Xem mẫu

  1. BÀI 6
  2. I. Vi phạm pháp luật 1.Khái niệm VPPL: - Là hành vi trái PL - Có lỗi - Do người có NLTNPL thực hiện - Xâm hại hoặc đe dọa xâm hại các QHXH được PL bảo vệ
  3. 2. Dấu hiệu của VPPL Bao gồm 4 dấu hiệu Là hành vi Là hành Là hành vi C. thể có xác định vi trái Pl trái PL có NLTNPL lỗi
  4. 3. Cấu thành của VPPL: 3.1 Mặt khách quan: Tập hợp những yếu tố biểu hiện ra bên ngoài của VPPL. Bao gồm: - Hành vi trái PL - Thiệt hại xảy ra - Mối liên hệ nhân quả giữa hvi trái PL và thiệt hại xảy ra - Những yếu tố khác: thời gian, địa điểm, công cụ, phương tiện…
  5. 3.2 Mặt chủ quan của VPPL: Mặt chủ quan bao gồm: những yếu tố bên trong của VPPL. - Động cơ - Mục đích - Thái độ - Tâm lý - Lỗi: Trạng thái tâm lý phản ánh thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái PL và hậu quả do hành vi đó gây ra.
  6. Lỗi cố ý Cố ý trực tiếp Cố ý gián tiếp Nhận thức được Nhận thức được HV trái PL HV trái PL Thấy trước được Thấy trước được h. quả sẽ xảy ra h. quả sẽ xảy ra Mong muốn cho Tuy không mong muốn nhưng cứ để mặc cho h.quả sẽ xảy ra h.quả xảy ra
  7. Lỗi vô ý Vô ý do quá tự tin Vô ý do cẩu thả Thấy trước được Không thấy trước h.quả sẽ xảy ra được hậu quả Hy vọng, tin Mặc dù, có thể tưởng h.quả sẽ hoặc cần phải không xảy ra thấy trước được hoặc ngăn chặn h. quả sẽ xảy ra được
  8. 3.3 Chủ thể của VPPL Cá nhân NLPL NL TNPL (NLCT) Tổ chức NLHV 3.4 Khách thể của VPPL Quan hệ XH PL bảo vệ Bị xâm hại
  9. II. Trách nhiệm pháp lý 1.Khái niệm TNPL: - Là QHPL đặc biệt giữa NN và Chủ thể VPPL - ND: Các chủ thể VPPL phải gánh chịu hậu quả pháp lý bất lợi, các biện pháp cưỡng chế - ND được quy định trong chế tài của QPPL
  10. 2. Đặc điểm của TNPL Bao gồm 3 đặc điểm Cơ sở Cơ sở pháp TNPL liên thực tế: lý: Văn bản quan với VPPL áp dụng pl cưỡng chế nn
nguon tai.lieu . vn