Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG 8 -2008 1
  2. Phân tích môi trường q Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) Điểm mạnh PHÂN TÍCH Năng lực NỘI BỘ Điểm yếu riêng biệt CHIẾN LƯỢC Chìa khoá Cơ hội thành công P/TÍCH MT BÊN NGOÀI Thách thức 8 -2008 2
  3. Phân tích môi trường bên ngoài Mục đích: Xác đinh và hiểu rõ được các yếu tố của môi trường kinh doanh, tác động của chúng đến hoạt động của DN từ đó xác định các cơ hội và thách thức (đe dạo) mà doanh nghiệp sẽ gặp phải Môi trường bên ngoài gồm: Môi trường vĩ mô Môi trường ngành 8 -2008 3
  4. Phân tích môi trường bên ngoài Tự nhiên Kinh tế Môi trường ngành Chính trị / Đối thủ pháp luật cạnh tranh Văn hoá Công nghệ xãhội 8 -2008 4
  5. Phân tích môi trường bên ngoài Các yếu tố của môi trường vĩ mô Kinh tế – Tình trạng kinh tế: Tăng trưởng, suy thoái, khủng hoảng…tác động đến các vấn đề như lãi suất, đầu tư, thu nhập, lạm phát.-> cơ hội, thách thức đối với DN – tỷ lệ lạm phát: + DN: Tỷ lệ lạm phát cao -> chi phí tăng -> DN, LN giảm -> nguy cơ + Người tiêu dùng: lam phát cao -> sức mua giảm ->nhu cầu tiêu dùng giảm -> nguy cơ – tỷ lệ lãi suất: Tác động đến mức cầu đối với sản phẩm, đến chi phí vốn – Tỷ giá hối đoái: giá trị của đồng tiền trong nước giảm -> Tăng cơ hội XK Chính trị / pháp luật - Các qui định chính sách của nhà nước - Đường lối chính sách của Đảng, chiến lược và chính sách phát triển kinh tế xã hội 8 -2008 - Môi trường chính trị trong nước và quốc tế 5
  6. Phân tích môi trường bên ngoài Các yếu tố của môi trường vĩ mô Văn hoá-xã hội – Quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, lối sống, nghề nghiệp – Phong tục, tập quán truyền thống – Trình đội nhận thức, học vấn chung của XH Công nghệ – sản phẩm mới, quy trình mới, vật liệumới -> Tăng ưu thế cạnh tranh của sản phẩm thay thế, đe dọa sản phẩm truyền thống ->Sản phẩm được sản xuất với chất lượng tốt hơn, nhiều tính năng hơ- > – Tạo thị trường mới cho SP/DV của DN Tự nhiên: – Điều kiện tự nhiên như vị trí địa lý, khí hậu, nguồn tài nguyên… -> TK và sử dụng tài nguyên, sử dụng vật liệu nhân tạo, bảo vệ môi 8 trường, xử lý chất thải… -2008 6
  7. Môi trường ngành Ngành KD: Các DN cùng cung cấp các SP/DV có thể thay thế được cho nhau nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của người tiêu dùng. Môi trường ngành Đối thủ cạnh tranh Phân tích môi trường ngành: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M.Porter. 8 -2008 7
  8. Mô hình 5 áp lực của M. Porter § èi thñ tiÒ n¨ ng m § e do¹ tõ ® thñ tiÒ n¨ ng èi m QuyÒ lùc ® ph¸ n ví i n µm QuyÒ lùc ® ph¸ n ví i n µm ng­ êi cung cÊp C¹ nh tranh néi bé kh¸ ch hµng ngµnh Ng­ êi cung cÊp Kh¸ ch hµng & (Gi÷a c¸ c doanh nghiÖp Nhµ ph© phèi n hiÖ ® n ang cã mÆ t) Tiªu chuÈn, thuÕ, § e do¹ tõ c¸ c s¶n b¶o hé, quan hÖ phÈm thay thÕ ngo¹ i giao, vv Nhµ n­ í c S¶n phÈm thay thÕ 8 -2008 8
  9. Quyền lực đàm phán của khách hàng q Đánh giá quyền lực đàm phán của khách hàng : Khách hàng có  Khách hàng có tập trung không ? thể gây sức ép  Ngành hoạt động có là người cung cấp chủ yếu về giá cả, chất của khách hàng ?  Khả năng tìm sản phẩm thay thế ? lượng sản  Switching cost có cao không ? phẩm, điều kiện  Quy mô tương đối của khách hàng và các doanh giao hàng, điều nghiệp của ngành ? kiện thanh toán,  Khách hàng có nhiều thông tin không ? vv  SP của DN có khác biệt hóa hay không? -> Khi nào áp lực từ phía khách hàng cao? 8 -2008 9
