Xem mẫu

  1. LS 10 -BÀI 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THUỶ, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI I. THỜI KỲ NGUYÊN THUỶ II.THỜI KỲ CỔ ĐẠI III.THỜI KỲ TRUNG ĐẠI
  2. I. THỜI KỲ NGUYÊN THUỶ Tiến hóa
  3. CÔNG CỤ ĐÁ
  4. Sử dụng công cụ đá
  5. LAO Săn bắn
  6. KIẾM SỐNG
  7. BẦY NGƯỜI NGUYÊN THUỶ
  8. Người tiền sử dùng lửa
  9. CƯ TRÚ
  10. NHẬN XÉT: VỀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ THEO SƠ ĐỒ SAU:
  11. BẦY CÔNG XÃ XH CÓ NGƯỜI NT THỊ TỘC GIAI CẤP THỜI 4 Triệu năm 4 Vạn năm 6000 năm - NG.Tối cổ -Ng.Tinh khôn - Ng.Hiện đại GIAN CÔNG - Đá, cuội -Dao, lao, cung - Liềm, hái CỤ ĐIỀU - Săn bắt, HL - Săn bắn,HL - Trồng trọt, KIỆN - Sống trong - Sống trong Chăn nuôi SỐNG hang nhà lều - Dựng nhà QUAN - Bầy người NT - Gia đình PH - Thị tộc, bộ lạc HỆ XÃ - Tư hữu HỘI - Bảo vệ nhau - Công bằng - Giàu nghèo
  12. Nhận xét chung: - Là bước đi đầu tiên chập chững của xã hội loài người - Là sự phát triển từ thấp đến cao, trong quá trình chuyển biến đó, con người không ngừng hoàn thiện mình để tiến tới ngưỡng cửa văn minh.
  13. II. THỜI KỲ CỔ ĐẠI
  14. Nội Xã hội phương Đông Xã hội phương Tây dung Thời 3500 TCN 1000 TCN gian Tự - Ven sông, nóng ẩm - Ven biển, Trong lành nhiên - Đất màu mỡ - Đất khô và rắn Kinh tế - Đá, tre, gỗ - Công cụ sắt Giai Nông nghiệp Thủ CN – TN cấp xh - Vua, quan, địa chủ - Chủ nô Thể - Nông dân CX - Nô lệ chế Chuyên chế cổ đại Dân chủ chủ nô
  15. Nhận xét - Do điều kiện tự nhiên khác nhau,mà nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại cũng khác nhau. Ảnh hưởng sâu sắc đến cơ cấu xã hội và thể chế chính trị ở mỗi quốc gia.
  16. VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
  17. ĐẤU TRƯỜNG KIM TỰ THÁP TƯỢNG XPHANH CỐ CUNG
  18. CHỮ TƯỢNG HÌNH
  19. CHỮ TƯỢNG HÌNH AI CẬP ( KHẮC TRÊN LĂNG MỘ VUA RAM – XET VI)
  20. CHỮ TƯỢNG HÌNH
nguon tai.lieu . vn