Xem mẫu

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Bài 8: Con trỏ và mảng động

Giảng viên: Lý Anh Tuấn
Email: tuanla@tlu.edu.vn

Nội dung
1.

Con trỏ
◦ Các biến con trỏ
◦ Quản lý bộ nhớ

2.

Mảng động
◦ Tạo và sử dụng
◦ Phép tính con trỏ

3.

Lớp, con trỏ, mảng động
◦ Con trỏ this
◦ Hàm hủy, hàm tạo sao chép

2

Giới thiệu


Định nghĩa con trỏ
◦ Địa chỉ bộ nhớ của một biến



Nhắc lại: bộ nhớ được phân chia
◦ Các vị trí bộ nhớ được đánh số
◦ Địa chỉ được sử dụng làm tên của biến



Chúng ta đã sử dụng con trỏ rồi
◦ Tham số truyền tham chiếu
◦ Địa chỉ của đối số thực sự được truyền

3

Biến con trỏ


Các con trỏ được định kiểu
◦ Có thể lưu trữ con trỏ trong biến
◦ Không phải int, double mà là một con trỏ trỏ tới int,
double, vân vân



Ví dụ:
double *p;
◦ p được khai báo là một biến con trỏ trỏ tới double
◦ Có thể lưu giữ các con trỏ trỏ tới các biến kiểu double

4

Khai báo biến con trỏ


Con trỏ được khai báo giống các kiểu khác
◦ Thêm “*” trước tên biến
◦ Tạo ra con trỏ trỏ đến kiểu đó

“*” phải được đặt trước mỗi biến
 int *p1, *p2, v1, v2;


◦ p1, p2 lưu trữ con trỏ trỏ tới các biến int
◦ v1, v2 là các biến nguyên nguyên bản

5

nguon tai.lieu . vn