Xem mẫu
- Lý thuyết: 45 tiết
Thực hành: 30 tiết
• GVHD: Dương Khai Phong
• Email: khaiphong@gmail.com
• Website: http://sites.google.com/site/khaiphong
- 1/ Giới thiệu tổng quan Web
2/ HTML và JavaScript
3/ Các đối tượng trong ASP.Net
4/ ADO.Net (kết nối cơ sở dữ liệu)
5/ Triển khai ứng dụng Web + Ôn tập
- PHẦN 4:
- 1. Giới thiệu.
2. Kiến trúc ADO.Net
3. Cơ bản kết nối database trong ASP.Net
4. Các đối tượng liên quan đến database.
5. Các control trình bày dữ liệu (data control)
- ADO.Net (ActiveX Data Object): là một tập các
lớp nằm trong bộ thư viện lớp cơ sở của .NET
Framework cung cấp khả năng làm việc với dữ liệu
được lưu trữ trong bộ nhớ như một CSDL thu nhỏ
gọi là “dataset” làm tăng tốc độ tính toán, xử lý tính
toán và hạn chế sử dụng tài nguyên trên Database
Server.
ADO.Net cung cấp khả năng xử lý dữ liệu chuẩn
XML (dữ liệu dạng XML có thể trao đổi giữa bất kỳ
hệ thống nào ứng dụng có nhiều khả năng làm
việc với những ứng dụng khác).
- Tầng chứa các đối
tượng như bản sao
thu nhỏ của CSDL.
Tầng chứa các đối
tượng làm việc trực
tiếp với các hệ quản
trị CSDL bên dưới.
Các hệ QT CSDL:
• Access
• SQL
• Oracle, ..
- Các bước cơ bản thực hiện với CSDL:
Bước 1: Tạo kết nối.
Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL
Bước 3: Mở kết nối dữ liệu
Bước 4: Thực thi truy vấn SQL
Bước 5: Đóng kết nối
Bước 6: In kết quả
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access:
Yêu cầu:
Tạo một CSDL Access 2003: database.mdb
Thiết kế
Dữ liệu
Tạo project website gồm:
Copy tập tin
CSDL Access vào
đúng thư mục
chứa Project
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access:
Giao diện:
Label (ID: data_src): Hiển thị đường dẫn tới Database.mdb
Label (ID: con_open): hiển thị thông báo kết
nối CSDL thành công
Thẻ (ID: content): hiển thị kết quả của
việc truy vấn CSDL
Label (ID: con_close): hiển thị thông báo
đóng kết nối CSDL thành công
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access:
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs:
Bước 1: Tạo kết nối CSDL
string strConnection = "Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;";
strConnection += @"Data Source=" + MapPath("Database.mdb");
data_src.Text = strConnection;
string strResultsHolder = "";
OleDbConnection objConnection = new OleDbConnection (strConnection);
Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL
string strSQL = "SELECT MaKH,Hoten FROM Khachhang";
OleDbCommand objCommand = new OleDbCommand (strSQL, objConnection);
OleDbDataReader objDataReader = null;
Lưu ý: cần sử dụng thư viện: System.Data.OleDb;
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access:
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs:
Bước 3+4+5+6:
try {
// Bước 3: Mở kết nối dữ liệu
objConnection.Open();
con_open.Text = "Connection opened successfully.";
// Bước 4: Thực thi truy vấn SQL
objDataReader = objCommand.ExecuteReader();
while (objDataReader.Read() == true) { // Đọc dữ liệu trong CSDL
strResultsHolder += objDataReader["MaKH"]+ " ";;
strResultsHolder += objDataReader["Hoten"]+ "";
}
// Bước 5: Đóng kết nối
objDataReader.Close();
objConnection.Close();
con_close.Text = "Connection closed.";
// Bước 6: In kết quả
Content.InnerHtml = strResultsHolder;
}
catch (Exception ex) {
con_open.Text = "Connection failed to open successfully.";
con_close.Text = e.ToString();
}
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL:
Yêu cầu:
Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf
Bước 1: RClick App_Data
Bước 2: chọn Add New Item
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL:
Yêu cầu:
Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf
Bước 1: RClick App_Data
Bước 2: chọn Add New Item
Bước 3: Tạo quan hệ cho
CSDL: DClick tên CSDL
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL:
Yêu cầu:
Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf
Bước 1: RClick App_Data
Bước 2: chọn Add New Item
Bước 3: Tạo quan hệ cho
CSDL: DClick tên CSDL
Thiết kế
- Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL:
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs:
- Các bước cơ bản thực hiện với CSDL:
Access: OleDbConnection
Bước 1: Tạo kết nối. SQL: SqlConnection
Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL
Access: OleDbCommand
SQL: SqlCommand
Bước 3: Mở kết nối dữ liệu
Dùng phương thức Open()
Bước 4: Thực thi truy vấn SQL
Access: ExecuteReader()
Bước 5: Đóng kết nối SQL: ExecuteScalar()
Bước 6: In kết quả Dùng phương thức Close()
- a) Đối tượng kết nối CSDL Connection:
Đối tượng sử dụng:
Access: OleDbConnection
SQL: SqlConnection
Thuộc tính và phương thức :
SqlConnection
Thuộc tính
Tên Chức năng
ConnectionString Gắn driver (chuỗi kết nối) kết nối đến CSDL
Ví dụ:
string driver="server=localhost; UID=sa; PWD=;
database=name_database";
sqlcon=new Sqlconnection();
sqlcon.ConnectionString=driver;
- a) Đối tượng kết nối CSDL Connection:
SqlConnection
Thuộc tính
Tên Chức năng
State Trạng thái kết nối đến CSDL
Database Chứa đựng tên CSDL
Server Tên máy chứa CSDL
Phương thức
Open() Mở kết nối đến CSDL
Close() Đóng kết nối tới CSDL
ChangeDatabase(“Ne Thay đổi CSDL (ít dùng)
w_Database_name”)
CreateCommand() Trả về đối tượng SqlCommand
- b) Đối tượng điều khiển thực thi truy vấn SQL:
Đối tượng sử dụng:
Access: OleDbCommand
SQL: SqlCommand
Thuộc tính và phương thức :
SqlCommand
Thuộc tính
Tên Chức năng
Connection Gắn driver (chuỗi kết nối) kết nối đến CSDL
CommandType Xác định kiểu thực thi truy vấn (câu lệnh,
procedure,..)
CommandText Câu lệnh truy vấn
- b) Đối tượng điều khiển thực thi truy vấn SQL:
SqlCommand
Phương thức
Tên Chức năng
ExecuteReader() Phương thức dùng chỉ đọc CSDL
ExecuteNonQuery() Dùng thực thi các T-SQL: Insert, Update, Delete, …
ExecuteScalar Thực thi truy vấn mà kết quả trả về chỉ có 1 dòng 1
cột.
nguon tai.lieu . vn