Xem mẫu

  1. Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long Email: Lnguyen647@gmail.com Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM Mobile: 098 9966927 2
  2. Chương 4: Giá cả F Giới thiệu về giá cả F Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá F Các chiến lược định giá F Các chiến lược điều chỉnh giá 3 Giới thiệu về giá cả Giá: Là lượng tiền phải trả cho một sản phẩm, dịch vụ, hoặc tổng giá trị mà người tiêu dùng dùng để đổi lấy việc sử dụng sản phẩm, dịch vụ hoặc để có được các lợi ích Giá linh hoạt: Giá phải trả khác nhau dựa trên các tình huống hoặc khách hàng khác nhau 4
  3. Giới thiệu về giá cả Người bán... Ngườ bá Người bán... Giá llà nguồn Giá à nguồ Giá nguồn Người Ngườ Người cung doanh cung doanh Giá? Giá Giá? mua...Giá llà chi mua...Giá à chi mua...Giá thu hay lợi ợ thu hay llợi phí phí phí nhuận nhuậ nhuận 5 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá Yếu tố bên trong Yếu tố bên ngoài • • Cầu & Thị • Các mục tiêu MAR trường • Các chiến • Đối thủ cạnh lược MAR Quyết tranh • Các chi phí định • Các yếu tố khác • Các cân nhắc giá (Nền kinh tế, của tổ chức trung gian, chính phủ) 6
  4. Yếu tố bên trong – Mục tiêu Marketing (4P) • Tồn tại • Tối đa hóa lợi nhuận • Thâm nhập và chiếm lĩnh thị phần • Dẫn đầu thị phần • Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm • Thu hồi vốn nhanh • Tự vệ 7 Yếu tố bên trong – Chiến lược marketing • Liên kết chặt chẽ với các bộ phận khác nhằm hình thành chương trình marketing mix hiệu quả nhất – Đặc tính sản phẩm • Chu kỳ sống sản phẩm • Phân loại sản phẩm – Chi phí • Định phí • Biến Phí • Tổng Phí 8
  5. Yếu tố bên ngoài • Thị trường: ü Độc quyền hoàn toàn ü Độc quyền cạnh tranh ü Cạnh tranh hoàn hảo ü Cạnh tranh độc quyền 9 Yếu tố bên ngoài – Số cầu Löôïng caàu veà chuûng loaïi saûn phaåm (VD: xe hôi). Löôïng caàu veà saûn phaåm (VD: xe hôi cao caáp) Löôïng caàu veà nhaõn hieäu (VD: toyota celica) Độ co giaõn của cầu = % thay ñổi lượng cầu / % thay ñổi về giaù – Đối thủ cạnh tranh – Chính sách giá cả của nhà nước • Kiềm chế chỉ số giá, hạn chế lạm phát • Tự do cạnh tranh 10
  6. Định hướng chiến lược giá Mục tiêu Mục tiêu chiến lược chiế lượ chiến lược Mục tiêu Sản phẩm Sả phẩ Chiến Chiế Chiến lược và lượ và lược và Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Phân phối phố chính sách chí chínhsá sách Marketing Marketing Mục tiêu Chiêu thị thị giá giá giá Mục tiêu Giá Giá Giá thực tế Giá thự ttế Giá thực ế 11 Các mục tiêu Marketing ROI Định hướng lợi nhuận Tối đa hóa lợi nhuận Tăng doanh số Các mục tiêu Định hướng giá bán hàng Tăng thị phần Cạnh tranh giá Định hướng vị thế cạnh tranh Cạnh tranh ngoài giá 12
  7. Các chiến lược định giá • Định giá dựa vào chi phí – Dựa trên Chi phí cộng lợi nhuận – Dựa trên Lợi nhuận mục tiêu • Định giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng • Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh 13 Các chiến lược định giá Giá mà Giá mà Giá của đối thủ cạnh Giá của đối thủ cạnh Các chi phí tranh và môi trường người tiêu ngườitiêu Các chi phí tranh và môi trường dùng chấp bên trong, bên ngoài dùng chấp bên trong, bên ngoài nhận nhận Giá sàn Giá trần (Dưới giá này (Trên giá này không có lợi không có cầu) nhuận) 14
  8. Định giá dựa trên chi phí Chi ph í & Doanh thu ($) Tổng doanh thu i Lờ Lời Tổng phí phí Lỗ BEP Định phí phí phí Lỗ Đơn vị được sx & bán vị đượ bá 15 Định giá dựa vào chi phí Ví dụ: Chi phí biến đổi $10 Chi phí cố định $300,000 Doanh số kỳ vọng 50,000 Lợi nhuận kỳ vọng 20% Giá bán 01 đơn vị =? Tỷ suất lợi nhuận = ? 16
  9. Định giá dựa trên chi phí Định phí Chi phí đơn vị = Biến phí + Doanh số kỳ vọng 300,000 = $10 + = $16 50,000 Chi phí đơn vị $16 Giá bán = = = $20 (1-Lợi nhuận kỳ vọng) (1-0.2) 17 Định giá dựa trên giá trị Định giá dựa trên chi phí Sản phẩm Sản phẩm Chi phí Chi phí Giá cả Giá cả Giá trị Giá trị Khách hàng Khách hàng Định giá dựa trên giá trị Khách hàng Khách hàng Giá trị Giá trị Giá cả Giá cả Chi phí Chi phí Sản phẩm Sản phẩm 18
  10. Định giá dựa trên giá cạnh tranh Giá theo tỷ lệ Giá thầu kín Giá thầu kín Giá theo tỷ lệ Giá thầu Lợi nhuận Xác suất Lợi nhuận mong đợi $9,500 $ 100 81% $81 10000 600 36% 216 10500 1100 9% 99 11000 1600 1% 16 19 Các chính sách giá Chính sách giá sản phẩm mới – Điều kiện Giá “hớt kem” Giá “hớt kem” Giá thâm nhập Giá thâm nhập 1. Chất lượng và hình 1. Chất lượng và hình 1. Thị trường rất nhạy 1. Thị trường rất nhạy ảnh cao ảnh cao cảm với giá cảm với giá 2. Đủ khách hàng 2. Đủ khách hàng 2. Chi phí tỷ lệ nghịch 2. Chi phí tỷ lệ nghịch 3. Chi phí không quá 3. Chi phí không quá với sản lượng với sản lượng cao với quy mô nhỏ cao với quy mô nhỏ 3. Giá thấp hạn chế 3. Giá thấp hạn chế 4. Đối thủ khó tham 4. Đối thủ khó tham cạnh tranh cạnh tranh gia thị trường gia thị trường 20
  11. Các chính sách giá Chính sách giá sản phẩm mới – Cách thực hiện • Bắt đầu với giá cao, sau đó Giá “hớt kem” Giá “hớt kem” giảm dần • Dùng với sản phẩm sáng tạo • Bắt đầu với giá thấp để chiếm Giá thâm nhập thị phần Giá thâm nhập • Dùng khi đối thủ đang rút các sp tương tự hoặc tốt hơn khỏi TT 21 Chiến lược điều chỉnh giá Chiết khấu giaù Soá löôïng mua Theo muøa. Tieàn maët Đoåi cuõ – laáy môùi Chöông trình xuùc tiến 22
  12. Chiến lược điều chỉnh giá Phân biệt giá • Đối tượng khách hàng • Hình thức & chất lượng sản phẩm • Khu vực bán hàng • Thời gian bán hàng • Khối lượng mua hàng • Thời hạn thanh toán 23 Chiến lược thay đổi giá • Chủ động giảm giá – Còn công suất hoạt động, thừa năng lực – Đối phó với đối thủ cạnh tranh – Thị phần giảm, khống chế thị trường • Chủ động tăng giá – Cầu lớn – Gia tăng chi phí 24
  13. 25
nguon tai.lieu . vn