Xem mẫu

GiẢNG VIÊN: TS:ĐỖ THỊ TUYẾT LAN C3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP NỘI DUNG: I. Tài khoản: II. Ghi sổ kép: 1. Khái niệm, đặc điểm, kết cấu 2. Phân loại 3. Cách ghi 4. Phân cấp 5. Mối quan hệ với Báo cáo tài chánh 1. Nguyên tắc: a. Khái niệm, đặc điểm b. Các hình thức biểu hiện c. Nguyên tắc 2. Kiểm tra việc ghi chép vào tài khoản 73 I. Tài khoản: 1.1. Kết cấu 111. Khái niệm: ™Là phương pháp kế toán phản ánh sự thay đổi của từng đối tượng kế toán trong quá trình hoạt động kinh doanh 112. Đặc điểm: ™Phản ánh từng đối tượng kế toán ™Phản ánh trạng thái động ™Phản ánh tại mọi thời điểm 74 Chương 3: Tài khoản và Ghi sổ kép 1 I. Tài khoản: 1.1. Kết cấu 112.Đặc điểm: a. Số lượng tài khoản = Số lượng đối tượng kế toán b. Tên gọi của tài khoản = Tên của đối tượng kế toán (QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/06; QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/06) c. Phản ánh 2 mặt biến động: tăng, hoặc giảm d. Phản ánh tại mọi thời điểm 75 I. Tài khoản: 1.1. Kết cấu ™Về hình thức: ¾Là sổ kế toán mỗi trang sổ chia thành 2 bên ¾Kiểu 2 bên: bên trái → bên Nợ, bên phải → bên Có ™Khái quát trong học tập: Nợ TK …. Có Tài khoản …… Chứng từ Diễn giải TK đối Sô Ngày ứng Số Diễn giải TK đối Số tiền Số Ngày ứng tiền 76 I. Tài khoản: 1.1. Kết cấu ™Về nội dung: ¾Số dư đầu kỳ: Số tiền phản ánh giá trị của TK lúc mở sổ ¾Số phát sinh tăng: Số tiền phản ánh giá trị tăng lên của TK do nghiệp vụ xảy ra trong kỳ ¾Số phát sinh giảm: Số tiền phản ánh giá trị giảm xuống của TK do nghiệp vụ xảy ra ¾Số dư cuối kỳ: Số tiền phản ánh giá trị còn lại của TK lúc khoá sổ 77 Chương 3: Tài khoản và Ghi sổ kép 2 I. Tài khoản: 1.2. Phân loại: Theo mối quan hệ với Báo cáo tài chánh Nhóm Tài khoản “Tài sản” Nhóm Tài khoản “Nguồn vốn” Nhóm Tài khoản “Doanh thu” Nhóm Tài khoản “Chi phí” 78 I. Tài khoản: 1.3. Cách ghi: Tài khoản “Tài sản” - Số dư đầu kỳ Tài khoản “Nguồn vốn” - Số dư đầu kỳ - Số PS tăng - Số PS giảm - Số PS giảm - Số PS tăng - Số dư cuối kỳ Tài khoản “Chi phí” - Số PS tăng - Số PS giảm X - Số dư cuối kỳ Tài khoản “Doanh thu” - Số PS giảm - Số PS tăng X 79 I. Tài khoản: 1.3. Cách ghi: ③Trường hợp đặc biệt thuộc nhóm TK “Tài sản”: − TK 214 “Hao mòn TSCĐ” − TK 129 “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”, 139 “Dự phòng nợ khó đòi”, 159 “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”, 229 “Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn”) − Có cách ghi của nhóm TK “Nguồn vốn” 80 Chương 3: Tài khoản và Ghi sổ kép 3 I. Tài khoản: 1.3. Cách ghi: ⑥Trường hợp đặc biệt thuộc nhóm TK “Nguồn vốn”: − TK 419 “Cổ phiếu quỹ” − Có cách ghi của nhóm TK “Tài sản” ⑥Trường hợp đặc biệt thuộc nhóm TK “Doanh thu”: − TK 521 “CKTM”; 531 “Hàng bán trả lại”; 532 “Giảm giá hàng bán” − Có cách ghi của nhóm TK “Chi phí” 81 I. Tài khoản: 1.4. Phân cấp: ™Yêu cầu: để đáp ứng yêu cầu quản lý chi tiết từng bộ phận, chi tiết cấu thành từng đối tượng kế toán − Ví dụ: đối tượng kế toán “Tài sản cố định hữu hình” gồm: ◦ Nhà cửa, vật kiến trúc ◦ Máy móc thiết bị sản xuất ◦ Phương tiện vận tải ◦ Thiết bị quản lý … 82 I. Tài khoản: 1.4. Phân cấp: ™Cách phân cấp: ™Tài khoản cấp 1: TK 211 “Tài sản cố định hữu hình” ™Tài khoản cấp 2: TK 2111 “Nhà cửa, vật kiến trúc”, TK 2112 “Máy móc thiết bị sản xuất”, … ™Tài khoản cấp 3: TK 2111-1 “Nhà văn phòng”, TK 2111-2 “Nhà kho”, TK 2111-3 “Xưởng”… ™… ™TK cấp n 83 Chương 3: Tài khoản và Ghi sổ kép 4 I. Tài khoản: 1.4. Phân cấp: ③Cách ghi vào Tài khoản phân cấp giống cách ghi vào Tài khoản cấp 1 ③Mối quan hệ giữa các tài khoản phân cấp: Tổng số dư các TK cấp n = Số dư 1 TK cấp (n-1) 84 I. Tài khoản: 1.5. Mối quan hệ với BCTC: * Về nội dung kinh tế Giống nhau Khác nhau về Phạm vi và mức độ Cùng phản ánh Tình hình tài chánh Cùng phản ánh Tình hình kinh doanh 85 I. Tài khoản: 1.5. Mối quan hệ với BCTC: Báo cáo tài chánh Phản ánh tổng quát, toàn bộ Trạng thái tĩnh Theo từng thời điểm Luỹ kế thời kỳ Tài khoản Phản ánh chi tiết, từng đối tượng ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn