Xem mẫu
- 1/29/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. Trình bày được khái niệm về kế hoạch kinh
MÔN HỌC: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH doanh
2. Nêu ra được lợi ích của việc lập kế hoạch kinh
doanh
Chương 1: Tổng quan về lập 3. Liệt kê được các đối tượng đọc bảng kế hoạch
kinh doanh
kế hoạch kinh doanh 4. Trình bày được các bước lập kế hoạch kinh
doanh
5. Mô tả được cấu trúc bảng kế hoạch kinh doanh
Th.s Huỳnh Hạnh Phúc
Email: phuc.hh@ou.edu.vn
NỘI DUNG CHƯƠNG 1 KẾ HOẠCH KINH DOANH LÀ GÌ?
1. Khái niệm về kế hoạch kinh doanh
2. Lợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanh Kế hoạch kinh doanh là một văn bản chỉ rõ
3. Đối tượng đọc bảng kế hoạch kinh doanh các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn (nhiều hơn
4. Các bước lập kế hoạch kinh doanh 1 năm), các chiến lược và nguồn lực cần thiết
5. Cấu trúc bảng kế hoạch kinh doanh để đạt được các mục tiêu đó trong khoản thời
gian xác định.
6. Đánh giá tính khả thi kế hoạch kinh doanh
KẾ HOẠCH KINH DOANH LÀ GÌ? MỘT KẾ HOẠCH KINH DOANH TỐT CẦN PHẢI
Kế hoạch kinh doanh là một bản tóm tắt các Đưa ra được định hướng kinh doanh nhất quán
phương pháp mà chủ doanh nghiệp hay nhà Kể một câu chuyện mạch lạc, nhất quán và liền lạc về
khách hàng mục tiêu;
quản lý hoạch định, tổ chức thực hiện các
Xác định rõ ràng thị trường, viễn cảnh thị trường, khách
hoạt động cần thiết để doanh nghiệp đạt được hàng, nhà cung cấp & đối thủ cạnh tranh;
sự thành công. Chứa đựng các giả định hoạch định kinh doanh và
– http://en.wikipedia.org/wiki/Business_plan
những dự báo đáng tin cậy;
1
- 1/29/2018
MỘT KẾ HOẠCH KINH DOANH TỐT CẦN PHẢI
Mô tả doanh nghiệp sẽ đạt được lợi thế cạnh tranh bền
vững như thế nào;
Nhận dạng và phân tích các rủi ro tiềm ẩn
Dự báo được nguồn nhân lực thực hiện nó;
Xác định nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh.
TẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKD TẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKD
4. Tránh sai lầm và nhận ra các cơ hội tiềm ẩn.
1. Kế hoạch kinh doanh tốt và rõ ràng giúp tăng lòng 5. Sử dụng tốt nhất nguồn lực và khả năng tiềm
nhiệt tình và cam kết từ nhân viên tàng.
2. Nâng cao lòng tin vào công ty và lãnh đạo 6. Nhận rõ và loại bỏ điểm yếu của tổ chức.
3. Dễ dàng thu hút nguồn vốn đầu tư 7. Chuẩn bị cho doanh nghiệp trước bất kỳ sự thay
đổi nào và có thể điều chỉnh kịp thời.
TẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKD AI ĐỌC BẢNG KHKD ???
Nhà quản lý
Quá trình hoạch định giúp nhà quản lý hiểu rõ – Kế hoạch có nhất quán với chiến lược kinh doanh?
ràng hơn: – Có phù hợp với năng lực của doanh nghiệp?
• Họ phải đạt được cái gì? – Yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả tài chính?
– Kế hoạch có giúp cho việc củng cố thương hiệu?
• Họ cần nguồn lực gì để hoàn thành mục tiêu đề ra?
– Kế hoạch có được sử dụng để tìm nguồn tài trợ?
• Họ có thể thực hiện điều họ muốn như thế nào? – Ảnh hưởng của việc thực hiện kế hoạch đến các lĩnh vực
• Khi nào họ có thể thực hiện? khác của doanh nghiệp?
– Cơ hội mới nên theo đuổi?
2
- 1/29/2018
AI ĐỌC BẢNG KHKD ??? AI ĐỌC BẢNG KHKD ???
Người góp vốn Ngân hàng & các chủ nợ
– Lợi thế cạnh tranh bền vững? – Nhu cầu vốn, các nguồn tài trợ và sự an toàn
– Thu nhập kỳ vọng? của vốn?
– Kế hoạch có được tài trợ vốn đầy đủ? Rủi ro? – Dòng tiền được tạo ra có đủ trả lãi và vốn gốc?
– Triển vọng? Trả cổ tức?
– Các tài sản vật chất & tài sản thế chấp
– Thu nhập kỳ vọng trong trường hợp được tài trợ
hoàn toàn?
PHÂN LOẠI KHKD YẾU TỐ THÀNH CÔNG TRONG KD
1. Kế hoạch kinh doanh đơn giản – kế hoạch chi tiết 1. Ý tưởng kinh doanh tốt
2. Kế hoạch chiến lược, kế hoạch chức năng và kế 2. Cơ hội kinh doanh
hoạch hành động 3. Mức độ phát triển của ngành kinh doanh
Loại, chiều dài, và nội dung của kế hoạch kinh 4. Định vị chiến lược rõ ràng
doanh sẽ phụ thuộc vào: 5. Khả năng quản lý
• Quyết định, mục tiêu kinh doanh 6. Đông viên nhân viên
• Các hoạt động mà kế hoạch được thiết kế
7. Kiểm soát tài chính
• Ai là người đọc bản kế hoạch.
8. Khả năng thích nghi sự thay đổi
9. Giá trị và trung thực --> văn hóa tổ chức
CÁC THÀNH PHẦN TRONG BẢNG KẾ HOẠCH KD
Ý tưởng kinh doanh PHÂN TÍCH HOẠCH ĐỊNH – LƯỢNG HÓA –
-MÔ TẢ LÊN KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Mô tả
1. Sản phẩm mới công ty
& Sản
Mục tiêu & chiến
lược kinh doanh
phẩm
2. Cải tiến sản phẩm hiện có tốt hơn Phân
Phân
tích Tổng hợp
3. Thị trường mới
tích tình
Kế hoạch
hình KD nhu cầu
SWOT marketing
nguồn lực
Mô tả
4. Kênh phân phối mới môi Kế hoạch
hoạt động
Kế hoạch
trường tài chính
vĩ mô sản xuất
Phân
tích môi Kế hoạch Phân tích
trường nhân sự rủi ro
vi mô
3
- 1/29/2018
1. GIỚI THIỆU CÔNG TY 2. MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ CỦA DN
1. Tên công ty
Mô tả khái quát sản phẩm – dịch vụ
2. Địa điểm hoạt động - Thông tin liên hệ
3. Lãnh đạo công ty
Định vị sản phẩm – dịch vụ
4. Loại hình kinh doanh
5. Quy mô công ty Đánh giá tính cạnh tranh của sản phẩm –
dịch vụ
6. Mục tiêu và triển vọng của DN
Sản phẩm – dịch vụ tương lai
3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH 3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH
1. Sản phẩm có tính thời vụ
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tiêu thụ
sản phẩm
3. Mô tả sự ảnh hưởng của quá khứ (nếu có)
4. Kiểm soát thế nào trong tương lai
BÁO CÁO DOANH THU CHƯƠNG TRÌNH
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH Doanh thu Doanh thu Trung bình doanh Trung bình doanh Chênh lệch
Năm 20-25/7 26-31/7 thu 20-25/7 thu 26-31/7 %
2013 693,358 949,177 115,560 158,196 37%
Ngày
SIS
Cửa hàng
Mixed Concept StoreChiết
Mã Màu Size Đơn giá
Mixed Đơn giá
Concept SL
Thành Tồn SIS
Store Ghi chú 2012 614,941 657,912 102,490 109,652 7%
khấu Discount tiền kho
1 DIAMOND
DIAMOND - SKECHERS Doanh thu NOWZONE
10248L DMLT Số 2bill 1,390 Trung VINCOM
50% bình bill/ngày 1
695 Số695 PARKSON
tiền/bill
1 Girls
HV 1,000,000
NGÀY
1 DIAMOND - SKECHERS 22027 NAVY 7 1,890 50% 945 1 945 2 Dthu
Active Women cửa
STT Cửa hàng SOCKS
SHOES SHOES SOCKS SHOES SOCKS SHOES SOCKS
hàng/ngày
900,000
1 DIAMOND - SKECHERS 22036 NAT 8 1,890 50% 945 1 945 2 Active Women
Mục Mục So
1 ThựcGRY
DIAMOND - SKECHERS 22115 Thực sánh Thực
So 1,990 So sánh 1 Thực 1,791
Mục2 tiêu Active WomenD/TH 800,000
D/THU tiêu
SL D/THU SL tiêu sánh SL
6 10% 1,791
SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU
1 DIAMOND - SKECHERS 22123 CCOR 7 2,090 2,090 1 2,090 2 Active Women
U
700,000
01 StoreNOWZONE
1 45 Huynh 13506 LMHP 9 2,590 2,590 1 2,590 1 Girls
5 NOWZONE
1 1 Thuc 6,966 1
Khang 99 2 4,4801,271
58,927,273 4 159.48
7,015 -42.70% 80,612 3134,686
6,870 600,000
22244 BKW 731 5.5 -42.50%91.38
1,890 1,890 1 1,890 2 -40.15% 7,365,909
Active Women
Axis Title
1 VINCOM-HCM 500,000
02 80571L GUPR 12 1,290 1,290 -1 (1,290)8 Girls
1
9 VINCOM-HCM
14,775 1 2,890 5 7,960 4 7,360 2 198
12474 BKW 8 2,490 50% 1,245 1 1,245 1 Girls 400,000
2Store 61 Van Mieu 136,655,455 666 785 -15.12%83.25 98.42 -15.41% 205,188 194,897 5.28% 17,081,932
03
1 VINCOM-HCM 13514 LIME 6 2,090 2,090 1 2,090 1 Girls
5 48
Store 7,611
Tran Duy 4 5,125 5 7,413 2 2,635 300,000
3 Hung 78,383,636 745 1,318 -43.48%93.13 165.35 -43.68% 105,213 129,938 -19.03% 9,797,955 200,000
Store 79 Tran
100,000
4 dang Ninh 62,271,818 833 791 5.28%104.13 99.22 4.94% 74,756 122,092 -38.77% 7,783,977
-
Doanh thu 20-25/7 Doanh thu 26-31/7 Trung bình doanh Trung bình doanh
thu 20-25/7 thu 26-31/7
Năm 2013 693,358 949,177 115,560 158,196
Năm 2012 614,941 657,912 102,490 109,652
4
- 1/29/2018
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH THU CÁC CHƯƠNG TRÌNH SO SANH DOANH THU THEO TUNG VÙNG/THỊ
MARKETING TRƯỜNG/KÊNH BÁN HÀNG
Pho 39k Pho 39k Bun 29k Bun28k (Media 25k) Xu hướng số bill/ngày và doanh thu/bill
(Media 2k) (Media 25k) (Media 25k)
Pho 39k Bun 29k Bun
28k
Xu hướng doanh thu
cửa hàng/ngày
QUI LUẬT 80/20 4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
Xác định thị trường tổng thể
Ước lượng quy mô thị trường và tốc độ
tăng trưởng
Chú ý sự thay đổi của thị trường hiện tại
Chú ý thị trường mới, sự thay đổi của
nhu cầu khách hàng
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KEM ĐÁNH
RĂNG VIỆT NAM
4. PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Phân khúc thị
trường
Xác định thị trường
mục tiêu
5
- 1/29/2018
Thị trường mục tiêu phải: Đặc điểm thị trường mục tiêu
Xác định được Có ý nghĩa
Những đặc điểm liên
Những đặc điểm nhu Nhân khẩu Phong
quan đến quyết định Vị trí địa lý
cầu KH là gì?
mua hàng học cách sống
Phương
Có thể tiếp cận Nhạy cảm
Khá lớn Tâm lý thức mua
được mua hàng
hàng
Thị trường đủ lớn
Phương thức tiếp cận
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ CỦA DN
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU 4. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Khách hàng nhận thức về SP-DV của DN như thế nào
ĐỐI THỦ
• Bạn muốn khách hàng nhận thức về SP-DV và DN của XU HƯỚNG
CẠNH THỊ PHẦN LÝ DO
TĂNG/GIẢM
bạn như thế nào? TRANH
• Ai là trung tâm ảnh hưởng chính đến SP-DV của DN? Honda 54% Tăng 2% …
Suzuki 22% Không đổi …
• Bạn từng tiếp cận với họ chưa?
SYM 18% Giảm 5% …
• Bạn dự định tiếp cận họ như thế nào trong tương lai?
6
- 1/29/2018
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH VỊ THẾ CẠNH TRANH
ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM THEO PHÂN KHÚC 5. Phân tích SWOT
ĐIỂM MẠNH
ĐIỂM YẾU
Chiến lược Của bạn Của đối thủ (STRENGHTS)
(WEAKNESSES)
Chiến lược sản Năng lực bên trong
BÊN Hạn chế bên trong cản
giúp công ty đạt mục
phẩm TRONG trở thành tích công ty
tiêu
Chiến lược giá
SWOT
Chiến lược phân BÊN CƠ HỘI NGUY CƠ
phối NGOÀI (OPPORTUNITIES) (THREATS)
Yếu tố bên ngoài Yếu tố hiện tại hay
Chiến lược chiêu thuận lợi giúp công ty mới nổi bên ngoài
thị khai thác lợi thế của thách thức thành tích
nó công ty
1. Công nghệ vượt trội
2. Tài chính vững 1. Tiêu hao nhiều
mạnh nhiên liệu
3. Thương hiệu mạnh 2. Chi phí đầu tư
BÊN
4. Phong cách thể nghiên cứu cao
thao, năng động
TRONG
6. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KD
SWOT
1. Chi phí xăng tăng
1. Xu hướng chuộng 2. Sức mua yếu
BÊN xe thể thao, phân khối 3. Các ngành công
NGOÀI lớn ở giới trẻ tăng cao nghiệp hỗ trợ gặp khó
2. Thu nhập khách khăn dẫn đến chi phí
hàng mục tiêu tăng đầu vào tăng cao
7
- 1/29/2018
ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
Specific • Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu Mục tiêu doanh số và thị phần
Measurable • Đo lường được Sản phẩm/dịch vụ # 1 10% trên thị trường A
Attainable • Có thể đạt được
Sản phẩm/dịch vụ # 2 8% trên thị trường B
• Liên quan đến chiến lược
Relevant DN
Sản phẩm/dịch vụ # 3 12% trên thị trường C
• Có thời hạn, thời gian cụ
Time-bound thể
PHÂN BỔ TÀI NGUYÊN CHO TỪNG SBU NHỮNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHỦ YẾU
Phương pháp của Boston Consulting Group (ma trận BCG)
Y% NGÔI SAO (STAR) DẤU HỎI (QUESTION MARK)
4 3 1
Tốc độ tăng trưởng
5 TĂNG TĂNG TĂNG
của thị trường
2
TRƯỞNG TRƯỞNG TRƯỞNG
BÒ SỮA (CASH COW) CON CHÓ (DOG) CHIỀU HỢP ĐA DẠNG
7 SÂU NHẤT HÓA
6
8
0%
X% Thị phần tương đối 0%
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU
1. Chiến lược xâm nhập thị trường:
Sản phẩm hiện có Sản phẩm mới - Sử dụng các nỗ lực
marketing
- Khuyến khích khách
Thị trường 1.Chiến lược xâm 3.Chiến lược
hàng nữ giới của Yamaha
hiện có nhập thị trường phát triển sản đổi qua xe Nozza
phẩm - Lôi kéo khách hàng từ
Piaggio, SYM
Thị trường 2.Chiến lược phát 4. Chiến lược đa - Khuyến khích khách
mới triển thị trường dạng hóa hàng nữ chưa từng chạy xe
tay ga chuyển sang chạy
Nozza
8
- 1/29/2018
TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU
2. Chiến lược phát triển thị trường: 3. Chiến lược phát triển sản phẩm:
- Chuyển hướng đánh vào
thị trường khách hàng
doanh nghiệp
- Phát triển các kênh phân
phối mới, thị trường mới
- Bán hàng quốc tế, thành
phố mới, địa phương mới
TĂNG TRƯỞNG HỢP NHẤT CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HÓA
Công ty
Coca Cola
Người cung Người bán Người bán Khách hàng
ứng sỉ lẻ cuối cùng
THÂU TÓM
Đối thủ
cạnh tranh
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
GIAI ĐOẠN DẤU HỎI GIAI ĐOẠN NGÔI SAO
Question Marks (TK chưa ổn định): Stars (TK hoàng kim):
•Thị phần tương đối cao và mức tăng trưởng ngành cũng
•SBU có thị phần tương đối thấp nhưng có mức tăng
cao, thường được đầu tư để duy trì và củng cố vị trí nổi bật
trưởng cao. của chúng, mở rộng thị trường về mặt địa lý, đổi mới sản
•CL Cấp cty:Sử dụng chiến lược tăng trưởng tập trung phẩm, ngăn chặn đối thủ gia nhập ngành.
hoặc chiến lược suy giảm •Chiến lược của công ty: tăng trưởng
•CL SBU: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, •Chiến lược đơn vị SBU: phát triển sản phẩm, phát triển thị
phát triển sản phẩm hoặc cắt giảm chi phí, thu lại vốn trường,thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước, kết hợp
đầu tư, giải thể… về phía sau, kết hợp theo chiều ngang, đa dạng hóa tập
trung.