  10. Quyền lực đàm phán của người cung cấp q Đánh giá quyền lực đàm phán của người cung cấp : Người cung cấp có thể gây sức ép  Người cung cấp có tập trung không ?  Ngành hoạt động có là khách hàng chính của về giá cả, chất các nhà cung cấp này không ? lượng sản phẩm,  Khả năng tìm sản phẩm thay thế ? điều kiện giao  Switching cost có cao không ? hàng, điều kiện  Các sản phẩm của các nhà cung cấp có khác thanh toán, vv nhau không ?  Khả năng hội nhập dọc ngược chiều ? -> Khi nào áp lực từ phía người cung cấp cao? 8 -2008 10
  11. Đe doạ của SP thay thế Chìa khoá đánh giá SP thay thế : Sản phẩm thoả mãn cùng Sản phẩm với giá cả và giá trị sử nhu cầu sẽ làm dụng tốt hơn sản phẩm hiện tại giảm khả năng cạnhtranh của sản phẩm hiện tại Đe doạ từ sản phẩm thay thế rất khó đánh giá và rất nguy hiểm ==> cần thường xuyên theo dõi 8 -2008 11
  12. Đe doạ của đối thủ tiềm ẩn - DN có khả năng tham gia Chìa khoá đánh giá đối thủ tiềm ẩn : cạnh tranh trong ngành Rào cản nhập ngành nếu gia nhập ngành - Đối thủ tiềm Khả năng phản ứng của các ẩn đe doạ làm doanh nghiệp trong ngành tăng cường độ cạnh tranh trong nội bộ một ngành 8 -2008 12
  13. Rào cản nhập ngành Là những yếu tố ngăn trở các doanh nghiệp tham gia vào một ngành: chi phí t ối thi ểu mà một DN phải bỏ ra để tham gia hoạt động trong một ngành nào đó • rào cản thương mại: khả năng tiếp cận kênh phân phối • rào cản kỹ thuật: công nghệ sử dụng, sự khác biệt hóa sản phẩm… • rào cản tài chính: đòi hỏi về vốn, lợi thế kinh tế theo qui mô… • rào cản nguồn lực: bản quyền, nguồn nguyên liệu, nhân lực chất lượng cao, chính sách của chính phủ… 8 -2008 13
  14. Cạnh tranh nội bộ ngành Đánh giá cường độ cạnh tranh nội bộ : Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp cùng Cơ cấu ngành (quy mô và số lượng đối hoạt động trong thủ) một ngày luôn gay gắt và cần Cầu của ngành: nhu cầu cao -> tạo cơ hội được theo dõi thường xuyên Rào cản rút lui 8 -2008 14
  15. Rào cản rút lui Những yếu tố ngăn trở một doanh nghiệp rút lui khỏi một ngành. * Công cụ sản xuất đặc thù * Chi phí cố định cho rút lui (vd... cam kết lao động) * Ràng buộc chiến lược * Ràng buộc xã hội * Quy định của nhà nước 8 -2008 15
  16. Cạnh tranh nội bộ ngành Xác định chiến lược của đối thủ cạnh tranh Đánh giá tiềm năng của đối thủ Dự tính những bước đi sắp tới của đối thủ 8 -2008 16
  17. Phân tích đối thủ cạnh tranh Bước 1: Xác định chiến lược của đối thủ Nhận dạng đối thủ • các đối thủ ở đâu trong ngành • mục tiêu chiến lược của họ • các lợi thế cạnh tranh của họ. 8 -2008 17
  18. Phân tích đối thủ cạnh tranh Bước 2: Đánh giá tiềm năng của đối thủ • Tập trung vào những đối thủ có tiềm năng • Xác định vị thế cạnh tranh của các đối thủ • Chú ý đến các doanh nghiệp có quy mô nhỏ 8 -2008 18
  19. Phân tích đối thủ cạnh tranh Bước 3: Dự tính những bước đi sắp tới của đối thủ Thu thập những thông tin cho phép dự đoán ý định chiến lược của các đối thủ • năng lực của đối thủ mạnh đến đâu • đối thủ phải chịu những sức ép nào Chú ý : • đối thủ nói gì về tình trạng của họ • phong cách hành động và lãnh đạo trong quá khứ của họ • thông tin từ phương tiện thông tin đại chúng • khả năng hành động trong việc tạo ra những thay đổi chiến lược của đối thủ 8 -2008 19
  20. Phân tích cạnh tranh Chiến lược hiện tại và mục ? tiêu sắp tới Đối thủ của chúng ta sẽ làm gì trong tương lai? Lợi thế cạnh tranh của chúng ta ở đâu? Đối thủ tiềm Mối quan hệ của chúng năng chính ta với đối thủ sẽ thay đổi như thế nào? Bước đi sắp tới 8 -2008 20
nguon tai.lieu . vn