Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Chương 4. PHÂN TÍCH VỐN VÀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
  2. NỘI DUNG 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT VỐN VÀ NGUỒN VỐN 3. PHÂN TÍCH VỐN LƯU ĐỘNG, VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG 4. PHÂN TÍCH CHU KỲ VỐN LƯU ĐỘNG
  3. 1. Bảng cân đối kế toán (B01 – DN) - Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo ( cuối năm, cuối quí) - Bảng cân đối được xem như một bức ảnh chụp tình hình tài chính của doanh nghiệp
  4. Tổng nợ và vốn Chủ sở hữu • Tổng tài sản Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tiền Vay ngắn hạn Đầu tư TC ngắn hạn Phải trả người bán Các khoản phải thu Phải trả khác Hàng tồn kho Quỹ KT và phúc lợi Tài sản ngắn hạn khác 8.450 11.450 Nợ dài hạn Vay dài hạn Tài sản dài hạn Trái phiếu Tài sản cố định 2.000 Đầu tư TC dài hạn Tài sản dài hạn khác Vốn chủ sở hữu 18.000 19.000
  5. 1.1 Kết cấu bảng cân đối kế toán * Phần bên trái ( Tài sản) Phản ánh giá trị theo sổ sách toàn bộ tài sản doanh nghiệp đang nắm giữ tại thời điểm báo cáo. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn 29.450 = 11.450 + 18.000
  6. * Phần bên trái ( Tài sản) Tài sản ngắn hạn hay tài sản lưu động Là đối tượng lao động và các hình thái tồn tại của nó trong chu kỳ kinh doanh gồm : - Tiền và các khoản tương đương tiền - Đầu tư tài chính ngắn hạn - Nợ phải thu ngắn hạn - Hàng tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác • Tài sản ngắn hạn là tài sản có tính thanh khoản cao, có thể chuyển đổi thành tiền trong vòng một năm.
  7. • Tài sản ngắn hạn cuối năm N của ABC Tiền 1.500 Đấu tư TC ngắn hạn 0 Tài sản Nợ phải thu ngắn 2.470 hạn 11.450 Hàng tồn kho 7.300 Tài sản ngắn hạn khác 180
  8. * Phần bên trái ( Tài sản) Tài sản dài hạn : Là những tài sản có thời gian sử dụng dài hơn một năm, tài sản dài hạn bao gồm : - Tài sản cố định hữu hình và vô hình - Bất động sản đầu tư - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Tài sản dài hạn khác • Giá trị của tài sản cố định ( nhà xưởng và thiết bị) là giá trị còn lại trên sổ kế toán – Giá trị thuần
  9. * Phần bên phải ( nguồn vốn) Phản ánh các nguồn vốn doanh nghiệp đã sử dụng để hình thành nên tài sản - Trái quyền đối với tài sản, bao gồm hai loại : các khoản nợ và vốn chủ sở hữu. Các khoản nợ chia thành : nợ ngắn hạn và nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn : Là các khoản nợ có thời hạn thanh toán trong vòng một năm, bao gồm : • Vay và nợ ngắn hạn • Phải trả nhà cung cấp • Người mua trả tiền trước • Nợ tích lũy • Quỹ khen thưởng phúc lợi • Phải trả khác
  10. * Phần bên phải ( nguồn vốn) - Nợ dài hạn: Là các khoản vay dài hạn và trái phiếu có thời hạn hoàn trả dài hơn một năm - Nguồn vốn chủ sở hữu: Là nguồn vốn hình thành từ vốn góp của chủ sở hữu, các khoản lợi nhuận giữ lại, các quỹ doanh nghiệp hình thành từ lợi nhuận sau thuế. + Vốn góp của chủ sở hữu : Là số vốn do chủ sở hữu góp ban đầu và góp bổ sung trong quá trình hoạt động. Đối với công ty cổ phần vốn góp là số tiền tính theo mệnh giá mà cổ đông đã trả cho công ty khi mua cổ phiếu của công ty.
