1. Mục đích và yêu cầu
• Mục đích của học phần
Trường Đại học Thương mại
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT
Bộ môn Công nghệ thông tin
ộ
g g ệ
g
– Cung cấp kiến thức cơ bản về mạng máy tính gồm
các yếu tố cấu thành mạng; phân bố hình học; giao
thức mạng… Thông qua mô hình chuẩn OSI và giao
thức TCP/IP, sinh viên hiểu về nguyên tắc phân tầng,
nguyên lý trao đổi thông tin giữa các tầng và cách
thức truyền giữa các máy tính với nhau
– Sinh viên có được hiểu biết về mạng nội bộ, cách
thiết kế mạng nội bộ, giao thức phục vụ truyền thông
và cách thức chia sẻ tài nguyên trên mạng.
Bài giảng học phần:
Mạng máy tính
D
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
H
TM
1. Mục đích và yêu cầu (t)
• Yêu cầu cần đạt được
2. Cấu trúc học phần
• Phân phối tiết học
− Lý thuyết: 36 tiết
− Thực hành/Thảo luận: 9 tiết
− SV tự chuẩn bị để TH/Thảo luận
• Đánh giá kết quả
- Dự lớp/Thực hành/Thảo luận/Bài tập: 10%
_T
– Nắm vững các kiến thức cơ bản về mạng
máy tính
– Có kiến thức về các thành phần cấu thành
mạng và hoạt động của chúng
– Sử dụng được một số ứng dụng đã có cấu
hình mạng
2
- Kiểm tra giữa kỳ: 30%
- Thi cuối kỳ: 60%
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
3
•
•
•
•
•
•
•
5
U
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
• Giáo trình Mạng và truyền thông – ĐH Thương Mại
• Mạng máy tính – Ngạc Văn An, NXB Giáo dục, 2006
• Mạng máy tính và các hệ thống mở - Nguyễn Thúc Hải,
NXB Giáo dục, 1999
• Giá t ì h hệ thố mạng máy tí h CCNA S
Giáo trình
thống
á tính
Sememster 1
t
- Nguyễn Hồng Sơn, NXB Lao động – Xã hội, 2004
• Computer Network, 4th Edition, A.S.Tanenbaum,
Prentice Hall, 2003
• v.v..
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông
4
M
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Chương 1.
Chương 2.
Chương 3.
Chương 4
4.
Chương 5.
Chương 6.
Chương 7.
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
MÔ HÌNH OSI
MÔ HÌNH TCP/IP
MẠNG INTERNET
MẠNG LAN
AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN MẠNG
QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
6
1
Chương 1. Những khái chung về mạng
máy tính và truyền thông
• 1.1. Mở đầu
• 1.2. Những khái niệm cơ bản
• 1.3. Kiến trúc mạng
1.1. Mở đầu
1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển
Modem
Đường dây
điện thoại
Thiết bị
đầu cuối
Modem
Máy tính
trung
tâm
Hình 1.1. Mô hình truyền dữ liệu từ xa đầu tiên
D
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
7
H
Thiết bị
kiểm soát
truyền
thông
Máy tính
y
trung tâm
TM
1.1. Mở đầu
1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển
Modem
Modem
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Hình 1.2. Mô hình trao đổi mạngtếcủa hệ thống 3270
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh và
TMĐT
Thiết bị
đầu cuối
9
8
1.1. Mở đầu
1.1.2. Lợi ích của mạng máy tính
• Sử dụng chung tài nguyên
• Tăng độ tin cậy của hệ thống
• Nâng cao chất lượng và hiệu quả khai
thác thông tin
• Chia sẻ thông tin
• Chia sẻ phần cứng và phần mềm
• Thực hiện việc quản trị và hỗ trợ tập trung
_T
Thiết bị
kiểm soát
nhiều đầu
cuối
Thiết bị
kiểm soát
nhiều đầu
cuối
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
10
M
1.1. Mở đầu
1.1.3. Ứng dụng của mạng máy tính
• Trong các tổ chức: Dữ liệu được cập nhật kịp thời;
một ứng dụng ở nơi này có thể chia sẻ cho nơi khác
• Trong cộng đồng: Đưa con người tới gần nhau hơn
q
qua các dịch vụ như email, www, chat,...
