Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NÔI ĐẠI HỌC KINH TẾ CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HIỆN ĐẠI 28-Jun-14 Page 1
  2. Quản trị nhân sự (QTNS) trong doanh nghiệp thế kỷ 21  Thuyết Z  Phương thức Toyota  Keiretsu 28-Jun-14 Page 2
  3. Thuyết Z Thuyết Z được biết đến với tên "Quản lý kiểu Nhật" và được phổ biến khắp thế giới vào thời kỳ bùng nổ kinh tế của các nước châu Á thập niên 80. 28-Jun-14 Page 3
  4. Thuyết Z  Thuyết Z chú trọng vào việc gia tăng sự trung thành của người lao động với công ty bằng cách tạo ra sự an tâm và mãn nguyện cho người lao động cả trong và ngoài khi làm việc.  Người quản trị phải lựa chọn người công nhân một cách khoa học, bồi dưỡng nghề nghiệp để họ phát triển đầy đủ nhất khả năng của mình 28-Jun-14 Page 4
  5. Thuyết Z  Cốt lõi của thuyết này là làm thỏa mãn và gia tăng tinh thần cho người lao động để đạt được năng suất, chất lượng trong công việc.  Thuyết Z được đánh giá là một lý thuyết quan trọng về quản trị nhân sự hiện đại.  Thuyết Z đưa đến thành công của nhiều công ty nên các công ty này được phân loại là các Công ty Z 28-Jun-14 Page 5
  6. Nội dung của thuyết Z  Chế độ làm việc suốt đời  Trách nhiệm tập thể  Ra quyết định tập thể.  Đánh giá và đề bạt một cách thận trọng. 28-Jun-14 Page 6
  7. Nội dung của thuyết Z  Quan tâm đến tất cả các vấn đề của người lao động, kể cả gia đình họ.  Đo đếm, đánh giá chi li, rõ ràng. Tuy nhiên biện pháp kiểm soát tế nhị, mềm dẻo, giữ thể diện cho người lao động. 28-Jun-14 Page 7
  8. Phương thức Toyota "Phương thức Toyota" giải thích cách tiếp cận của Toyota tới quản lý tinh gọn qua 14 nguyên tắc tạo ra chất lượng và văn hóa Toyota. Chính hệ thống quản lý tinh gọn này đã khơi dậy một cuộc cách mạng toàn cầu trong kinh doanh, sản xuất và dịch vụ. 28-Jun-14 Page 8
  9. Phương thức Toyota  14 nguyên lý của Toyota được chia thành 4 mục:  Mục 1: Triết lý dài hạn  Mục 2: Quy trình đúng mang lại kết quả đúng  Mục 3: Gia tăng giá trị cho tổ chức bằng cách phát triển con người và đối tác  Mục 4: Giải quyết liên tục vấn đề gốc rễ, định hướng học hỏi trong tổ chức 28-Jun-14 Page 9
  10. Phương thức Toyota  Mục 1: Triết lý dài hạn  Nguyên lý 1: Ra các quyết định quản lý dựa trên một triết lý dài hạn, dù phải hi sinh những mục tiêu tài chính ngắn hạn 28-Jun-14 Page 10
  11. Phương thức Toyota  Mục 2: Quy trình đúng mang lại kết quả đúng  Nguyên lý 2: Tạo ra một chuỗi quy trình liên tục làm bộc lộ sai sót  Nguyên lý 3: Sử dụng hệ thống "kéo" để tránh sản xuất quá mức  Nguyên lý 4: Bình chuẩn hóa khối lượng công việc - Hãy làm việc như một chú rùa chứ đừng như một chú thỏ. 28-Jun-14 Page 11
  12. Phương thức Toyota  Mục 2: Quy trình đúng mang lại kết quả đúng  Nguyên lý 5: Xây dựng một thói quen biết dừng lại để giải quyết trục trặc, đạt đến chất lượng tốt ngay từ ban đầu.  Nguyên lý 6: Chuẩn hóa các nghiệp vụ làm nền tảng của sự cải tiến liên tục cùng với việc giao quyền cho nhân viên. 28-Jun-14 Page 12
  13. Phương thức Toyota  Mục 2: Quy trình đúng mang lại kết quả đúng  Nguyên lý 7: Quản lý trực quan để không có trục trặc nào bị che khuất.  Nguyên lý 8: Chỉ áp dụng các công nghệ tin cậy, đã được kiểm chứng toàn diện, để phục phụ cho các quy trình và con người của công ty. 28-Jun-14 Page 13
  14. Phương thức Toyota  Mục 3: Gia tăng giá trị cho tổ chức bằng cách phát triển con người và đối tác  Nguyên lý 9: Phát triển những nhà lãnh đạo, người hiểu thấu đáo công việc, sống cùng triết lý và truyền đạt lại cho người khác.  Nguyên lý 10: Phát triển các cá nhân và tập thể xuất sắc có thể tuân thủ triết lý của công ty.  Nguyên lý 11: Tôn trọng mạng lưới đối tác và các nhà cung cấp bằng cách thử thách họ và giúp họ cải tiến. 28-Jun-14 Page 14
  15. Phương thức Toyota  Mục 4: Giải quyết liên tục vấn đề gốc rễ, định hướng học hỏi trong tổ chức  Nguyên lý 12: Đích thân đi đến và xem xét hiện trường để hiểu tường tận tình hình.  Nguyên lý 13: Ra quyết định không vội vã thông qua sự đồng thuận và xem xét kỹ lưỡng mọi khả năng, rồi nhanh chóng thực hiện  Nguyên lý 14: tạo ra tổ chức học tập 28-Jun-14 Page 15
  16. Keiretsu 28-Jun-14 Page 16
nguon tai.lieu . vn