Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5
  2. Kiểm tra bài cũ
  3. Luyện từ và câu
  4. Câu 1: Đọc mẫu chuyện vui và thực  hiện nhiệm vụ nêu bên dưới. Nghĩa của từ “cũng” a) Tìm trong mẫu chuyện:  Một câu hỏi  Một câu kể  Một câu cảm  Một câu cầu khiến b) Nêu dấu hiệu mỗi kiểu câu nói trên.
  5. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Quyết định độc đáo
  6. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).  Các em đã biết những kiểu câu kể nào?  Ai làm gì?  Ai thế nào?  Ai là gì?
  7. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Ai làm gì?  Cách đây không lâu, / lãnh đạo  Hội đồng thành phố Nót­tinh­ghêm ở  nước Anh // đã quyết định phạt tiền  Các công chức nói hoặc viết tiếng  Anh không đúng chuẩn.
  8. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Ai làm gì? 2. Ông Chủ tịch Hội đồng thành  phố // tuyên bố sẽ không kí bất cứ  văn bản nào có lỗi ngữ pháp và  chính tả.
  9. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Ai thế nào?  Theo quyết định này, mỗi lần mắc  lỗi / công chức // sẽ bị phạt 1 bảng.
  10. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Ai thế nào?  Số công chức trong thành phố //  Khá đông.
  11. Câu 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẫu  chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu  (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ). Ai là gì?  Đây // là một biện pháp mạnh  nhằm giữ gìn sự trong sáng của  tiếng Anh.
  12. Dặn dò  Ôn tập:  Ôn tập về câu.  Chuẩn bị bài:  Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I.
nguon tai.lieu . vn