Xem mẫu

  1. BÀI 2 PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT TRONG NGHIÊN CỨU XHH
  2. 1) Xác định đề tài nghiên cứu và hình thành các câu hỏi đặc thù : 2) Bước nc thăm dò và xem lại thư tịch: 3) Xây dựng một mô hình phân tích (xây dựng khung khái niệm): 4) Thâu thập dữ kiện & Kiểm chứng giả thiết: * Tương quan và mối liên hệ nhân quả I. Các bước đi để thực hiện một nghiên cứu khoa học
  3. 1. Xác định đề tài nghiên cứu và hình thành các câu hỏi đặc thù : Bước1: Bước 2: Bước3: Bước4: Bước5: Xác định Liệt kê Chọn Đưa ra Hình lãnh vực các lãnh một lãnh những thành quan tâm vực nhỏ vực nhỏ câu hỏi mục tiêu (area) (bằng làm vấn nghiên tổng quát phương đề cứu và những pháp nghiên (research mục tiêu động cứu questions cụ thể não, đọc (research ) của cuộc tài liệu…) problem) nghiên (sub cứu : area)
  4.  Ví dụ Xác định vấn đề NC (Xem)
  5. Bước 2:NC thăm dò và xem lại thư tịch:  ĐN & mục đích của nctdò  Xem lại thư tịch về: nd & ff ◦ Nêu lý do chọn đề tài
  6. BƯỚC 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH (XÂY DỰNG KHUNG LÝ THUYẾT – THAO TÁC HOÁ CÁC KHÁI NIỆM) 1.Giả 2. Định 3. Thao 4. Thao 5. Giả thiết lớn nghĩa các tác hoá tác hoá thiết nhỏ khái niệm KN CK chiều chỉ báo kích Có mối - Cố kết -ttrạg -đthân/có 1)đt>cógđ quan hệ xã hội gđình gđ/có-kô 2)0>cócon giữa tính con cố kết xã -hvấn -cao/thấp 3)hvcao>th hội và tự ấp - tgiáo -CG/TL tử 4) TL>CG... - Tự tử %tự tử
  7. Tìm hiểu tính tôn giáo của người Công giáo TP.HCM (làm tiết cuối) (Đáp án) Bài tập thao tác hoá khái niệm
  8. Bước 4: Thâu thập dữ kiện & kiểm chứng giả thiết:  Các loại dữ kiện(tr 42)  Kiểm chứng giả thiết: 2 khả năng xảy ra
  9.  ĐN tương quan (correlation). Vd  ĐN mối liên hệ nhân quả: (relationship of cause and effect).vd: ◦ Lh nhân quả tất định: y = f(x) ◦ Lh nhân quả xác suất: y = f(x1, x2, x3…) Tương quan và mối liên hệ nhân quả
  10. 1. Quan sát: 2. Các thử nghiệm: 3. Nghiên cứu điều tra (survey research): 4. Phân tích thứ cấp (secondary analysis): * So sánh ưu khuyết của các phương pháp II. Các phương pháp, kỹ thuật cơ bản trong nghiên cứu xã hội học: học:
  11.  Phân loại: - qsát công khai và không công khai - qsát trực tiếp và gián tiếp - qsát cơ cấu và không cơ cấu - qsát do con người hay máy móc - qsát trong bối cảnh tự nhiên hay giả tạo - qsát tham gia và không tham gia 1. Quan saùt:
  12.  Phân loại: - Thử nghiệm trong phòng TN (TN có kiểm soát – controlled experiment) - Thử nghiệm trên thực địa (field experiment)  Cơ cấu của thí nghiệm: - Nhóm đối chứng (kiểm tra) (control group) - Nhóm thí nghiệm * Ví dụ: trong phòng TN/ trên thực địa 2. Thöû nghieäm:
  13.  Các bước trong điều tra XHH: - Xác định dân số - Xây dựng mẫu nghiên cứu - Thiết kế bảng hỏi, bảng hướng dẫn PV, bảng qsát - Thực hiện cuộc điều tra - Phân tích kết quả nc 3. Ñieàu tra xaõ hoäi hoïc:
  14.  Phân biệt tài liệu sơ cấp / thứ cấp 4. Phaân tích thöù caáp (nc tö lieäu): ):
  15. *. So saùnh boán pp thaâu thaäp döõ kieän:  Xem trang 56-57  Lưu ý: phân biệt 3 loại hình nghiên cứu: ◦ Nc thăm dò (exploratory research) ◦ Nc mô tả (descriptive res.) ◦ Nc giải thích (explanatory res.)
  16. - Tương quan giữa lý thuyết và nghiên cứu - Hai phương pháp: * Phương pháp diễn dịch * Phương pháp qui nạp (xem sơ đồ tr. 59) Ví dụ * “Tự tử” & “Đạo đức Tin lành…” thuộc loại III/ Tương quan giữa lý nc theo pp nào? thuyết và phương pháp:
  17. Giaû thieát (giai ñoaïn dieãn dòch) Caùc Lyù thuyeát quan saùt ñaëc toång quaùt thuøø (cuï theå) Tổng quát hóa (giai đoạn quy nạp) Ví dụ: Lý thuyết hội nhập xã hội và vấn đề trẻ em đường phố.
  18. Bài tập  1. Thao tác hóa một đề tài:”Sinh viên khá giả thường học giỏi”  2. Tương quan và mối liên hệ nhân quả: phim bạo lực và hành vi hung hản  3. Tác phẫm: “Tự tử”, “Đạo đức Tin Lành…”  4. Phân biệt khái niệm tương quan và mối liên hệ nhân qủa trong nghiên cứu xã hội học. Bằng hai khái niệm trên hãy nhận định câu nĩi:"Xem phim bạo lực nhiều là nguyên nhân của tính hung hãn ở thanh thiêu niên".  5. Tìm hiểu tính tơn giáo của người Cơng giáo TP.HCM (làm tiết cuối)
nguon tai.lieu . vn