Xem mẫu
C5. TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỦ YẾU
1. Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
2. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố định hữu hình
3. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiền lương
4. Tính giá thành và kế toán nghiệp vụ tập hợp chi phí sản xuất
5. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả
6. Tính giá và kế toán nghiệp vụ thuế
119
I. Tính giá và kế toán NV hàng tồn kho 1.1. Tính giá:
¾Nguyên tắc (VAS 02 “Hàng tồn kho”) ⌘Trong kỳ: giá gốc
⌘Cuối niên độ: giá-trị-thuần-có-thể-thực-hiện
Giá gốc
Nghiệp vụ Nhập
Theo nguyên nhân nhập
Nghiệp vụ Xuất
Theo phương pháp tính giá tồn kho
120
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 1
I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá:
Giá gốc nghiệp vụ nhập:
¾Do mua:
Giá gốc = Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí mua
¾Do nhận góp vốn
Giá gốc = Giá trị vốn góp được chấp nhận
121
I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá
Giá gốc nghiệp vụ Xuất
Phương pháp Bình quân gia quyền
Phương pháp Nhập trước – Xuất trước
Phương pháp Nhập sau – Xuất trước
Phương pháp Đích danh
Bình quân cố định
Bình quân Liên hoàn
122
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá
⌘Phương pháp bình quân gia quyền: ⌘Bình quân cố định
ĐGBQ = Ggốc HTK ĐK + Ggốc HTK nhập trong kỳ Số lượng HTK ĐK + Số lg HTK nhập trong kỳ
● Bình quân liên hoàn
ĐGBQ = Ggốc HTK trước khi nhập lần i + Ggốc HTK nhập lần i lần i Số lg HTK trước khi nhập lần i +Số lg HTK nhập lần i
123
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 2
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá:
Phương pháp nhập trước – xuất trước
⌘Đơn giá nhập là đơn giá xuất
⌘Đơn giá nhập trước sẽ xuất trước
⌘Không vượt quá số lượng thụôc đơn giá đó
Phương pháp nhập sau xuất trước
⌘Đơn giá nhập là đơn giá xuất
⌘Đơn giá nhập sau sẽ xuất trước
⌘Không vượt quá số lượng thụôc đơn giá đó
Phương pháp đích danh
124
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.2. Các hệ thống KT hàng tồn kho
⑨Kê khai thường xuyên
¾Ghi Nhập – Xuất vào TK “Hàng tồn kho”
¾Xác định được giá trị tồn kho tại mọi thời điểm
⑨Kiểm kê định kỳ
¾Không ghi nhập – xuất vào TK “Hàng tồn kho”
¾Cuối kỳ, chỉ ghi một lần giá trị hàng tồn kho tại thời điểm cuối kỳ.
125
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ
Kế toán nhập vật liệu, công cụ: ¾Mua ngoài nước:
¾ Mua trong nước:
331,111,112,311 152, 153
331
3333,3332
152, 153 (a)
(1)
111,112,141,… 133
33312 133 (b)
¾Nhận góp vốn:
(2) 411 152,153
126
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 3
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ
Kế toán xuất vật liệu, công cụ:
¾Tính giá gốc xuất kho
¾Xác định mục đích sử dụng
152, 153 621
627,641,642
632
411
127
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa:
⌘Đặc điểm: – 1562: phản ánh:
– 1561: phản ánh:
⌘Giá nhập kho: gồm Giá mua và thuế không hoàn lại
⌘Giá xuất kho: theo các phương pháp tính giá tồn kho
12 8
⌘Chi phí mua hàng của các loại hàng hóa nhập kho
⌘Phân bổ cho hàng hóa tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa:
⌘ Công thức phân bổ:
CPMH CPMH CPMH Số lượng fân bổ = đầu kỳ + phát sinh X hàng hóa cho hàng Số lượng Số lượng đã tiêu thụ tiêu thụ hàng tồn + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ 12
9
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 4
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa:
⌘ Số dư ngày 31/8 của TK 156 là: 503.500ngđ, gồm:
– Hàng A:
– Hàng B:
20.000m * 18ngđ = 360.000ngđ
10.000m * 12ngđ = 120.000ngđ
– Chi phí mua hàng: 23.500ngđ ⌘ Trong tháng 9 có tình hình:
– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%.
– Chi phí vận chuyển về kho phải trả 46.500ngđ, chi phí bốc vác 2.000ngđ
– Xuất bán chịu 36.000m hàng A, đơn giá chưa thuế 25ngđ, và 42.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 15ngđ. VAT 10%
⌘ YÊU CẦU: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra trong tháng
13 0
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa:
● Kế toán nghiệp vụ nhập xuất hàng hóa: 33312 (2b) 133
331 (1) 1561 632 (4)
3333, 3332
(2a)
111,112,141,…
(3)
1562
(5)
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn