Xem mẫu
5/30/2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Website: http://www.nuce.edu.vn
Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: http://bomoncau.tk/
PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: http://phuongphapso.tk/
Link dự phòng: https://sites.google.com/site/tuyennguyenngoc/courses‐in‐ vietnamese/phuong‐phap‐so‐trong‐tinh‐toan‐ket‐cau
Hà Nội, 5‐2015
CHƯƠNG III
Tính hệ thanh chịu uốn và kéo nén
109
1
5/30/2015
Nội dung chương 3
• 3.1. Các ký hiệu và quy ước
• 3.2. Phần tử dầm (Beam)
• 3.3. Phần tử khung phẳng (Frame‐2D)
• 3.4. Phần tử khung không gian (Frame‐3D)
110
3.1. Các ký hiệu và quy ước
• Các ký hiệu địa phương 2
– Hệ trục tọa độ địa phương: o123
– Biến số trong các trục 1, 2, và 3 3
lần lượt là x, y, và z 1 – Các chuyển vị thẳng tại “Nút i"
theo hệ tọa độ địa phương ui1 , ui2 , và ui3 – Các chuyển vị xoay tại “Nút i"
theo hệ tọa độ địa phương ui11 , ui22 , và ui33
– Các lực tác dụng tại “Nút i” của phần tử theo phương của các trục 1, 2, và 3 lần lượt là: fi1 , fi2 , và fi3
– Các lực là mô men tác dụng tại “Nút i” của phần tử theo phương của các trục 1, 2, và 3 lần lượt là : fi11 , fi22 , và fi33
111
2
5/30/2015
Các ký hiệu và quy ước (t.theo)
– Ma trận độ cứng của phần tử theo hệ tọa độ địa phương: [k] – Véc tơ chuyển vị nút tại “Nút j” của phần tử: {uj}
– Véc tơ lực nút tại “Nút j” của phần tử: {fj} – Véc tơ chuyển vị nút của phần tử: {u}
– Véc tơ lực nút của phần tử: {f}
• Các ký hiệu tổng thể
– Hệ trục tọa độ tổng thể: OXYZ
– Các chuyển vị thẳng tại “Nút n" theo hệ tọa độ tổng thể bao gồm: UnX , UnY , và UnZ
– Các chuyển vị xoay tại “Nút n" theo hệ tọa độ tổng thể bao gồm: UnXX , UnYY , và UnZZ
112
Các ký hiệu và quy ước (t.theo)
– Các lực tác dụng tại “Nút n” theo hệ tọa độ tổng thể gồm: FnX , FnY , và FnZ
– Các lực là mô men tác dụng tại “Nút n” theo hệ tọa độ tổng thể gồm: FnXX , FnYY , và FnZZ
– Ma trận độ cứng của phần tử theo hệ
tọa độ tổng thể: [K] 1 j
– Véc tơ chuyển vị nút của “Nút n” : {Un} Y – Véc tơ lực nút của “Nút n” : {Fn}
– Véc tơ chuyển vị nút của phần tử: {U} i O X – Véc tơ lực nút của phần tử: {F} Z
113
3
5/30/2015
Các ký hiệu và quy ước (t.theo)
– Ma trận độ cứng tổng thể của cả hệ kết cấu chưa kể tới điều kiện biên: [Ks]
– Véc tơ chuyển vị nút tổng thể của cả hệ kết cấu chưa kể tới điều kiện biên: {Us}
– Véc tơ lực nút tổng thể của cả hệ kết cấu chưa kể tới điều kiện biên: {Fs}
– Ma trận độ cứng tổng thể của cả hệ kết cấu đã kể tới điều kiện biên: [Ko]
– Véc tơ chuyển vị nút tổng thể của cả hệ kết cấu đã kể tới điều kiện biên: {Uo}
– Véc tơ lực nút tổng thể của cả hệ kết cấu đã kể tới điều kiện biên: {Fo}
114
3.2. Phần tử dầm
• Chọn đa thức xấp xỉ và ma trận hàm dạng
2 – Khi bỏ qua biến dạng dọc
trục, mọi điểm trên phần θi = ui33
tử chỉ tồn tại chuyển vị i 2 J, E
thẳng theo trục 2 và L
θj = uj33
vj = uj2
j 1
chuyển vị xoay quanh ui33
trục song song với trục 3.
ui2
uj33
uj2
– Một điểm bất kỳ có tọa độ x (0 ≤ x ≤ L) trên phần tử sẽ có chuyển vị thẳng v(x) theo trục 2 và chuyển vị xoay tương ứng quanh trục 3 là θ(x) = dv/dx
115
4
5/30/2015
Phần tử dầm (t.theo)
– Số bậc tự do của phần tử là 4, do đó số phần tử của véc tơ tham số {a} cũng
là 4 và đa thức xấp xỉ là
bậc 3.
2
θi = ui33
vi = ui2 J, E
i
L
θj = uj33
vj = uj2
j 1
– Ta chọn đa thức xấp xỉ ui33 để biểu diễn hàm chuyển
vị trong phần tử như sau: ui2
uj33
uj2
v(x) = a1 + a2x + a3x2 + a4x3
Góc xoay của mặt cắt ngang bất kỳ chính là đạo hàm của v(x) θ(x) = 0 + a2 + 2a3x + 3a4x2
116
Phần tử dầm (t.theo)
– Thực hiện đồng nhất hàm chuyển vị tại các chuyển vị nút:
Tại nút i: u2 = vi = v x=0 = a ui33 uj33
i j u33 =i = dv = a2 ui2 uj2
x=0
Tại nút j: u2 = vj = v x=L = a +a2L+a3L +a4L
u33 =j = dv = a2 +2a3L+3a4L x=L
117
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn