Xem mẫu
- - Quá trình phát triển của loài người trải qua các giai
Vạn:
đoượn cổ ------> Người tối cổ--------> Người tinh khôn
- So sánh Người tối cổ Người tinh
khôn
-Cách đây 3 – 4 triệu năm -Cách đây 4 vạn năm
1.Thời gian
trước. trước.
-Đông phi, Gia Va (Inđônêxia), -Khắp các châu lục
2.Địa điểm gần Bắc Kinh( TQ )
-Ngêi ng¶ vÒ phÝa tríc, -Dáng đứng thẳng, trán
tr¸n bît ra ®»ng sau, c»m cao , mặt phẳng, bàn
3.Con ng -ê i
b¹nh ra, u l«ng mµy cao, tay khéo léo, thể tích sọ
ngãn tay cßn vông vÒ. não phát triển.
-Công cụ đá mài nhẵn.
4.Công cụ lao động -Đá ghÌ ® qua loa
Ïo
-Công cụ đồng
5.Tổ chức xã hội -Sống theo bầy -Sống theo thị tộc
đàn
- Về công cụ lao động
Người tối cổ Người tinh khôn
- Mảnh tước đá - Công cụ đá : cuốc, rìu, mai,
- Rỡu tay đá thuổng không ngừng được cải
tiến, được mài tinh xảo hơn.
- Cuốc,thuổng đá mài một
mặt - Công cụ đồng: cuốc, liềm, mai,
thuổng, dao, lưỡi rỡu
-> ghè đẽo thô sơ
-> Năng suất lao động được cải
-> Năng suất lao động
thiện
thấp
- Cuộc sống của người tối cổ
Ghè đẽo đá
-> CuộcBisốdùngbửap bênh, hoàn
Ở trong hang độấ
ết ng l ng
Hái lượm hoa quảphụ thuộc thiênynhiên ngựa rừng
toàn Bầy người nguyên thủ Săn
- Cuộc sống của người tinh khôn
Đồ
gốm
Kim
may
Đồ trang sức bằng vỏ sò
-> Cuộc sống ổn định hơn, ít phụ thuộc vào thiên nhiên hơn.
- Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu
trả lời đúng
a) Người tối cổ sử dụng công cụ sản xuất đầu tiên là:
A- Đá có sẵn trong tự nhiên C- Đá được mài nhẵn
B- Đá được ghè đẽo D- Lưỡi cày bằng đồng
b) Kim loại được con người phát hiện và sử dụng đầu tiên là:
A- Chỡ C- Kẽm
B- Sắt D- Đồng
c) Con người đã phát hiện ra kim loại và dùng để chế tạo công
cụ vào khoảng thời gian :
A- 1000 năm TCN C- 3000 năm TCN
B- 2000 năm TCN D- 4000 năm TCN
d) Công cụ kim loại có tác dụng tăng năng suất đã góp phần thúc đẩy
xã hội nguyên thuỷ:
A- Bền vững C- Tan rã
B- Phát triển hơn D- Không chịu ảnh hưởng gỡ
- Bài tập 2 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
3
Công cụ sản xuất
1 2
bằng kim loại
4
Xã hội có giai cấp 5 Công xã thị tộc ra đời
a, Sản phẩm dư thừa Đáp án : 1–b
b, Nămg suất lao động tăng 2–a
c, Xã hội nguyên thuỷ tan rã 3–d
d, Giàu 4–e
e, Nghèo 5-c
- Bài tập 2 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Giàu
Công cụ sản xuất Năng suất lao Sản phẩm
bằng kim loại động tăng dư thừa
Nghèo
Xã hội có giai cấp Xã hội nguyên Công xã thị tộc ra đời
thuỷ tan rã
- Lược đồ : Các quốc gia cổ đại
- Thảo luận nhóm : 1 phút
So sánh các đặc điểm giữa các quốc gia cổ đại
phương Đông với các quốc gia cổ đại phương Tây ?
Đặc điểm Phương Đông Phương Tây
Thời gian thành lập
1 7
Tên quốc gia
2 Nhóm 1 8 Nhóm 2
Vị trí 3
9
Kinh tế
4
10
Tầng lớp, giai cấp 5 Nhóm 3 11 Nhóm 4
Hình thức nhà nước 12
6
- Đặc điểm Phương Đông Phương Tây
Thời gian thành lập 1. Cuối TNK IV - Đầu 7. Đầu TNK I TCN
TNK III TCN.
Tên quốc gia 2. Ấn Độ, Ai cập, Trung 8. Hi Lạp, Rôma
Quốc, Lưỡng Hà
Vị trí 3.Lưu vực các sông lớnở 9. Nam Âu
ChâuÁ,BắcPhi.
Kinh tế 10. Thủ công nghiệp và
4. Nông nghiệp thương nghiệp.
Tầng lớp, giai cấp 5. Quí tộc, nông dân, 11. Chủ nô, Nô lệ
nô lệ
Hình thức nhà nước 12. Chiếm hữu nô lệ
6. Chuyên chế
- - Ở Ai Cập, vua được gọi là các Pharaôn
( ngôi nhà lớn)
- - Ở Trung Quốc, vua được gọi là Thiên tử
( con trời)
- - Ở Lưỡng Hà vua được gọi là En- si
(người đứng đầu)
- PHƯƠNG TÂY GỒM CÓ:
CHỦ NÔ NÔ LỆ
- •Bài 3 : Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu
trả lời đúng
a) ở Lưỡng Hà, Ham-mu-ra-bi là tên của :
A- Một thành phố C- Một bộ kinh
B- Một bộ luật D- Một di chúc của vua
b) Các quốc gia cổ đại phương Tây được hỡnh thành:
A- Cùng lúc các quốc gia cổ đại phương Đông
B- Sớm hơn các quốc gia cổ đại phương Đông
C- Muộn hơn các quốc gia cổ đại phương Đông
c) Nô lệ ở các quốc gia cổ đại phương Đông là :
A- Lực lượng sản xuất chính trong nông nghiệp
B- Lực lượng chủ yếu để xây dựng kinh đô, các công trỡnh lớn
C- Lực lượng chủ yếu phục dịch, hầu hạ quý tộc, quan lại
D- Lực lượng làm tất cả mọi hỡnh thức lao động
- - THÀNH BABILON VÀ VƯỜN TREO BABILON
(LƯỠNG HÀ)
THÀNH BABILON VƯỜN TREO BABILON
- c. KIẾN TRÚC:
- KIM TỰ THÁP( AI CẬP)
NHÓM KIM TỰ THÁP Ở GI-ZA KIM TỰ THÁP KÊ-ÔP
nguon tai.lieu . vn