9
- 1/29/2018
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
GIAI ĐOẠN NGÔI SAO GIAI ĐOẠN BÒ SỮA
Stars (TK hoàng kim): Cash Cows (TK Gặt hái):
•Chiến lược chức năng: chủ yếu về marketing là mở •Thị phần tương đối cao nhưng trong ngành có mức
rộng kênh phân phối ra các thị trường khác, tiêu diệt tăng trưởng thấp.
những đối thủ cạnh tranh, mở rộng phạm vi thị •CL cấp cty: ổn định, duy trì vị thế vững mạnh càng lâu
trường địa lý, mở rộng mặt hàng, đổi mới sản phẩm càng tốt.
>> sản phẩm nhiều >> giá thấp hơn trước do tăng •CL SBU: Đa dạng hóa tập trung, đa dạng hóa theo
quy mô. chiều ngang, liên doanh
•Tuy nhiên định giá không phải thấp nhất trên thị •CL chức năng: Sản phẩm: duy trì tỷ trọng trên thị
trường trường với hầu hết sản phẩm trong SBU, bỏ bớt sản
phẩm kém hiệu quả, nâng cao chất lượng marketing:
duy trì giá, quảng cáo giảm theo dạng nhắc nhở
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
GIAI ĐOẠN CON CHÓ 7. KẾ HOẠCH MARKETING
Dogs (TK suy thoái): 1. MỤC TIÊU MARKETING
•Thị phần tương đối thấp, trong ngành tăng 2. CHIẾN LƯỢC MARKETING
trưởng thấp. Sản phẩm (Product)
•CL Cty: Suy giảm Cách thức phân phối SP (Place)
•CL SBU: Giảm bớt chi tiêu, đa dạng hóa tập trung, Giá bán SP (Price)
loại bớt sản phẩm kém, thanh lý Phương thức chiêu thị - chương trình bán hàng
•Chiến lược chức năng: Chuyển đổi sản phẩm thành (Promotion)
sản phẩm mồi, bán bằng giá thành chuyển đổi sản Nhân sự bán hàng (People)
phẩm, thu hồi vốn, giảm chi phí marketing đến tối Cơ sở vật chất (Physical Evidence)
thiểu Qui trình dịch vụ phục vụ khách hàng (Process)
8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
1. DN dịch vụ hoặc thương mại: 2. DN sản xuất:
Phương pháp sản xuất: kế hoạch sản xuất, sản lượng dự
Lực lượng bán hàng/cung cấp dịch vụ? kiến, tồn kho, dây chuyền sản xuất…
Đào tạo nhân sự bán hàng/cung cấp Nguyên vật liệu và các nguồn lực: nhà cung cấp, phương
dịch vụ? thức mua, chất lượng, giá cả, tồn kho…
Máy móc thiết bị
Cách thức bán hàng (kênh bán hàng)?
Dự toán chi phí sản xuất và giá thành: chi phí lao động,
Quản lý giám sát bán hàng? CP nguyên vật liệu, CP sản xuất chung…
Qui trình phục vụ/bán hàng Các phương tiện hỗ trợ hoạt động: kho bãi, điện, nước…
10
- 1/29/2018
9. KẾ HOẠCH NHÂN SỰ 10. KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN LỰC VÀ TÀI CHÍNH
Nhân sự chủ chốt Tổng hợp các nguồn lực cần thiết
Cấu trúc tổ chức Dự báo các kết quả tài chính
Kế hoạch xây dựng và Phân tích rủi ro
phát triển nguồn nhân lực
11. PHÂN TÍCH RỦI RO 12. TỔ CHỨC TRÌNH BÀY CÁC NỘI DUNG
Dự báo các thay đổi bất ngờ
Tóm tắt tổng hợp
Phân tích các kết quả tài chính
Mục lục
Thay đổi kế hoạch kinh doanh nếu cần
Phụ lục
Đề ra các biện pháp phòng ngừa
KẾT THÚC CHƯƠNG 1
11
nguon tai.lieu . vn