Xem mẫu
Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
Định nghĩa:
PT vp tuyến tính cấp n hệ số hằng là ptvp có dạng
an y(n) +an
(n 1) 1
+...+a y +a0y = 0 (1)
an y(n) +an
(n 1) 1
+...+a y +a0y = f (x) (2)
Trong đó a1,a2 , … , an là các hằng số thực
PT (1) gọi là pt thuần nhất
PT (2) gọi là pt không thuần nhất
Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
Hệ hàm độc lập tuyến tính trên (a,b)
Hệ {y1(x), y2(x), …, yn(x)} được gọi là độc lập tuyến tính trong (a,b) nếu từ đẳng thức
λ1y1(x)+λ2y2(x)+…+λnyn(x)=0 Ta suy ra λ1= λ2 =… = λn=0
Định thức Wronski của các hàm y1(x), y2(x), …, yn(x)
có đạo hàm đến cấp (n-1)
1
trong (a,b) là
y2 ... yn
W(y ,y2,...,yn) =
y y2 ... yn
: : : :
(n 1) (n 1) 1 2
...
(n 1) n
Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
Định lý: Cho các hàm y1(x), y2(x), …, yn(x) có đạo hàm đến cấp (n-1) trong (a,b).
Nếu W(y ,y2,...,yn) 0 thì hệ trên đltt trong (a,b)
Ví dụ: 2 hàm y1(x) = ex , y2(x) = xex đltt với mọi x
Ta đi tính định thức Wronski của 2 hàm đã cho
W(y ,y2) =
ex xex
ex ex(1+ x)
= e2x(1+ x) xe2x
= e2x ∀x
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y +a y +a0y = 0 (1.1)
Cấu trúc nghiệm: Nếu y1(x), y2(x) là 2 nghiệm riêng đltt của thì NTQ của pt (1.1) là
ytn=C1y1(x)+C2y2(x)
Ta đi tìm nghiệm của (1) ở dạng y = ekx
Thay vào (1) : k2ekx +a kekx +a2ekx = 0
k2 Vậy hàm y = ekx
+a k +a2 = 0
là nghiệm của
(3)
pt (1) khi và chỉ khi
k là nghiệm của pt (3)
Ta gọi pt (3) là pt đặc trưng của pt (1)
Phương trình tt cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
Pt thuần nhất : y Pt đặc trưng : k2
+a y +a y = 0 +a k +a2 = 0 (3)
TH 1: (3) có 2 nghiệm thực
k1 k2: y = ek1x,y2 = ek2 đltt TH 2: (3) có 1 nghiệm thực
k = k1 = k2: y = ekx,y2 = xekx đltt TH 3: (3) có cặp nghiệm phức liên hợp
k =a ib : y = eax cosbx,y1 = eax sinb đltt NTQ của pt thuần nhất là y =C y1 +C2y2
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn