Xem mẫu

  1. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI TS. LÊ THÀNH LONG
  2. Nội dung  Môi trường vĩ mô  Chính trị – Pháp lý  Kinh tế  Xã hội  Công nghệ  Tự nhiên  Môi trường tác nghiệp  Ngành công nghiệp  Mô hình Năm Tác Lực  Môi trường hoạt động  Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE Matrix) 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 2
  3. Mục đích  Mục đích phân tích môi trường bên ngoài là phải chỉ ra được:  Cơ hội đối với công ty là gì?  Nguy cơ cần phải đối phó là gì? 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 3
  4. Các môi trường của công ty MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (Remote Environment) 1. Các yếu tố chính trị và pháp lý (Political & legal) 2. Các yếu tố kinh tế (Economic) 3. Các yếu tố xã hội (Social) 4. Các yếu tố công nghệ (Technological) 5. Các yếu tố sinh thái (Ecological) MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP (Industry Environment) 1. Rào cản nhập ngành (Entry Bariers) 2. Vị thế nhà cung cấp (Supplier Power) 3. Vị thế Khách hàng (Buyer Power) 4. Khả năng thay thế (Substitute Availability) 5. Cạnh tranh trong ngành (Competitive Rivalry) MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG (Operating Environment) 1. Vị thế cạnh tranh (Competitive Position) 2. Đặc điểm khách hàng (Customer Profiles) 3. Nhà cung cấp (Suppliers) 4. Thị trường lao động (Labor Market) 5. Thị trường vốn (Creditors) CÔNG TY 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 4
  5. Môi trường vĩ mô  Các yếu tố Chính trị – Pháp lý (Political & Legal Factors)  Các yếu tố Kinh tế (Economic Factors)  Các yếu tố Xã hội (Social Factors)  Các yếu tố Công nghệ (Technology Factors)  Các yếu tố Sinh thái (Ecological Factors) 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 5
  6. Các yếu tố Chính trị – Pháp lý  Môi trường chính trị/Mức độ ổn định về chính trị  Luật cạnh tranh/Qui định chống độc quyền  Luật lao động  Luật đầu tư/Ưu đãi đầu tư/Môi trường đầu tư  Các qui định về thuếá/ ngoại thương  Các qui định về bảo vệ môi trường  Chính sách giá  Các chính sách ưu đãi đặc biệt  Qui định quảng cáo, khuyến mãi  … 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 6
  7. Các yếu tố kinh tế  Giai đoạn trong chu kỳ kinh tế  Xu hướng GDP/Mức tăng trưởng GDP  Lãi suất  Thu nhập  Lạm phát  Thất nghiệp  Ngành công nghiệp phụ trợ  ... 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 7
  8. Các yếu tố xã hội  Niềm tin và giá trị  Thái độ và quan điểm (Vai trò phụ nữ trong xã hội)  Phong cách sống (lifestyle)  Điều kiện văn hóa  Mức sống (Living standard)  Tôn giáo  Giáo dục  Đặc điểm dân số/Tỉ lệ tăng dân số/Dịch chuyển dân số/Di dân  … 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 8
  9. Các yếu tố xã hội Số phụ nữ được đào tạo ĐH tăng Mối quan tâm đến công Lương cao hơn việc và sự nghiệp tăng Quan điểm của phụ nữ và quan điểm về phụ nữ thay đổi Nhu cầu thể hiện Thời gian dành mình cao hơn cho công việc gia đình ít hơn Chăm sóc sức khỏe và làm đẹp nhiều hơn ??? 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 9
  10. Các yếu tố công nghệ  Các thành tựu khoa học  Xu hướng công nghệ  Tốc độ phát triển của công nghệ  Chuyển giao công nghệ  Chính sách đầu tư cho nghiên cứu và phát triển (R&D)  … 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 10
  11. Các yếu tố công nghệ Công nghệ B Hoàn thành Công nghệ A nghiên cứu và phát triển hoặc tiến bộ công nghiệp Nỗ lực nghiên cứu phát triển công nghiệp Chu kỳ sống của công nghệ 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 11
  12. Các yếu tố công nghệ Source: John Vu, Boeing 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 12
  13. Các yếu tố sinh thái  Môi trường sống xung quanh hỗ trợ cuộc sống con người: Không khí, đất, nước, …  Mối đe dọa của con người và công nghiệp  ô nhiễm môi trường  Sự cạn kiệt về năng lượng  Biến đổi khí hậu  … 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 13
  14. Môi trường ngành công nghiệp (Môi trường vi mô / Môi trường tác nghiệp)  Ngành công nghiệp  Lĩnh vực kinh doanh của công ty thuộc ngành công nghiệp nào?  Ngành công nghiệp trong ngành công nghiệp 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 14
  15. Môi trường tác nghiệp (Môi trường vi mô / Tác lực cạnh tranh)  Ngành công nghiệp  Ngành công nghiệp là một nhóm công ty sản xuất các sản phẩm tương tự/ thay thế gần gũi cho nhau (Micheal E. Porter) 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 15
  16. Mô hình năm tác lực – Five Forces Model (Micheal E. Porter) Các đối thủ tiềm ẩn Nguy cơ có các đối thủ cạnh tranh mới Các công ty trong Khả năng thương cùng ngành Khả năng thương lượngù của người lượng của người cung cấp mua Người cung Người mua cấp Mức độ cạnh tranh giữa các công ty trong cùng ngành công nghiệp Nguy cơ do các sản phẩm và dịch vụ thay thế Sản phẩm thay thế 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 16
  17. Cạnh tranh của các công ty trong cùng ngành công nghiệp  Cạnh tranh  vị thế tốt  Thuyết phục người mua/khách hàng  Cạnh tranh gay gắt phụ thuộc vào:  Số lượng đối thủ  Tốc độ tăng trưởng của ngành  Chi phí cố định và chi phí lưu kho,Lợi thế theo qui mô  Khả năng khác biệt hóa sản phẩm thấp  Các đối thủ cạnh tranh đa dạng  Thái độ cạnh tranh của đối thủ  Rào cản rút lui cao/chi phí chuyển đổi ngành  ... 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 17
  18. Phân tích đối thủ cạnh tranh  Các mục tiêu quan trọng và ưu tiên của đối thủ cạnh tranh (Mục tiêu của công ty mẹ, Mục tiêu của các đơn vị kinh doanh/công ty con)  Phân tích danh mục kinh doanh 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 18
  19. Phân tích đối thủ cạnh tranh  Những chính sách then chốt / hoạt động quan trọng trong từng hoạt động chức năng  Sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng  Những hoạt động đáng quan tâm của đối thủ 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 19
  20. Phân tích đối thủ cạnh tranh  Đối thủ cạnh tranh tự đánh giá thế nào về họ?  Đối thủ cạnh tranh đánh giá các đối thủ khác như thế nào?  Đối thủ cạnh tranh nhận định về triển vọng ngành? 1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 20
nguon tai.lieu . vn