Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Chương 1: Khoáng vật và đất đá
  2. CHƯƠNG 1 KHOÁNG VẬT VÀ ĐẤT ĐÁ Yêu cầu đối với sinh viên ở chương này :  - Nắm sơ lược về cấu trúc của Quả đất : Các  quyển, phụ quyển và quyển vỏ. - Phân biệt rõ khái niệm : Khóang vật và đất đá.  - Nhận dạng được một số khóang vật tạo đá phổ  biến. - Hiểu rõ nguồn gốc thành tạo và các đặc điểm của  đá trong tự nhiên : Đá mắc ma, trầm tích, biến chất và các đặc điểm của mỗi nhóm loại.
  3. 1.1- QUẢ ĐẤT : 1.1.1 Hình dạng, kích thước : Hình dạng : Hình cầu  dẹt RTB = 6371 km  Rxđ = 6378 km  Rc = 6356 km  ∆TB = 5.545  Gồm 3 quyển đồng  tâm : Vỏ, Manti và Nhân.
  4. 1.1- QUẢ ĐẤT : 1.1.2 Cấu trúc của Quả đất * Quyển Vỏ (Crust) : + Vỏ lục địa : (15-75)km + Vỏ đại đương : (5-10)km * Quyển Manti (Matle): Dày trung bình: 2900km Gồm 2 phụ quyển : + Manti trên (Upper mantle): dày (60-100) km (bao gồm cả quyển vỏ), thể nhớt lỏng + Manti dưới (Lower mantle) : Thể rắn. * Quyển Nhân : Gồm 2 phụ quyển . + Nhân ngoài(Oter core):Thể lỏng, dày 2260 km + Nhân trong (Inner core): Thể đặc,dày 1220 km
  5. 1.1- QUẢ ĐẤT : 1.1.2 Cấu trúc của Quả đất
  6. 1.1.3 Các trường vật lý của quả đất 1.1.3.1 Trường từ :  Có 2 quan điểm giải thích sự tồn tại trường t ừ của quả đất : + Do nhân ngoài của quả đất tạo ra. + Do mặt đất tích điện âm và tầng điện ly tích điện dương, tạo ra từ trường. Tuy nhiên, các cực của từ trường không cố định và có sự thay đổi theo thời gian, hiện nay vẫn chưa có lời giải thích thỏa đáng.
  7. 1.1.3 Các trường vật lý của quả đất 1.1.3.2 Trường trọng lực :  Do ảnh hưởng của lực hấp dẫn, càng xuống sâu áp suất càng tăng (có thể đạt đến hàng ngàn at)
  8. 1.1.3 Các trường vật lý của quả đất 2.1.3.3 Trường nhiệt :  Quả đất được cung cấp bởi 2 nguồn nhiệt : + Nhiệt do mặt trời (Ngoại nhiệt): Thường là 1 nhân t ố góp phần làm phong hóa đất đá. + Nhiệt trong lòng của quả đất (nội nhiệt) Dòng đối lưu ở phụ quyển manti trên có thể gây ra sự thay đổi cực địa từ và là nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho đất đá có độ sâu lớn (dưới đới thường ôn)
  9. 1.1.3 Các trường vật lý của quả đất Dòng đối lưu  ở quyển manti.
  10. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT Là 1 chất hóa học (có công thức hóa học xác định). - Được thành tạo trong tự nhiên (Trên bề mặt hay - trong quả đất). Tham gia cấu thành nên đất đá (vỏ quả đất) - Trong tự nhiên có hơn 2800 loại khóang vật. Khoáng vật chủ yếu tham gia vào các loại đất đá phổ biến gọi là khóang vật tạo đá (hơn 50 loại), chủ yếu là ở thể rắn. Trong xây dựng chủ yếu quan tâm các loại khóang vật này.
