Xem mẫu

  1. Chương 8 : Đo điên ap ̣ ́
  2. ̣ Nôi dung ∗ Khai niêm chung ́ ̣ ∗ Cac dung cụ đo điên ap ́ ̣ ̣ ́ ∗ Vôn met tương tự ́ ∗ Vôn met số ́
  3. ́ ̣ Khai niêm chung
  4. ́ ̣ Khai niêm chung ∗ Dung cụ đo điên ap là vôn met ̣ ̣ ́ ́ E ERt E I U t = E − Irn = E − rn = = Rt + rn Rt + rn 1+ rn / Rt E V Rt Ut Ut  E khi rn
  5. Cac dung cụ đo điên ap ́ ̣ ̣ ́ ∗ Vôn met môt chiêu (vôn met từ điên) ́ ̣ ̀ ́ ̣ ∗ Đo điên ap có trị số nhỏ 50 ÷ 70 mV ̣ ́ ∗ Mở rông thang đo: măc thêm điên trở phụ vao cơ câu đo ̣ ́ ̣ ̀ ́ R p = ( n − 1) Rct Rp Ux n= Ict U ct Rct
  6. Cac dung cụ đo điên ap ́ ̣ ̣ ́ ∗Vôn met từ điên ́ ̣ ∗ Mở rông nhiêu thang đo: măc nôi tiêp cac điên trở phụ khac nhau vao cơ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ câu đo Ví du: Tinh điên trở cho 3 tâm đo V1=5V , V2=10V, V3=50V. Cho vôn ̣ ́ ̣ ̀ kế dung cơ câu từ điên Imax = 0.1mA , Rm=0.5kΩ, sử dung sơ đồ ̀ ́ ