Xem mẫu
- CHƯƠNG 3
TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
1
- NỘI DUNG
1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
2. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
THỐNG KÊ
2
- 1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
KHÁI NIỆM:
PHÂN TỔ THỐNG KÊ LÀ VIỆC CĂN
CỨ VÀO MỘT HAY MỘT SỐ TIÊU THỨC
NÀO ĐÓ ĐỂ LỰA CHỌN, PHÂN CHIA,
SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ CỦA TỔNG THỂ
THÀNH CÁC TỔ NHÓM CÓ TÍNH CHẤT
KHÁC NHAU.
3
- PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Ý nghĩa:
• Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành các
nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin.
• Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành
hệ thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng hợp.
• Trong phân tích và dự đoán thống kê: là cơ sở để vận dụng các
phương pháp phân tích thống kê khác: phương pháp phân tích
phương sai, phương pháp hồi quy và tương quan….
4
- PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Nhiệm vụ :
• Phân chia các loại hình kinh tế-xã hội ra thành các loại
hình kinh tế-xã hội khác nhau
• Biểu hiện kết cấu của tổng thể
• Biểu hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng hoặc giữa
các tiêu thức
5
- CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TỔ
1.1 LỰA CHỌN TIÊU THỨC PHÂN TỔ
1.2 XÁC ĐỊNH SỐ TỔ
a. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC THUỘC
TÍNH HAY DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH.
b. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC SỐ
LƯỢNG HAY DỮ LIỆU ĐỊNH
LƯỢNG.
1.3 LẬP BẢNG PHÂN TỔ VÀ TRÌNH BÀY
KẾT QUẢ 6
- PHÂN TỔ
THEO TIÊU THỨC THUỘC TÍNH
MỖI TỔ THỂ HIỆN MỘT BIỂN HIỆN
CỦA TIÊU THỨC.
VD: KHI NGHIÊN CỨU VỀ TIÊU THỨC
GIỚI TÍNH THÌ TA CÓ 2 ĐẶC TRƯNG
“NAM” VÀ “NỮ”. DO ĐÓ, KHI TIẾN HÀNH
PHÂN TỔ, TA SẼ XẾP THÀNH 2 TỔ, MỖI
TỔ THỂ HIỆN 1 BIỂU HIỆN: TỔ “NAM” VÀ
TỔ “NỮ”
7
- VÍ DỤ:
CÓ SỐ LIỆU VỀ NHÓM MÁU CỦA 25 BỆNH
NHÂN ĐƯỢC THU THẬP NHƯ SAU. TIẾN HÀNH
PHÂN TỔ
A B B AB O
O O B AB B
B B O A O
A O O O AB
AB A O B A
8
- CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT
TIÊU THỨC NGHIÊN CỨU Ở VD NÀY
LÀ NHÓM MÁU LÀ TIÊU THỨC THUỘC
TÍNH, CÓ 4 BIỂU HIỆN TRONG VD NÀY LÀ
CÁC NHÓM MÁU: A, B, O, AB. DO ĐÓ, TA
PHÂN THÀNH 4 TỔ, MỖI TỔ THỂ HIỆN
MỘT NHÓM MÁU.
9
- BƯỚC 1: LẬP BẢNG PHÂN TỔ.
BƯỚC 2: ĐẾM SỐ ĐƠN VỊ XUẤT HIỆN CỦA MỖI
TỔ VÀ ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT B.
BƯỚC 3: TÌM TỶ TRỌNG CỦA MỖI TỔ VỚI CÔNG
THỨC NHƯ SAU
f
% = •100%
n
f : taàn cuûa
soá toå
n : soáñôn vòtoångtheå
BƯỚC 4: NHẬN XÉT
10
- BẢNG PHÂN TỔ
A B C
NHÓM MÁU SỐ BỆNH NHÂN TỶ TRỌNG
(%)
A
B
O
AB
CỘNG 25 100 11
- PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC
SỐ LƯỢNG
CĂN CỨ VÀO PHẠM VI BIẾN THIÊN
CỦA LƯỢNG BIẾN, TA CÓ 3 CÁCH PHÂN
TỔ:
PHÂN TỔ KHÔNG CÓ KHOẢNG
CÁCH
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
PHÂN TỔ M Ở 12
- PHÂN TỔ
KHÔNG CÓ KHỎANG CÁCH
ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP
LƯỢNG BIẾN CỦA TIÊU THỨC PHÂN TỔ ÍT
VÀ LƯỢNG BIẾN BIẾN THIÊN (CHÊNH
LỆCH VỀ LƯỢNG GIỮA CÁC ĐƠN VỊ)
KHÔNG NHIỀU.
CÁCH THỨC PHÂN TỔ TƯƠNG TỰ NHƯ
PHẦN TRÌNH BÀY THEO PHÂN TỔ ĐỐI
VỚI TIÊU THỨC THUỘC TÍNH.
13
- VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ ĐIỂM SỐ MÔN KTCT CỦA 30 SINH VIÊN
NHƯ SAU. TIẾN HÀNH PHÂN TỔ VÀ NÊU NHẬN XÉT VỀ TÌNH
HÌNH HỌC TẬP MÔN KTCT CỦA 30 SV.
9 6 7 7 7 6
5 5 7 6 7 5
7 5 6 6 7 7
7 5 5 6 9 7
9 6 7 6 6 7
14
- TA THẤY TRONG VD NÀY LÀ PHẠM VI
BIẾN THIÊN CỦA LƯỢNG BIẾN LÀ ÍT. VÌ
CHỈ XUẤT HIỆN 4 LƯỢNG BIẾN: ĐIỂM 5,
6,7 VÀ 9. DO ĐÓ, TA PHÂN TỔ LÀM 4. MỖI
TỔ TƯƠNG ỨNG VỚI MỘT LƯỢNG BIẾN.
CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT TƯƠNG TỰ
NHƯ VÍ DỤ PHẦN PHÂN TỔ TIÊU THỨC
THUỘC TÍNH.
15
- BẢNG PHÂN TỔ
ĐIỂM SỐ SỐ SINH VIÊN TỶ TRỌNG
(%)
5
6
7
9
CỘNG 30 100
16
- PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG
CÁCH
MỘT TỔ :
xmin xmax
Giới hạn dưới Giới hạn trên
KHOẢNG CÁCH TỔ = GIỚI HẠN TRÊN – GIỚI HẠN DƯỚI
= xmax - xmin
17
- PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG
CÁCH
TẦN SỐ: LÀ SỐ LẦN XUẤT HIỆN CỦA MỘT
LƯỢNG BIẾN.
VÍ DỤ: CÓ ĐIỂM SỐ MÔN TOÁN CỦA 6 SINH VIÊN
8 TẦN SỐ XUẤT
7 HIỆN CỦA LƯỢNG
6 BIẾN 8 ĐIỂM LÀ 3
8
5
8 18
- PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
_ PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH ĐỀU
NHAU
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN RỜI RẠC
_ PHÂN TỔ VỚI KHOẢNG CÁCH
KHÔNG ĐỀU NHAU
19
- PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG
CÁCH
ĐỐIVỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC:
CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KHOẢNG CÁCH TỔ:
X max− X min
h=
k
Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3
n : số đơn vị tổng thể 20
nguon tai.lieu . vn