  11. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1 Các đặc điểm của khóang vật (nhận  dạng): 1.2.1.1 Tinh thể : Khóang vật trong tự nhiên có thể tồn t ại ở 3 dạng : Kết tinh (có tinh thể) - Vô định hình (không có tinh thể) - Keo (kết tủa, không có hình dạng tinh th ể) -
  12. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1.1 Tinh thể :  Đối với những khóang vật có kết tinh, tinh thể có thể thuộc một trong ba nhóm : + Nhóm phát triển theo 1 phương (Anbet) + Nhóm phát triển theo 2 phương (Mica) + Nhóm phát triển theo 3 phương (Halit)
  13. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1.2 Màu của khóang vật :  + Ngoài màu của bản thân khóang vật, còn đánh giá màu của vết vạch của khóang vật (Màu của bột khóang vật trên sứ trắng) + Thông thường, trong thành phần hóa học của khóang vật, lượng Fe,Mg càng cao thì khóang vật càng sẫm màu và lượng Si,Al cao thì khóang vật càng sáng màu.
  14. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1.3 : Độ trong suốt :  Khóang vật có thể thuộc nhóm :Trong suốt, nửa trong su ốt (đục) và không trong suốt.  1.2.1.4 : Ánh của khóang vật : Khóang vật có thể có ánh : Thủy tinh, kim loại, xà cừ, mỡ . . . .  1.2.1.5 : Tính dễ tách (cát khai) : Là khả năng các hạt tinh thể khóang vật bị vỡ tách ra theo các mặt phẳng song song. Khóang vật có thể thuộc nhóm :Rất dễ tách, dễ tách, trung bình hoặc không dễ tách.
  15. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1.6 : Dạng mặt vỡ :  Khóang vật có thể có các dạng mặt vỡ : vỏ sò, phẳng, dạng hạt . . . . Các loại khóang vật có tính dễ tách rất hòan tòan và hòan tòan thì th ường có m ặt v ỡ dạng phẳng. 1.2.1.6 : Tỷ trọng :  Tỷ trọng của khóang vật có thể thuộc các nhóm sau : Nặng (∆≥4), trung bình (2.5
  16. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.1.6 : Độ cứng (tương đối) :  Độ cứng (tương đối) của khóang vật thể hiện qua khả năng chống lại sự tác động cơ học lên bề mặt (khắc, vạch). Thang độ cứng (tương đối) Mohs: 1- Tan (Talc). 2- Thạch cao (Gíp-Gymsum) 3- Canxit (Calcite) 4- Fluorit (Fluorite) 5- Apatit (Apatite) 6- Phenpat (Feldspar) 7- Thạch anh (Quartz) 8- Topaz 9- Corindon (Corundumn) 10- Kim cương (Diamond) Các khóang vật tạo đá thường có độ cứng (tương đối) ≤ 7.
  17. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT 1.2.2 Phân loại và mô tả một số khóang vật tạo đá chính :  1.2.2.1 Phân loại khóang vật : - Theo nguồn gốc hình thành : * Khóang vật nguyên sinh (Thường có ở đá Macma) * Khóang vật thứ sinh (Thường có ở đá biến chất và trầm tích). - Theo vai trò tạo đá : * Khoáng vật chính * Khoáng vật phụ * Khoáng vật hiếm (
  18. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT - Theo thành phần hóa học (thường sử dụng) Căn cứ vào gốc hóa học, chia thành 9 lớp * Lớp các nguyên tố tự nhiên (tự sinh- đơn ch ất) : Vàng (Au), Than đá (graphite-C), bạch kim (Pt), kim cương (Diamond- C). . . . Lớp này ít có khóang vật tạo đá .
  19. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT Lớp các nguyên tố tự nhiên (tự sinh) Vàng (Au)
  20. 1.2 KHÁI NIỆM VỀ KHÓANG VẬT Lớp các nguyên tố tự nhiên (tự sinh) Kim cương (Diamond- C)
nguon tai.lieu . vn