Xem mẫu

Bài giảng LTTCTT

NỘI DUNG

Chương 14
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1. Khái niệm và hệ thống mục tiêu
chính sách tiền tệ
2. Nội dung chủ yếu của chính sách
tiền tệ
3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh

1.Khái niệm và hệ thống mục tiêu CSTT
ChÝnh s¸ch tiÒn tÖ quèc gia lμ mét bé phËn
cña chÝnh s¸ch kinh tÕ - tμi chÝnh cña Nhμ
Chính sách tiền tệ là tổng thể các biện pháp mà
ngân hàng trung ương thông qua các hoạt động
của mình tác động đến khối lượng tiền trong lưu
thông, nhằm phục vụ cho việc thực hiện các mục
tiêu kinh tế xã hội trong từng thời kỳ nhất định.

nưíc nh»m æn ®Þnh gi¸ trÞ ®ång tiÒn, kiÒm
chÕ l¹m ph¸t, gãp phÇn thóc ®Èy ph¸t triÓn
kinh tÕ - x· héi, b¶o ®¶m quèc phßng, an
ninh vμ n©ng cao ®êi sèng cña nh©n d©n.
(Luật NHNN 1997)

Phân loại CSTT
Chính sách tiền tệ quốc gia là các quyết định về
tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn
định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm
phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện
pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
(Luật NHNN 2010)

ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh

Chính sách tiền
tệ mở rộng

Chính sách tiền
tệ cơ cấu

Chính sách tiền
tệ thắt chặt

Chính sách tiền
tệ chức năng

1

Bài giảng LTTCTT

2. Hệ thống mục tiêu CSTT

2.1 MỤC TIÊU CUỐI CÙNG
a. Ổn định giá trị đối nội của tiền tệ

2.1 MỤC TIÊU CUỐI CÙNG
2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN
2.3 MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN

TỔNG LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG (MS)

b. Ổn định giá trị đối ngoại của đồng tiền
c. Tăng trưởng kinh tế
d. Công ăn việc làm

2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN
Lãi
suất

MS

i2
i*

LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG

MD

i1

MD

2

MD
1

M*
Mức cung
tiền
Hình 1: Kết quả của việc lựa chọn
mục tiêu cung tiền

2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN

TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN MỤC TIÊU TRUNG GIAN

MS
i2

 ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
 KIỂM SOÁT ĐƯỢC

i*
i1

MD2
MD

 LIÊN HỆ VÀ TÁC ĐỘNG ĐẾN MỤC
TIÊU CUỐI CÙNG

MD1
Mức cung 
M’
M*
M’’
tiền
Hình 2: Kết quả của việc lựa chọn mục tiêu lãi suất

ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh

2

Bài giảng LTTCTT

MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN TÁC ĐỘNG TỪ MỤC
TIÊU HOẠT ĐỘNG ĐẾN MỤC TIÊU CUỐI CÙNG
Mục tiêu hoạt
động

 TỔNG LƯỢNG TIỀN CƠ BẢN (MB)

Mục tiêu
trung gian

 LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG
• MB
• Lãi suất
liên ngân
hàng

Chính sách cung ứng và điều tiết khối
lượng tiền

b.

Chính sách tín dụng cho nền kinh tế

c.

Chính sách ngoại hối

d.

• LÃI SUẤT
THỊ
TRƯỜNG

• Tăng trưởng
kinh tế
• Việc làm cao
• Ổn định giá
cả

3.Các công cụ của CSTT

Nội dung của CSTT
a.

• MS

Mục tiêu cuối
cùng






Dự trữ bắt buộc
Chính sách chiết khấu (tái cấp vốn)
Nghiệp vụ thị trường mở
Hạn mức tín dụng

Chính sách lãi suất

Dự trữ bắt buộc
 Khái niệm
 Cơ chế vận hành
 Cơ chế tác động
 Ưu, nhược điểm

Dự trữ bắt buộc
 Khái niệm
Dự trữ bắt buộc là một phần vốn huy động tiền
gửi mà tổ chức tín dụng bắt buộc phải dự trữ
theo luật định.
 Cơ sở xác định dự trữ bắt buộc:
 Các loại tiền gửi ngân hàng huy động được
 Quy mô các nguồn tiền gửi

ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh

3

Bài giảng LTTCTT

Dự trữ bắt buộc
 Cơ chế vận hành
Tăng (giảm) tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Tăng (giảm) lãi suất tiền gửi dự trữ bắt buộc tại
NHTW
 Cơ chế tác động
 Tác động đến khả năng tạo tiền của các NHTM
 Tác động đến lãi suất cho vay của ngân hàng
 Tác động đến lượng tiền cung ứng

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Ưu điểm:
 Tác động đến tất cả các NHTM như nhau và ảnh
hưởng lớn đến cung ứng tiền tệ.
 NHTW hoàn toàn chủ động trong việc sử dụng công
cụ này
Nhược điểm
 Khó có thể sử dụng dự trữ bắt buộc để thực hiện
những thay đổi nhỏ trong cung ứng tiền tệ.
 Có thể gây khó khăn về thanh khoản đối với một ngân
hàng có dự trữ thừa thấp.

