý: chính sách, v n, tài nguyên, môi trư ng, văn hóa, tôn giáo, … - Tính chu n m c: tuân th quy ñ nh qu c gia & qu c t 28 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 14
  15. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM oạn triể thự hiệ II. Ba giai đoạn triển khai & thực hiện DAĐT oạn tiề 1. Giai đoạn tiền đầu tư a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư Căn cứ vốn, chuyên môn, quản lý, kinh nghiệm, chính sách Nhà nước, nhu cầu thị trường, khả năng khả kha tìm kiếm khả năng đầu tư: sinh lời - mục tiêu & sự cần thiết đầu tư - vốn dự tính đầu tư vào tài sản c ́ định, lưu động - nguồn vốn dự tính (tự có, vay, khác) - ước tính hiệu quả kinh tế (lợi nhuận, doanh lợi, thời gian hoàn vốn) kết luận về cơ hội đầu tư. 29 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án tiề khả b. Nghiên cứu tiền khả thi - Đánh giá, lựa chọn cơ hội có triển vọng, phù hợp nhất với chủ đầu tư. (phù hợp chính sách Nhà nước, cạnh tranh không gay gắt, có hiệu quả kinh tế, tài chính phù hợp, khả thi) - Thường được thực hiện với những dự án có qui mô lớn (điện Bắc Nam, nhà máy lọc dầu Dung Quất). c. Nghiên cứu khả thi: giống nghiên cứu tiền khả thi nhưng cứ khả độ tin cậy cao hơn (xét điều kiện khắc khe hơn) Thẩ duyệ dự d. Thẩm định & phê duyệt dự án - không đạt loại - đạt được cấp giấy phép. 30 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 15
  16. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM oạn thự hiệ 2. Giai đoạn thực hiện đầu tư Thiết kế chi tiết, thương thảo, ký hợp đồng xây dựng, cung ứng máy móc …, lập Ban quản lý DA, nhận máy móc thiết bị, vận hành, khai thác DA. . oạn giá 3. Giai đoạn đánh giá hậu DA - So sánh kết quả thể hiện trong bản DA với thực tế theo từng năm, có đạt mục tiêu? Có nên tiếp tục? - Qua đó đánh giá trình độ lập, thẩm định & quản lý DA. 31 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án III. Bô c c m t DA kha thi 1. M c l c 2. L i mơ ñ u 3. Sư c n thi t ph i ñ u tư 4. Tóm t t dư án (tên, chu DA, ñ c ñi m ñ u tư, m c tiêu, s n ph m, s n lư ng, ngu n nguyên v t li u, hình th c ñ u tư, xây d ng, v n, thi trư ng, hi u qu tài chính, hi u qu kinh tê, xa h i, môi trư ng). 5. N i dung chính DA (phân tích chi ti t: thi trư ng, công nghê - ky thu t, tô ch c qu n ly, hi u qu tài chính, kinh tê, xa h i, môi trư ng). 6. K t lu n & ki n nghi 7. Phu l c. 32 Bài gi ng Qu n tr d án 16
  17. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM số bản của khả IV. Nghiên cứu 1 số nội dung cơ bản của DA khả thi 1. Thị trường: cung – cầu, khách hàng, sản phẩm thay thế, Thị trườ ường giá, chất lượng, cạnh tranh, hàng nội – ngoại nhập, … - Đối với thị trường nước ngoài chính sách XN khẩu, chính sách bảo hộ mậu dịch của nước nhập khẩu, quan hệ 2 nước, phương thức mua bán, vận chuyển, tỷ giá ngoại tệ,… Dự báo - Dự báo nhu cầu bằng mô hình toán và ngoại suy: + lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân + tốc độ phát triển bình quân + phương pháp bình phương nhỏ nhất + trực tiếp tiếp xúc thị trường + nghiên cứu các nhà cạnh tranh xác định mức cung 33 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Dự báo Dự báo bằng mô hình ngoại suy hình ngoại • a. Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân ượng giảm tuyệ bình Với yn − y1 y ( n + L ) = y n + Lσ σ= n −1 • y(n+L): s d báo yn và y1 là m c đ cu i cùng và đ u tiên trong dãy s dùng cho d báo • L: đ dài c a th i gian d báo • Phương pháp này đư c áp d ng khi: phá ng khi: nhau Các yi – yi-1 x p x nhau • Đ dài c a th i gian d báo không đư c vư t quá 1/3 th i gian c a dãy s quá kh . 34 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 17
