Xem mẫu

  1. Luyện từ và câu: Khởi động Nối tiếp nêu mỗi bàn 1 câu kể Ai làm gì? Câu kể Ai làm gì? Thường gồm hai bộ phận: - Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì) ? - Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
  2. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm I. Nhận xét: gì ? 1. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: 1 Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.2 Người các buôn làng kéo về nườm nượp. Mấy anh thanh niên khua chiêng 3 rộn ràng. Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. Các chị 4 5 mặc những chiếc váy thêu rự6 rỡ. Hôm nay, Tây Nguyên c thật tưng bừng. Theo Lê Tấn 1.Tìm các câu kể Ai làm gì ? Trong đoạn văn trên. 2.Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. 3.Nêu ý nghĩa của vị ngữ.
  3. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? I. Nhận xét: 3.Nêu định ể ng làm gì ? 1. Các ý nghĩaị của vị ngữ. kể Ai làm gì ? 2. Xác câu kv Ai ữ các câu Câu 1/ Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. Hoạt động của vật ( voi ) trong câu. Câu 2/ Người các buôn làng kéo về nườm nượp. Hoạt động của người trong câu. Câu 3/ Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. Hoạt động của người trong câu.
  4. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm I.Nhận xét: gì ? Câu 1/ Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. Câu 2/ Người các buôn làng kéo về nườm nượp. Câu 3/ Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. 4. Cho biết vị ngữ trong các câu trên do từ ngữ nào tạo thành. a. Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. b. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo b thành.
  5. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? II. GHI NHỚ 1. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Nêu lên hoạt 1. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hoá). được nhân hoá). 2. Vị ngữ có thể là: 2. Vị ngữ có thể là: * Động từ. * Động từ. ** Độngừừ kèm theo một ốốừừ ngữ phụ thuộc Động t t kèm theo một s s t t ngữ phụ thuộc (cụm động ttừ). (cụm động ừ).
  6. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm III. Luyện tập gì ? 1. Đọc và trả lời câu hỏi: 1 Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. 2 Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh 3 niên đeo gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những 4 giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các 5 6 cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. Các 7 bà, các chị sửa soạn khung cửi. THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI a) Tìm các câu kể Ai làm gì ? Trong đoạn văn trên. b) Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
  7. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm III. Luyện tập gì ? a) Các câu ể Ai làm gì các b) Xác địnhkvị ngữ trong?: câu kể Ai làm gì ? Câu 3/ Thanh niên đeo gùi vào rừng. Câu 4/ Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Câu 5/ Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Câu 6/ Các cụ già chụm đầu bên ché rượu cần. Câu 7/ Các bà, các chị sửa soạn khung cửi.
  8. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm III. Luyện ttập III. Luyện ập gì ? 2. Ghép các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì ? A B Đàn cò trắng kể chuyện cổ tích Bà em giúp dân gặt lúa Bộ đội bay lượn trên cánh đồng . . .
  9. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm III. Luyện ttập III. Luyện ập gì ? 3. Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nói từ 3 đến 5 câu kể Ai làm gì ? Miêu tả các hoạt động của các nhân vật trong tranh.
  10. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm III. Luyện ttập III. Luyện ập gì ? Năm tiếng trống báo hiệu giờ chơi. Các bạn ùa ra sân như VN bầy chim sổ lồng. Các bạn nữ chơVN ảy dây. Thành và VN i nh Tuấn chơiVN cầu. Còn bên gốc phượng già, Hùng, Lâm, đá Lộc đang ngồi đọc truyện. Cạnh đó, Hồng cũng nghiêng VN VN người theo dõi. Giờ chơi tuy ngắn nhưng thật vui. VN
  11. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Tuấ Hoa Nam Lâm n Tuấn và Nam chơi đấu kiếm. Lâm bắn chim. Bé Hoa đang viết bài.
  12. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? I. Nhận xét II. Ghi nhớ : SGK trang 171 III. Luyện tập Học thuộc ghi nhớ. Làm lại bài tập số 3. Làm các bài tập trong Vở bài tập
nguon tai.lieu . vn