Xem mẫu

  1. CỔNG LOGIC VÀ ĐẠI SỐ BOOLEAN
  2. I. TRẠNG THÁI LOGIC O VÀ LOGIC 1 Mức logic: LOGIC 0 LOGIC 1 5V Đúng Sai Logic 1 3,4V (mức cao) Tắt Mở 2,0V Thấp Cao Đồng ý Không 0,8V Logic 0 0V (mức thấp) Giả Thật
  3. Số thập Số thập Số nhị lục phân phân Số nhị phân có số mã là 0,1 và cơ số là 0 0 0000 1 1 0001 2 2 2 0010 3 3 0011 Ví dụ: 4 4 0100 5 5 0101 112D = 0111 0000B = 70H 6 6 0110 7 0 7 7 0111 D: decimal 8 8 1000 B: binary 9 9 1001 H: hexadecimal 10 A 1010 11 B 1011 12 C 1100 13 D 1101 14 E 1110 15 F 1111
  4. DIODE DIODE + - + - Rc Rc VCC VCC IC IC RC RC C C RB RB VO  VCC VO  0 B B VI = 0 VI = VCC E E IB IB
  5. II. CÁC CỔNG (HÀM) LOGIC 1. CỔNG AND Bảng trạng thái (bảng sự thật): tìm trạng thái ngõ ra theo điều kiện ngõ vào 1 4 A & 3 5 6 Y 2 B 74LS08 74LS08 Biến số Hàm số 1 3 A 2 12 4 6 & Y B A B Y 13 5 C 74LS11 74LS11 0 0 0 Y = A.B (đọc: Y bằng A VÀ B) 0 1 0 1 0 0 1 1 1  A = 0 -> Y = 0 bất chấp B  A = 1 -> Y = B
  6. VCC = 5V A B 0 0 R 1 1 I VCC + Y = 1: sáng Y = A.B LED LED A Y = 0: tắt 5V - 1 = 5V B DIODE 0 = 0V 1 A 0 1 B 1 0 A 3 Y 2 B 1 Y 74LS08 0 t0 t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
  7. 2. CỔNG OR Bảng trạng thái: Biến số Hàm số 9 A 8 1 Y 1 A B Y 10 2 3 B 7432 7432 0 0 0 0 1 1 1 0 1 Y=A+B (đọc: Y bằng A HOẶC B) 1 1 1  A = 0 -> Y = B  A = 1 -> Y = 1 bất chấp B
  8. A A 0 I DIODE 1 B B 0 Y =A + B VCC + 1 Y = 1:sáng LED 1 = 5V R Y = 0: tắt - 5V 0 = 0V 1 A 0 1 B 9 A 8 0 Y 10 B 1 Y 7432 0 t0 t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
  9. 3. CỔNG NOT Y= A 1 2 3 4 1 A Bảng trạng thái: 7404 7404 Biến số Hàm số A B YA (đọc: Y bằng A KHÔNG B) 0 1 1 0  Chỉ có một ngõ vào và một ngõ ra
  10. VCC = 5V 1= 5V RC VCC + 0 1 Y= A 0 = 0V Y = 1 :sáng LED A Y = 0: tắt 5V C - RB B A E
  11. Tóm tắt OR AND NOT 0+0=0 0.0=0 0 1 0+1=1 0.1=0 10 1+0=1 1.0=0 1+1=1 1.1=1 A 4 Y 6 9 1 2 9 A 5 8 8 B Y 10 C 10 7404 C 74LS08 7432 7432 9 A 8 4 9 A Y 10 6 8 1 2 B Y 5 10 B C 7432 7404 74LS08 7432
  12. 4. CỔNG NAND 4 1 A & 6 2 3 Y 5 B 74LS00 74LS00 Bảng trạng thái: 1 A 3 1 2 Y 2 Biến số Hàm số B 7404 74LS08 A B Y Y  AB 0 0 1 0 1 1  A = 0 -> Y = 1 bất chấp B 1 0 1  A = 1 -> Y = B 1 1 0
  13. 1 A 4 0 A 6 Y 5 B 1 B 74LS00 0 1 Y 0 t0 t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
  14. 5. CỔNG NOR 2 A 1 5 Y 1 3 6 4 B 74LS02 74LS02 Bảng trạng thái: 1 A 3 1 2 Y 2 B Biến số Hàm số 74LS32 74LS04 A B Y Y AB 0 0 1 0 1 0 1 0 0 A = 1 -> Y = 0  1 1 0  A = 0 -> Y = B
  15. 6. CỔNG EX-OR (EXCLUSIVE-OR) 1 A Bảng trạng thái: 3 4 Y =1 2 5 6 B 74LS86 74LS86 Biến số Hàm số Y  AB A B Y  AB  AB 0 0 0 0 1 1  Cùng trạng thái ngõ ra = 0 1 0 1  Khác trạng thái ngõ ra = 1 1 1 0
  16. III. ĐẠI SỐ BOOLE Các phép tính khi áp dụng cho logic 0 và 1 là: OR AND NOT 0+0=0 0.0=0 0 1 0+1=1 0.1=0 10 1+0=1 1.0=0 1+1=1 1.1=1 Các định lý: (5) X + 0 = X (1) X . 0 = 0 (6) X + 1 = 1 (2) X . 1 = X (7) X + X = X (3) X . X = X (4) X . X = 0 (8) X + X = 1
  17. (9) X + Y = Y + X (giao hoán) (10) X . Y = Y . X (giao hoán) (11) X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z (phối hợp) (12) X(YZ) = (XY)Z = XYZ (phối hợp) (13a) X(Y + Z) = XY + XZ (phân bố) (13b) (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ (phân bố) (14) X + XY = X (15) X + XY = X + Y (16) X  Y  X.Y * Định luật De Morgan: (17) X.Y  X  Y
  18. VD: Z  (A  C).(B  D) 1/ Tối giải biểu thức sau: 2/ Dùng cổng NAND và cổng NOT để vẽ mạch điện có biểu thức Z ABC 3/ Dùng cổng AND, cổng OR và cổng NOT để vẽ mạch điện có biểu thức (a) X  AB(C  D) (b) Z  A  B  C DE  BCD (c) Y  M  N  PQ (d) X  W  P Q (e) Z  MN(P  N)
nguon tai.lieu . vn