  18. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM VD 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Năm 10,0 11,8 13,9 15,8 17,3 19,1 Sn ? ? lư ng (t n) 1,8 2,1 1,9 1,5 1,8 Lư ng tăng • Nh n xét: lư ng tăng tuy t đ i hàng năm x p x 2,0. Ch riêng năm 2004 có th p hơn m t ít nhưng nhìn chung, xu hư ng là tăng đ u. • y2005 − y2000 19,1 − 10 = 1,82 tan / nam σ= = 6 −1 5 (1)D báo 2006: y2006 = 19,1 + 1,82 = 20,92 t n (2)D báo 2007: y2007 = 19,1 + 2x1,82 = 22,74 t n 35 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Dự báo độ phát triể bình b. Dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân yn y(n+L) = yn (t ) L • V ớ i: t = n−1 y1 • Trong đó: t - là t c đ phát tri n bình quân • - n là s th i gian phá ng khi: Phương pháp này đư c áp d ng khi: Các yi/y(i-1) x p x nhau (t c đ phát tri n x p x nhau) Đ dài c a th i gian d báo cũng không đư c vư t quá 1/3 th i gian c a dãy s quá kh . 36 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 18
  19. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM Ví d Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Doanh 25,3 30,36 35,82 43,34 48,54 57,78 ? ? (t s (t $) $) t 120 117,98 120,1 111,99 119,03 (%) Nh n xét: t c đ tăng xé 57,78 yn y = 5 2005 = 5 =117,95% t = n−1 liên hoàn x p x 25,3 y1 y2000 (1)D báo 2006: y2006 = 57,78x1,1795 = 64,595 t $ (2)D báo 2007: y2007 = 57,78x1,17952 = 72,21 t $ 37 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Dự báo pháp bình c. Dự báo bằng phương pháp bình phương bé nhấ nhất * Phương trình đư ng th ng: yt = a0+ a1t ∑y=na0+a1∑t ∑yt=a0∑t+a1∑t2 * Phương trình Parabol: yt = a0 + a1t + a2t2 ∑y=na0+a1∑t+a2 ∑t2 ∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2 ∑t3 ∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2 ∑t4 * Phương trình hàm mũ: yt = a0a1t ∑lgy= nlga0+lga1∑t ∑tlgy= lga0∑t+ lga1∑t2 ….. Trong đó: -y là m c c u th c t -yt là m c c u d báo - n là s năm 38 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 19
  20. GvHuỳnh ð t Hùng, QTKD - ðHCN tpHCM 2006 2009 Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 ng (t n) 3,1 Lư ng tiêu th (t n) 3,0 3,2 3,1 3,4 3,6 ? ? Nh n ð th bi u di n m i quan h gi a s n xét: xu lư ng tiêu th v i th i gian (năm) hư ng tăng 4 3.5 đ u, S n l ư n g tiê u th 3 m c dù 2.5 2006 (t n ) S n lư ng tiêu 2 có th (t n) 1.5 gi m 1 0.5 0 04 05 06 07 08 20 20 20 20 20 N ăm 39 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án li đi tra li tí toá S li u đi u tra S li u tính toán Năm Lư ng Đánh s yt Lư ng Năm Lư ng t2 yt Lư ng th tiêu th l i th i tiêu th (t n):y gian (t n):y gian t d báo n): (t n): yt 2004 2004 3,0 1 1 2,98 3,0 6,4 2005 3,2 2 4 3,12 9,3 2006 3,1 3 9 3,26 13,6 2007 3,4 4 16 3,40 2008 3,6 18,0 5 25 3,54 ng C ng ∑yi=16,3 ∑t=15 ∑t2 = 55 ∑yt =50,3 16,3 40 GV Huỳnh ð t Hùng Bài gi ng Qu n tr d án Bài gi ng Qu n tr d án 20
nguon tai.lieu . vn