Xem mẫu

  1. QTDH đại học là một hệ thống cấu trúc phức hợp  Bao gồm các thành tố cơ bản  Mỗi thành tố có vị trí, vai trò, chức năng  Giữa các thành tố có MQH biện chứng  Hệ thống các thành tố có MQH qua lại với môi trường XH – CT; môi trường KH - KT
  2. VAI TRÒ – CHỨC NĂNG CỦA TỪNG THÀNH TỐ NỘI MĐ - NV DUNG KẾT PHƯƠNG QUẢ PHÁP PHƯƠNG TIỆN
  3. Hệ thống các thành tố cơ bản của QTDH NỘI MĐ - NV DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GV KẾT PHƯƠNG SV QUẢ PHÁP PHƯƠNG TIỆN
  4. MÔI TRƯỜNG CT – XH NỘI MĐ - NV DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GV KẾT PHƯƠNG SV QUẢ PHÁP PHƯƠNG TIỆN MÔI TRƯỜNG KH - KT
  5. Nhiệm vụ dạy học ở đại học 1. Trang bị : 1. HT tri thức KH hiện đại ( thành tựu mới, hợp xu thế + chân lí khách quan) 2. HT kỹ năng, kỹ xảo tương ứng NN 3. PP luận khoa học, PP nghiên cứu, tự học 2. Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ 3. Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh quan và đạo đức NN
  6. NV1 Hệ thống tri thức bao gồm..  Sự kiện KH  phản ánh thực tiễn cuộc sống  Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui tắc.. phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh vực khoa học  Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên cứu  phát triển năng lực hoạt động trí tuệ  Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo  phát hiện cái mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả..  Tri thức đáng giá  nhận xét, phê phán, đánh giá các quan điểm, lí thuyết, học thuyết..
  7. Tri thức KH cơ bản, cơ sở, chuyên ngành  TT cơ bản  nền tảng  học tốt TT cơ sở và chuyên ngành như Toán học, Triết học..  TT Cơ sở : liên quan ngành nghề ở mức đại cương  TT chuyên ngành  TT chuyên môn rộng/hẹp trực tiếp liên quan nghề nghiệp Cơ bản  TT Cơ sở (đại cương)  chuyên ngành  TT công cụ  phục vụ việc nắm ba loại TT trên như Ngoại ngữ, Logic học, PPL và PPNC
  8. Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo..  Cơ bản, chuyên biệt phù hợp MT đào tạo  Liên quan đến PP học tập, nghiên cứu, tự học và tập dượt NCKH ( PPL và PPNCKH)  Giúp SV vận dụng tri thức KH vào nghề nghiệp và đời sống
  9. NV2 Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ của SV  Tính định hướng  Bề rộng / Độ sâu  Tính linh hoạt QTDH đại học phải đi  Tính mềm dẻo trước, đón đầu sự phát triển trí tuệ và  Tính độc lập DH vừa sức SV  Tính nhất quán  Tính phê phán  Tính khái quát
  10. NV3 Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh quan và đạo đức nghề nghiệp Dạy học Giáo dục Phát triển
  11. BẢN CHẤT CỦA QTDH ĐẠI HỌC  QTDHĐH là QT nhận thức độc đáo có tính chất nghiên cứu của SV được tiến hành dưới vai trò tổ chức, điều khiển của GV nhằm thực hiện tốt các nhiệm vụ DH ở đại học  Cơ sở xác định : các MQH giữa..  HĐ nhận thức của loài người với HĐ học tập của SV  HĐ giảng dạy và HĐ học tập
  12. QT nhận thức của SV = của loài người = của nhà KH = của HS  TQ sinh động  TD trừu tượng  thực tiễn  Huy động cao độ hoạt động TD  Hoàn thiện và phong phú vốn hiểu biết
  13. QT học tập của SV là QT nhận thức có tính chất nghiên cứu  Học ĐH  SV tự chiếm lĩnh hệ thống tri thức, kỹ năng NN  thích ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài của thực tiễn  SV cần tư duy độc lập, sáng tạo để tiến hành HĐNT mang tính chất nghiên cứu dưới sự chủ đạo của GV  Tiếp nhận chân lí với óc phê phán để khẳng định, phủ định, hoài nghi, khoa học, lật ngược vấn đề, đào sâu, mở rộng..
  14. QT nhận thức của SV có tính độc đáo HS SV  Nắm bắt tri thức PT,  Tiếp thu sáng tạo TT và cơ bản KN cơ bản của NN  NT cái mới đối với  Mới với bản thân + nhân bản thân loại  NCKH  GV gia công SP  GV hướng dẫn NC  Thuận lợi, ít tốn thời  Thuận lợi, tốn thời gian gian hơn
  15. QT nhận thức của SV có tính độc đáo Nhà khoa học SV  Phát hiện và chứng minh  Mới với bản thân + nhân loại cái chưa hề biết  NCKH  Trải nghiệm thất bại, khó  GV hướng dẫn NC Thuận khăn  thành công lợi  Không yêu cầu kiểm tra,  Cần củng cố, kiểm tra, đánh củng cố giá  Không yêu cầu về mặt  Quan tâm hiệu quả giáo dục giáo dục
  16. Cần tránh  Cường điệu sự tương đồng nhận thức  Sinh viên = Học sinh / Phổ thông hoá đại học  thui chột, hạn chế năng lực SV  Sinh viên = Nhà khoa học  yêu cầu quá sức  lãng phí thời gian, sức lực và trí tuệ SV  Cường điệu sự độc đáo trong NT của SV  Không kế thừa kinh nghiệm DH phổ thông  Không tiếp cận HĐNT của nhà khoa học
  17. MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRIẾT HỌC CỦA QTDHĐH 1. QTDHĐH là QT phát triển không ngừng 2. Nội dung và hình thức trong QTDHĐH 3. MQH giữa cái KQ và CQ trong QTDHĐH 4. Cái cụ thể và cái trừu tượng trong QTDHĐH
  18. 1. QTDHĐH phát triển không ngừng  Các thành tố cơ bản của QTDHĐH : vận động, phát triển  SV : vận động biến đổi về khả năng nhận thức, ý thức và tình cảm nghề nghiệp, vốn sống và phát triển nhân cách  GV : hoàn thiện về trình độ chuyên môn, năng lực SP, khả năng hoạt động xã hội và phẩm chất nhân cách
  19. Động lực của sự phát triển Sự xuất hiện, nảy sinh và giải quyết tốt mâu thuẫn của QTDHĐH MT bên trong MT bên ngoài Giữa các thành tố/ Giữa các yếu tố Môi trường với các thành tố trong từng thành tố Tạo động lực Tạo điều kiện
  20. Mâu thuẫn cơ bản  ĐL chủ yếu  Tồn tại suốt QTDHĐH Yêu cầu, NV Trình độ NT học tập nâng cao >< Của SV có hạn
nguon tai.lieu . vn