- Trang Chủ
- Giáo dục học
- Bài giảng Lý luận và phương pháp dạy học đại học: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Bích Hồng
Xem mẫu
- QTDH đại học
là một hệ thống cấu trúc phức hợp
Bao gồm các thành tố cơ bản
Mỗi thành tố có vị trí, vai trò, chức năng
Giữa các thành tố có MQH biện chứng
Hệ thống các thành tố có MQH qua lại với
môi trường XH – CT; môi trường KH - KT
- VAI TRÒ – CHỨC NĂNG CỦA TỪNG THÀNH TỐ
NỘI
MĐ - NV
DUNG
KẾT PHƯƠNG
QUẢ PHÁP
PHƯƠNG
TIỆN
- Hệ thống các thành tố cơ bản
của QTDH
NỘI
MĐ - NV
DUNG
HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG
GV KẾT PHƯƠNG SV
QUẢ PHÁP
PHƯƠNG
TIỆN
- MÔI TRƯỜNG CT – XH
NỘI
MĐ - NV
DUNG
HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG
GV KẾT PHƯƠNG
SV
QUẢ PHÁP
PHƯƠNG
TIỆN
MÔI TRƯỜNG KH - KT
- Nhiệm vụ dạy học ở đại học
1. Trang bị :
1. HT tri thức KH hiện đại ( thành tựu mới,
hợp xu thế + chân lí khách quan)
2. HT kỹ năng, kỹ xảo tương ứng NN
3. PP luận khoa học, PP nghiên cứu, tự học
2. Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ
3. Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh
quan và đạo đức NN
- NV1
Hệ thống tri thức bao gồm..
Sự kiện KH phản ánh thực tiễn cuộc sống
Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui
tắc.. phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh
vực khoa học
Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên
cứu phát triển năng lực hoạt động trí tuệ
Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo phát hiện cái
mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả..
Tri thức đáng giá nhận xét, phê phán, đánh giá
các quan điểm, lí thuyết, học thuyết..
- Tri thức KH cơ bản, cơ sở,
chuyên ngành
TT cơ bản nền tảng học tốt TT cơ sở và chuyên
ngành như Toán học, Triết học..
TT Cơ sở : liên quan ngành nghề ở mức đại cương
TT chuyên ngành TT chuyên môn rộng/hẹp trực
tiếp liên quan nghề nghiệp
Cơ bản TT Cơ sở (đại cương) chuyên ngành
TT công cụ phục vụ việc nắm ba loại TT trên như
Ngoại ngữ, Logic học, PPL và PPNC
- Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo..
Cơ bản, chuyên biệt phù hợp MT đào tạo
Liên quan đến PP học tập, nghiên cứu, tự
học và tập dượt NCKH ( PPL và
PPNCKH)
Giúp SV vận dụng tri thức KH vào nghề
nghiệp và đời sống
- NV2
Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ
của SV
Tính định hướng
Bề rộng / Độ sâu
Tính linh hoạt QTDH đại học phải đi
Tính mềm dẻo trước, đón đầu sự
phát triển trí tuệ và
Tính độc lập
DH vừa sức SV
Tính nhất quán
Tính phê phán
Tính khái quát
- NV3
Hình thành TGQ khoa học, nhân
sinh quan và đạo đức nghề nghiệp
Dạy học
Giáo dục Phát triển
- BẢN CHẤT CỦA QTDH ĐẠI HỌC
QTDHĐH là QT nhận thức độc đáo có tính chất
nghiên cứu của SV được tiến hành dưới vai trò
tổ chức, điều khiển của GV nhằm thực hiện tốt
các nhiệm vụ DH ở đại học
Cơ sở xác định : các MQH giữa..
HĐ nhận thức của loài người với HĐ học tập
của SV
HĐ giảng dạy và HĐ học tập
- QT nhận thức của SV
= của loài người = của nhà KH = của HS
TQ sinh động TD trừu tượng thực tiễn
Huy động cao độ hoạt động TD
Hoàn thiện và phong phú vốn hiểu biết
- QT học tập của SV
là QT nhận thức có tính chất nghiên cứu
Học ĐH SV tự chiếm lĩnh hệ thống tri thức, kỹ
năng NN thích ứng yêu cầu trước mắt và lâu
dài của thực tiễn
SV cần tư duy độc lập, sáng tạo để tiến hành
HĐNT mang tính chất nghiên cứu dưới sự chủ
đạo của GV
Tiếp nhận chân lí với óc phê phán để khẳng
định, phủ định, hoài nghi, khoa học, lật ngược
vấn đề, đào sâu, mở rộng..
- QT nhận thức của SV có tính độc đáo
HS SV
Nắm bắt tri thức PT, Tiếp thu sáng tạo TT và
cơ bản KN cơ bản của NN
NT cái mới đối với Mới với bản thân + nhân
bản thân loại NCKH
GV gia công SP GV hướng dẫn NC
Thuận lợi, ít tốn thời Thuận lợi, tốn thời gian
gian hơn
- QT nhận thức của SV có tính độc đáo
Nhà khoa học SV
Phát hiện và chứng minh Mới với bản thân + nhân loại
cái chưa hề biết NCKH
Trải nghiệm thất bại, khó GV hướng dẫn NC Thuận
khăn thành công lợi
Không yêu cầu kiểm tra, Cần củng cố, kiểm tra, đánh
củng cố giá
Không yêu cầu về mặt Quan tâm hiệu quả giáo dục
giáo dục
- Cần tránh
Cường điệu sự tương đồng nhận thức
Sinh viên = Học sinh / Phổ thông hoá đại học
thui chột, hạn chế năng lực SV
Sinh viên = Nhà khoa học yêu cầu quá sức
lãng phí thời gian, sức lực và trí tuệ SV
Cường điệu sự độc đáo trong NT của SV
Không kế thừa kinh nghiệm DH phổ thông
Không tiếp cận HĐNT của nhà khoa học
- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRIẾT HỌC
CỦA QTDHĐH
1. QTDHĐH là QT phát triển không ngừng
2. Nội dung và hình thức trong QTDHĐH
3. MQH giữa cái KQ và CQ trong QTDHĐH
4. Cái cụ thể và cái trừu tượng trong QTDHĐH
- 1. QTDHĐH phát triển không ngừng
Các thành tố cơ bản của QTDHĐH : vận
động, phát triển
SV : vận động biến đổi về khả năng nhận
thức, ý thức và tình cảm nghề nghiệp, vốn
sống và phát triển nhân cách
GV : hoàn thiện về trình độ chuyên môn,
năng lực SP, khả năng hoạt động xã hội
và phẩm chất nhân cách
- Động lực của sự phát triển
Sự xuất hiện, nảy sinh
và giải quyết tốt mâu thuẫn
của QTDHĐH
MT bên trong
MT bên ngoài
Giữa các thành tố/
Giữa các yếu tố
Môi trường với các thành tố
trong từng thành tố
Tạo động lực Tạo điều kiện
- Mâu thuẫn cơ bản ĐL chủ yếu
Tồn tại suốt QTDHĐH
Yêu cầu, NV Trình độ NT
học tập nâng cao >< Của SV có hạn
nguon tai.lieu . vn