  11. + Thặng dư vốn cổ phần • Là phần chênh lệch giữa tổng số tiền nhận được theo giá bán với tổng mệnh giá của cổ phiếu. • Thặng dư vốn cổ phần có thể thay đổi khi có sự chênh lệch giá trong hoạt động mua bán cổ phiếu quỹ, chuyển thặng dư vốn cổ phần thành vốn đầu tư khi công ty chia tách cổ phiếu và tăng vốn điều lệ
  12. + Vốn khác của chủ sở hữu: Là nguồn vốn thuộc chủ sở hữu được hình thành từ các khoản lợi nhuận chưa phân phối (hoặc lợi nhuận giữ lại), chênh lệch do đánh giá lại tài sản, các quỹ doanh nghiệp chưa sử dụng bao gồm : • Cổ phiếu quỹ • Các quỹ doanh nghiệp • Lợi nhuận chưa phân phối
  13. • Nguồn vốn của ABC cuối năm N Nợ ngắn hạn Nợ 8.450 10.450 Nợ dài hạn Nguồn 2.000 vốn dài hạn 21.000 Vốn chủ sở hữu 19.000
  14. Nợ Vốn chủ sở hữu Có thời hạn hoàn trả Không có thời hạn hoàn trả Phải trả lãi cho các Không trả lãi mà chia lời khoản tiền vay trừ các tùy theo kết quả kinh khoản chiếm dụng doanh và chính sách cổ tức từng năm Lãi vay làm giảm thuế Cổ tức trả cho cổ đông thu nhập phải nốp không làm giảm thuế phải nộp Chi phí thấp nhưng rủi ro Chi phí cao nhưng rủi ro cao thấp Sự khác biệt giữa nợ và vốn chủ sở hữu
  15. Nguồn ngắn hạn Nguồn dài hạn 1.Phải trả trong vòng một 1.Thời hạn hoàn trả trên năm,do vậy đây là nguồn một năm hoặc không phải vốn không ổn định hoàn trả , là nguồn vốn ổn định 2.Không phải trả lãi cho 2.Phải trả lãi và cổ tức cho một số khoản nợ ngắn hạn tất cả các nguồn vốn dài như : nợ thuế nhà nước, nợ hạn đã sử dung lương CNV, thu trước tiền khách hàng 3.Chi phí thấp hơn nguồn 3.Chi phí cao hơn nguồn vốn dài hạn vốn ngắn han 4.Chỉ bao gồm các khoản 4.Bao gồm cả nợ dài hạn nợ ngắn hạn và vốn chủ sở hựu Sự khác biệt giữa nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
  16. 2. Phân tích sử dụng vốn và nguồn vốn 2.1 Mục đích : Nhằm tìm hiểu xem trong kỳ phân tích doanh nghiệp đã sử dụng vốn làm gì? Nguồn vốn nào đã được huy động để tài trợ cho sử dụng vốn? Nguồn vốn sử dụng là nguồn vốn bên trong hay bên ngoài? Sự thay đổi cơ cấu nguồn vốn theo hướng làm giảm hay tăng rủi ro cho doanh nghiệp?
  17. • 2.2 Các bước phân tích • Bước 1. Rút gọn bảng cân đối kế toán Các chỉ tiêu chi tiết không quan trọng có tính chất giống nhau sẽ được gộp chung thành mội chỉ tiêu nhằm giúp cho việc phân tích đánh giá dễ dàng hơn. Ví dụ các khoản tiền tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển được gộp chung thành mục tiền
  18. • Bước 2. Lập bảng kê sử dụng vốn và nguồn vốn : Liệt kê sự thay đổi của các khoản mục tài sản và nguồn vốn trên bảng cân đối để xếp vào một trong 2 cột “ Sử dụng vốn” và “nguồn vốn” theo nguyên tắc : • Nếu tăng tài sản, giảm nguồn vốn thì ghi vào cột “ sử dụng vốn” • Nếu giảm tài sản, tăng nguồn vốn thì ghi vào cột “ nguồn vốn”
  19. Ví dụ : • Hàng tồn kho tăng từ 300 lên 600 • Phải trải người bán tăng từ 700 lên 800 • Vay ngắn hạn tăng từ 1.200 lên 1.400 • Các mục khác không thay đổi • Sự thay đổi cho thấy: Trong kỳ công ty đã sử dụng vốn để dự trữ thêm hàng tồn kho 300 triệu, để tài trợ cho tồn kho tăng thêm công ty đã sử dụng các nguồn sau : Chiếm dụng thêm của người bán 100 triệu, vay thêm từ ngân hàng : 200 triệu
  20. Bảng kê SDV và NV của ABC năm N Chỉ tiêu ĐN CN SDV NV TÀI SẢN 1. Tiền 1.000 1.500 500 2.CK phải thu 3.500 2.470 1.030 3. Hàng tồn kho 6.000 7.300 1.300 4.TS ngắn hạn khác 250 180 70 5. Tài sản cố định 16.600 18.000 1.400 Tổng cộng 27.350 29.450 3.200 1.100
nguon tai.lieu . vn