Xem mẫu

  1. HIỆN TƯỢNG DỊCH CHUYỂN ĐẤT ĐÁ TRÊN SƯỜN DỐC    
  2. HIỆN TƯỢNG DỊCH CHUYỂN ĐẤT ĐÁ HI TRÊN SƯỜN DỐC Nội dung Định nghĩa – khái niệm • Các nguyên nhân gây trượt • Các biện pháp xử lý trượt •
  3. I. Định nghĩa – Khái niệm I. Là hiện tượng các khối đất đá trên sườn dốc  dịch chuyển xuống phía dưới chân dốc với  những nguyên nhân và cơ chế khác nhau,  nhưng dưới tác dụng chủ yếu của trọng lực Thường xảy ra ở vùng đồi núi, sông, biển, các   công trình khai đào, công trình đắp
  4. Khe nứt đổ rời Vách trượt Chân vách trượt Khối trượt Mặt trượt Sống đất trượt
  5. Khe nứt đổ rời Vách trượt Khối Sống đất trượt trượt Mặt trượt
  6. I. Định nghĩa – Khái niệm I. Các dạng mặt  trượt:  Mặt trượt cung tròn  Mặt trượt phẳng  Mặt trượt cắt lớp  Trượt theo mặt đá gốc 
  7. Các dạng dịch chuyển đất đá Trượt mặt cong Đá đổ Đá rơi Trượt phẳng Trượt phẳng ngang
  8. Đá rơi Đá
  9. Đá lăn Đá
  10. Đá lăn Đá Debris fall Typical rockfall deposits: talus slopes
  11. Đá đổ Đá
  12. Trượt phẳng Tr
  13. Trượt mặt cong Tr
  14. Trượt trong đá Tr Trượt phẳng Trượt dạng nêm Trượt mặt cong Đá đổ Dạng trượt đá phụ thuộc vào hệ thống các khe nứt trong khối đá
  15. Sụt
  16. Chảy dẻo Ch
  17. I. Định nghĩa – Khái niệm I. Dấu hiệu nhận biết trượt:  Các khe nứt ở đỉnh và chân mái dốc  Địa hình mấp mô dạng bậc nghiêng về   vách trượt, cây cối xiêu vẹo Có hiện tượng đất trồi ở chân mái dốc 
  18. II. Nguyên nhân gây trượt (tiếp) Xét cân bằng khối trượt  • L – chiều dài mặt trượt ∀ ϕ ­ góc ma sát; f=tg ϕ : hệ số ma sát  • C: lực dính ∑Lực chống trượt f∑N + ∑ C K= = ∑ Lực gây trượt ∑T ϕ, c T f ∑Pcosα + c.L K= N ∑ Psinα α P
  19. II. Nguyên nhân gây trượt (tiếp) Xét cân bằng khối trượt – hệ số ổn định  K > 1 : Trạng thái cân bằng bền (ổn định) • K 
  20. II. Nguyên nhân gây trượt (tiếp) II. Do đào cắt xén chân dốc  Do dòng nước xói chân dốc  Do chất tải trên mái dốc  Do quá trình phong hóa, làm ướt làm giảm   cường độ đất đá (c, ϕ) Do áp lực thủy tĩnh, áp lực thủy động  Do nổ mìn, động đất 
nguon tai.lieu . vn