ị
ụ
,
,
,
U
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.1. Mạng máy tính
Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính và
các thiết bị liên quan được kết nối bằng các thiết bị
truyền thông để thực hiện việc chia sẻ dữ liệu, và
các thiết bị ngoại vi như ổ cứng hay máy in
in,…
• Trong kinh doanh: Mạng máy tính đã trở thành một
phần không thể thiếu của các doanh nghiệp, ngân hàng,
thương mại điện tử là một xu hướng tất yếu trong kinh
doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông
11
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
12
2
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
Đường truyền vật lý là đường dùng để truyền dữ
•
Có hai loại
•
Đường truyền sử dụng tia hồng ngoại
Đường truyền sử dụng tia Laser
Đường truyền sử dụng sóng radio
Đường truyền sử dụng sóng điện thoại di động
Đường truyền sử dụng vệ tinh
Đường truyền có dây
•
D
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Cáp đồng trục (Coxial Cable)
•
•
a) Đường truyền không dây
b) Đường truyền sử dụng cáp
Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable)
Cáp quang (Fible Optic Cable)
13
H
TM
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
15
14
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
lớp vỏ plastic
bảo vệ cáp
lớp vỏ bọc có tác dụng phản
xạ các tín hiệu trở lại để
giảm sự mất mát tín hiệu
_T
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Đường truyền không dây
•
•
•
•
•
liệu giữa các máy tính. Dữ liệu có thể được truyền
qua mạng thông qua đường truyền không dây hoặc
sử d
ử dụng cáp mạng
á
dây dẫn
trung tâm
(một
hoặc một
bó sợi
thủy tinh
có thể
truyền
dẫn tín
hiệu
quang)
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
16
M
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
Topology hay cấu trúc liên kết mạng là cách bố trí
các thành phần khác nhau của mạng máy tính
U
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền và topo mạng
Có hai loại
a) T
) Topology vật lý Cá h bố t í các thiết bị và dâ
l
ật lý: Cách
trí á
à dây
nối trong mạng
b) Topology logic: Cách truyền dữ liệu trong mạng
Tree
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông
17
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
19
3
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.3. Giao thức mạng
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.3. Phân loại mạng
Giao thức là một tập hợp các luật và chuẩn được
đặt ra để giúp cho máy tính có thể kết nối với nhau
và trao đổi thông tin sao cho có ít lỗi nhất có thể
• TCP/IP: truyền thông tin giữa các máy tính trên
mạng Internet
• HTTP: truyền các tài liệu siêu văn bản giữa máy
chủ và máy trạm
• SMTP giúp truyền tin các thư điện tử trên mạng
v.v..
D
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•
•
20
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
TM
H
• Quản trị mạng
• Là các tác vụ quản trị cho máy trạm và máy chủ đảm
bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định, gồm:
1. Quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm
2. Quản trị an ninh
3. Quản trị máy in
4. Giám sát tài nguyên và sự kiện trên mạng
5. Lưu dự phòng và phục hồi dữ liệu
22
23
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Kiến trúc mạng và chuẩn hóa mạng
U
• Hệ điều hành mạng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
M
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.4. Quản trị mạng và hệ điều hành mạng
21
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.4. Quản trị mạng và hệ điều hành mạng
_T
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
TMĐT
Theo quy mô và vị trí địa lý
• Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
• Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network)
• Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
• Mạng toàn cầu GAN (Global Area Network)
Theo kỹ thuật chuyển mạch:
• Mạng chuyển mạch kênh,
• Mạng chuyển mạch thông báo,
• Mạng chuyển mạch gói
• Kiến trúc mạng thể hiện cách nối các máy tính
với nhau ra sao và tập các quy tắc, quy ước mà
tất cả các thực thể tham gia truyền thông trên
mạng phải tuân theo để đảm bảo truyền thông tin
ể
ề
một cách tin cậy
– Là hệ thống phần mềm có chức năng quản lý tài
nguyên, tính toán và xử lý truy nhập một cách thống
nhất trên mạng như tệp, đĩa, thiết bị ngoại vi
1. Hệ điều hành peer – to – peer
ề
2. Hệ điều hành mạng khách/chủ (client/server)
•
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông
24
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
25
4
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Kiến trúc mạng và chuẩn hóa mạng
Kiến trúc Ethernet
Đặc tính
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Kiến trúc mạng và chuẩn hóa mạng
Kiến trúc Token Ring
Mô tả
Kiểu topo truyền thống
Kiểu topo khác
Star bus
Kiểu truy nhập mạng
CSMA/CD
Đặc tả
Tốc độ truyền dữ liệu
Kiểu cáp
Đặc tính
Linear bus
Mô tả
Kiểu topo truyền thống
Star-wired ring
Kiểu truy nhập mạng
token-passing
token passing
IEEE 802.3
Đặc tả
IEEE 802.5
10 Mbps hoặc 100 Mbps
Tốc độ truyền dữ liệu
4 Mbps hoặc 16 Mbps
Cáp đồng trục (Thicknet), cáp
xoắn UTP
Kiểu cáp
Cáp xoắn STP, UTP
D
26
27
H
TM
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Kiến trúc mạng và chuẩn hóa mạng
• ISO (International Standard Organization)
• IEEE (Institute of Electrical and Electronics
g
)
Engineers)
• ITU (International Telecommunication Union)
•
•
•
•
•
•
•
•
Mô hình OSI
Tầng vật lý
Tầng liên kết dữ liệu
Tầng mạng
Tầng giao vận
Tầng phiên
Tầng trình diễn
Tầng ứng dụng
_T
• ANSI (American National Standards Institute)
Chương 2. MÔ HÌNH OSI
• v.v..
28
U
2.1. Mô hình OSI
• Vì sao cần phải phân tầng ?
• OSI (Open Systems Interconnection)
– Nghiên cứu từ năm 1971
– Năm 1978, ISO đưa ra một tập các đặc tả mô
tả một kiến trúc mạng 7 tầng
– Đặc tả 7 tầng mô tả áp dụng cho các hệ thống
cho phép kết nối các hệ thống khác nhau để
trao đổi thông tin nên gọi là chuẩn cho các hệ
thống mở
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông
29
M
2.1. Mô hình OSI
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
30
– Cần chia các tác vụ trao đổi thông tin giữa hai
mạng máy tính thành các tác vụ nhỏ
– Mỗi tác vụ có một số giao thức điều khiển và
được gọi là một tầng
• Nguyên tắc xây dựng kiến trúc đa tầng
– Mỗi một cấu trúc thành phần của mạng được
gọi là một kiến trúc đa tầng, trong đó mỗi tầng
được xây dựng trên tầng trước nó
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
31
5
nguon tai.lieu . vn