Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH & CÔNG NGHỆ HÀ NỘI TR KHOA TRIẾT HỌC & KHOA HỌC XÃ HỘI BÀI GIẢNG MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. Thực hiện : Thầy giáo Nguyễn Đăng Quang Hà nội tháng 8 / 2010
  2. Xây dựng đất nước ta trong thời kỳ quá độ là xây dựng mới cả một HTKTXH, bao gồm: - Xây dựng chế độ làm chủ tập thể XHCN. - Xây dựng nền sản xuất lớn XHCN. - Xây dựng nền văn hóa mới, con người mới XHCN.
  3. Từ đường lối chung đã cụ thể hóa thành mô hình phát triển tổng quát đất nước qua từng giai đoạn lịch sử.
  4. M H PT   à  ệ hống  ác  TQ l h t c quan  đi m   átti n  ùng  ớihệ hống  ể ph  rể c v  t các  í sách  átti n r n ấtcả  ph  rể tê t   ch nh  các ĩ vực     T;VH ­XH ,ĐN , lnh  :KT­C         AN Q P… ,nhằm   nh  ướng  ự  át đị h   s ph   ti n  ủa  tnước r rể c đấ   tong  ộtgi   m   ai đoạn ị sử  ác  nh. lch  x đị
  5. đ ể ph   Trong  ác  c quan  i m   át ti n  ó  quan  i m   ốtl i rể c 1  đ ể c  õ   chiphốit àn  ộ  H PT.    o b M  
  6. Trong giai đoạn 1958 –1985 quan điểm cốt lõi là : “ thực hiện kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.”
  7. Tr gi   oạn  ong  aiđ 1986­ 2010  quan  i m   ốtl il :   đ ể c  õ  à     “Phátt i n  ền  nh ế hị   r ể n ki t t t ường  ịnh  ướng  đh r XH CN .”
  8. C H ƯƠN G  V   I: N ghi n  ứu  H PT    êc M TQ   gi   oạn r c  im ới aiđ tướ đổ     1958  1985. – 
  9. CHƯƠNG IV MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN TỔNG QUÁT GIAI ĐOẠN (1954-1985) - MÔ HÌNH KT KHHTT
  10. 6. Xây dựng  1. Nắm vững nền sản xuất  chuyên chính lớn XHCN... vô sản 5. Xây   ĐƯỜNG LỐI CHUNG  dựng chế  CỦA GIAI ĐOẠN 54 – 85  độ làm chủ  LÀ MÔ HÌNH KT  tập thể. KHHTTQLBC. ĐH  III, IV XÁC ĐỊNH: 4. Đẩy mạnh  phát triển  2. Phát huy  CNH XHCN – quyền làm  3. Tiến hành đồng  chủ tập thể  Trọng tâm thời 3 cuộc CM:  của NDLĐ PTCN nặng QHSX, KHKT,  TTVH
  11. KẾT QUẢ
  12. ĐH VI  (1986) VỚI  1. SAI LẦM  THÁI ĐỘ: “NHÌN  2. SAI LẦM  TRONG BỐ  THẲNG VÀO SỰ  VỀ CÁC  TRÍ CƠ CẤU  THẬT, ĐGIÁ  THÀNH  KINH TẾ ĐÚNG SỰ THẬT,  PHẦN KT NÓI RÕ SỰ  THẬT” ĐàPHÂN  TÍCH NHỮNG SAI  LẦM NHƯ SAU: 3. SAI LẦM  TRONG CƠ  CHẾ QUẢN LÝ  KINH TẾ
  13. Chỉ còn 2 giai cấp, C một tầng lớp, Quan liêu C Độc đoán thu hẹp khối đại V Hạn chế dân chủ đoàn kết dân tộc. S - KHHTTQLBC C - Không tạo được động Nóng vội, xóa bỏ S lực phát triển Sớm các thành phần - Bộ máy cồng kềnh, K Kinh tế phi XHCN quản lý quan liêu, T cửa quyền
  14. Phê phán cực đoan tư T Cường điệu đấu tranh tưởng tư hữu, ý chí làm giàu T “ý thức hệ”, chống tư ,đề cao chủ nghĩa thành phần, V tưởng tư sản, tiểu tư sản bao cấp về tư tưởng văn hóa H H T Quan liêu, độc đoán, hạn chế dân chủ C C C -KHHTTQLBC S -Kìm hãm sản xuất K -Bộ máy quản lý cồng kềnh, quan liêu, cửa quyền T
  15. Đánh giá MHPTTQ giai đoạn 1958-1985. V ề  đ ể ph  rể quan  i m   átti n: ­Tư ưởng  áo  i u,t   gi đ ề  ả khuynh,  t   không  ù  ợp  àn  ảnh  ủa  t c đấ   ph h ho c nước,táiquy uậtkhách   r   l  quan. ­S ự ạc  ậu  ề  ận hức ý    l h v nh t l l ận  u V ề  ác  í sách  átti n: ph  rể c ch nh  ­B ệnh  ủ    ch quan,duy    í   ý ch .
  16. M ức    ail m   ủa  ô  độ s  ầ c m nh  l nghi tọ hì này à  êm  r ng  và  éo  ài à  ail m   ề  k d ;l s  ầ v chỉ  o  ến ược  à  ề  đạ chi l vv t   ức hực  ện. ổ ch t hi
  17. Về tác hại của sai lầm: Đã gây ra cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng của đất nước kéo dài 20 năm (1976 - 1996 ).
  18. Kết luận : MHPT TQ này không phải là thúc đẩy sự phát triển mà là mô hình đã kéo đất nước lùi lại hàng chục năm .
nguon tai.lieu . vn