Chính sách chiết khấu

Cơ chế vận hành

Khái niệm:
Là biện pháp cho vay của NHTW đối với các
NHTM bằng cách chiết khấu, tái chiết khấu
GTCG với mục đích điều hòa khối cung tiền vào
lưu thông và thực hiện vai trò người cho vay cuối
cùng đối với NHTM

Điều chỉnh tăng (giảm) lãi suất chiết khấu
Quy định về loại giấy tờ có giá được chiết khấu
Điều chỉnh hạn mức chiết khấu

2. Chính sách chiết khấu

Nghiệp vụ thị trường mở

 Ưu điểm:
 Các khoản cho vay của NHTW chắc chắn được thu hồi
 NHTW có thể dùng chính sách này để thực hiện vai trò
người cho vay cuối cùng
 Tác động trực tiếp đến cơ số tiền vay từ đó tác động tới
mức cung tiền
 Nhược điểm
 Chỉ phát huy tác dụng khi các NHTM có nhu cầu vay từ
NHTW
 Khó kiểm soát hoàn toàn tác động của công cụ này
 Không dễ đảo chiều khi mắc sai lầm

ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh

 Khái niệm
 Cơ chế vận hành
 Cơ chế tác động
 Ưu, nhược điểm

4

Bài giảng LTTCTT

Nghiệp vụ thị trường mở
 Là nghiệp vụ mua bán ngắn hạn các giấy tờ có giá giữa
NHTW với các tổ chức tài chính trên thị trường nhằm
điều tiết mức cung tiền.
 Hàng hoá trên thị trường mở
 Tín phiếu kho bạc
 Chứng chỉ tiền gửi
 Thương phiếu
 Trái phiếu chính phủ
 Trái phiếu chính quyền địa phương

Nghiệp vụ thị trường mở
Các chủ thể tham gia
 NHTW
 Các NHTM
 Các tổ chức tài chính phi ngân hàng
 Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh lớn
 Các nhà giao dịch chuyên nghiệp
Phương thức giao dịch
 NHTW định giá
 Đấu thầu: khối lượng hoặc lãi suất

Nghiệp vụ thị trường mở

Nghiệp vụ thị trường mở
 Cơ chế vận hành
 Mua chứng khoán trên thị trường mở
 Bán chứng khoán trên thị trường mở
 Cơ chế tác động
 Tác động đến lượng tiền cơ bản
 Tác động đến giá chứng khoán

Hạn mức tín dụng
Là mức dư nợ tối đa mà NHTW quy định cho các ngân hàng
thương mại khi cho vay đối với nền kinh tế
Ưu điểm
Phát huy tác dụng trong trường hợp nền kinh tế có tỷ lệ lạm
phát cao hoặc khi thị trường tài chính chưa phát triển
Nhược điểm
 Giảm mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng
 Chi phối và làm sai lệch những dấu hiệu của thị trường tín
dụng
 Tạo điều kiện cho sự ra đời của các trung gian tài chính
mới nằm ngoài hệ thống ngân hàng và ngoài tầm kiểm soát
của NHTW

Ưu điểm:
 Tự do, linh hoạt và chính xác, có thể sử dụng ở
bất cứ mức độ nào
 Dễ dàng đảo ngược khi có sai lầm xảy ra
 Được thực hiện nhanh chóng, không bị gây
chậm trễ về mặt hành chính như các công cụ
khác
Nhược điểm
 Chỉ phát huy hiệu quả khi nền kinh tế có thị
trường tài chính phát triển.

Cơ chế truyền dẫn tác động của CSTT
CSTT mở rộng
-Mua CK trên thị trường mở
-Giảm lãi suất chiết khấu
-Giảm dự trữ bắt buộc

CSTT thắt chặt
-Bán CK trên thị trường mở
-Tăng lãi suất chiết khấu
- Tăng dự trữ bắt buộc

-Tăng dự trữ hệ thống NH
-Tăng cung tiền

-Giảm dự trữ hệ thống NH
-Giảm cung tiền

-Lãi suất thị trường giảm

-Lãi suất thị trường tăng

-Tỷ giá tăng
- NX tăng

-Tiêu dùng tăng
-Đầu tư tăng

-Tỷ giá giảm
- NX giảm

-Tiêu dùng giảm
-Đầu tư giảm

- Tổng cầu giảm

- GDP thực tăng
-Lạm phát tăng

ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh

- Tổng cầu tăng

- GDP thực giảm
-Lạm phát giảm

5

nguon tai.lieu . vn