Xem mẫu
- BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
BÀI 19: LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
- Ô CHỮ KIÊN THỨC
́
1 ? P H Ả N
? ? ? ? Ứ N G T H Ế
? ? ? ? ? ?
2 ? E L E
? ? ? C T R O N
? ? ? ? ?
3 ? ?
+4
4 ? ? Ố O
S ? ? X ? H H Ó A
? I ? ? ? ?
5 ? C H Ấ T
? ? ? ? O X ? H Ó A
? ? I ? ? ?
6 ? C H Ấ
? ? ? T K H Ử
? ? ? ?
7 ? H Ệ S
? ? ? Ố
?
P H Ả N Ứ P Ư O H X K H A K H Ử
N G X I H Ó
- Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRACH
̣
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Thực hiện 4 bước:
Bước 1: Xác định số oxi hóa
→ Chất khử
→ Chất oxi hóa
Bước 2: Các quá Bước 3: Tìm hệ số
trình. M
hs1 → M+n + ne Quá trình oxi hóa
hs2 X + me → X-m Quá trình khử
Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình
Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao
cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
- THỬ SỨC
PHAN ỨNG 1
̉
? PHAN ỨNG 2
̉
PHAN ỨNG 3
̉
- THỬ SỨC
Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng
phương pháp thăng bằng electron?
Câu 1:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 +H2O
? Câu 2:
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 3:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Câu 1: 0 +6 +2 +4
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ
0 số +2
1 Cu → Cu + 2e Quá trình oxi hóa
+6 +4
1 S + 2e → S Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1 Cu + 2 H2SO4 → 1 CuSO4 + 1 SO2 + 2 H2O
- Câu 2: +5 -2 0 +2
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Bước 1: Xác định số oxi hóa
H2S là chất khử.
HNO3 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ
-2 số 0
3 S → S + 2e Quá trình oxi hóa
+5 +2
2 N + 3e → N Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
2 HNO3 + 3 H2S → 3S + 4 H2O + 2 NO
- Câu 3: +4 -1 +2 0
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
HCl là chất khử.
MnO2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ
-1 số 0
1 2Cl → Cl2 + 2*1e Quá trình oxi hóa
+4 +2
1 Mn + 2e → Mn Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1MnO2 + 4 HCl → 1 MnCl2 + 1 Cl2 + 2 H2O
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái
Cho phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái
Cho phản ứng:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng trên, để tạo thành Ag,
Ag+ đã nhận vật chất nào?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái
Cho hợp chất:
NO2
Số oxi hóa của Nitơ trong NO2 là bao
nhiêu?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái
Cho ion:
Al3+
Trong ion Al3+: 3 là hoá trị,
3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái
Cho phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O
Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái
Cho phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái
Cho phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong phản ứng trên,
các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì?
Hết
5
4
3
2
1
0 giờ
nguon tai.lieu . vn