Xem mẫu

  1. Chương 2 THỦ TỤC HẢI QUAN
  2. THỦ TỤC HẢI QUAN I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ II. THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI VIỆT NAM III. KHAI BÁO HẢI QUAN IV. MỘT SỐ QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN CƠ BẢN
  3. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 1) Thủ tục Hải quan Công ước Kyoto sửa đổi 1999: Thủ tục Hải quan là thủ tục hải quan là tất cả các hoạt động tác nghiệp mà bên liên quan và Hải quan phải thực hiện nhằm bảo đảm tuân thủ Luật Hải quan. Luật Hải quan Việt Nam : Thủ tục HQ là công việc mà người khai HQ và công chức HQ phải thực hiện theo quy định của pháp luật đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.
  4. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ Tính chất của TTHQ Tính trình tự Tính liên tục Tính thống nhất Tính quốc tế 2) Đối tượng phải làm thủ tục HQ Hàng hóa Phương tiện vận tải Hồ sơ và các chứng từ
  5. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 3) Người khai HQ Chủ hàng Tổ chức được ủy thác Người được ủy quyền hợp pháp Người điều khiển phương tiện VT Đại lý thủ tục HQ Doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh
  6. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 5) Nguyên tắc tiến hành thủ tục HQ • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan, vận chuyển đúng tuyến đường, qua cửa khẩu theo quy định của pháp luật. • Hàng hóa, phương tiện vận tải được thông quan sau khi đã làm thủ tục hải quan.
  7. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ • Thủ tục hải quan phải được thực hiện công khai, nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định của pháp luật. • Việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh. • Áp dụng chương trình quản lý rủi ro trong quá trình thông quan cho hàng hóa • Căn cứ vào sự tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
  8. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 6) Một số thuật ngữ thống nhất trong TTHQ 1. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh là tất cả động sản có mã số và tên gọi theo quy định của pháp luật được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc lưu giữ trong địa bàn hoạt động của hải quan; 2. Phương tiện vận tải bao gồm phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển, đường sông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
  9. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 3. Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện; 4. Giám sát hải quan là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan Hải quan áp dụng để đảm bảo sự nguyên trạng của hàng hoá, của phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý của hải quan;
  10. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 5. Kiểm soát hải quan là các biện pháp tuần tra, điều tra, hoặc biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan Hải quan áp dụng để phòng chống buôn lậu, chống vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan; 6. Quá cảnh là việc vận chuyển hàng hoá, phương tiện vận tải từ một nước qua cửa khẩu vào lãnh thổ Việt Nam đến một nước khác hoặc trở về nước đó;
  11. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 7. Chuyển tải là việc chuyển hàng hoá từ phương tiện vận tải nhập cảnh sang phương tiện vận tải xuất cảnh để xuất khẩu hoặc từ phương tiện vận tải nhập cảnh xuống kho, bãi trong khu vực cửa khẩu, sau đó xếp lên phương tiện vận tải khác để xuất khẩu; 8. Chuyển cửa khẩu là việc chuyển hàng hoá, phương tiện vận tải đang chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan từ cửa khẩu này tới cửa khẩu khác.
  12. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG TTHQ 9. Giải phóng hàng là việc cơ quan Hải quan tạm cho phép chủ hàng được mang hàng hoá ra khỏi khu vực quản lý của hải quan nhưng chưa đầy đủ điều kiện để thông quan hàng hóa; 10.Thông quan là việc cơ quan Hải quan quyết định hàng hoá được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
  13. II. THỦ TỤC HẢI QUAN 1. CƠ SỞ PHÁP LÝ  Pháp luật quốc tế a. Công ước đơn giản hóa và hài hòa hóa thủ tục hải quan 1973 – Công ước Kyoto 1973 • Công ước này được thông qua tại Kyoto ngày 19/05/1973, do vậy còn có tên là Công ước Kyoto 1973. Có hiệu lực từ ngày 25/09/1974. • Việt Nam gia nhập Công ước vào ngày 4/7/1997.
  14. II. THỦ TỤC HẢI QUAN b. Công ước Kyoto sửa đổi 1999 • Nghị định thư sửa đổi Công ước Kyoto 1973, do vậy còn có tên là Công ước Kyoto 1973 sửa đổi. Được ban hành vào tháng 6 năm 1999. • Số thành viên Công ước sửa đổi: 73( tính đến tháng 2/2011) • Việt Nam gia nhập Nghị định thư sửa đổi tháng 1/2008. c. Hiệp định hải quan đa phương, song phương
  15. II. THỦ TỤC HẢI QUAN Pháp luật quốc gia • Luật Hải quan 2001 • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan 2001: Luật HQ 2005 • Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu • Căn cứ Luật Quản lý thuế • Thông tư, Quyết định của các Bộ quản lý chức năng, Bộ Tài Chính, và Tổng Cục HQ
  16. II. THỦ TỤC HẢI QUAN 2. NỘI DUNG CƠ BẢN a/ Đối với người khai hải quan:  Khai và nộp tờ khai hải quan, nộp, xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan. Trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện tử, người khai hải quan được khai và gửi hồ sơ hải quan thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan
  17. II. THỦ TỤC HẢI QUAN  Đưa hàng hoá, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải;  Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
  18. II. THỦ TỤC HẢI QUAN b/ Đối với công chức hải quan phải:  Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan. Trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện tử, việc tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan;  Kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải;  Thu thuế và khoản thu khác theo quy định của pháp luật;
  19. II. THỦ TỤC HẢI QUAN 3. MỘT SỐ THỦ TỤC HẢI QUAN 1. Hàng hóa xuất nhập khẩu theo HĐthương mại 2. Thủ tục hải quan gia công 3. Loại hình nhập nguyên vật liệu sản xuất hàng xuất khẩu 4. Thủ tục hải quan đầu tư 5. Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập
  20. II. THỦ TỤC HẢI QUAN 6. Hàng hóa ra vào kho ngoại quan 7. Thủ tục chuyển khẩu 8. TTHQ đối với phương tiện vận tải 9. TTHQ đối với hàng bưu kiện, bưu phẩm 10. TTHQ điện tử
nguon tai.lieu . vn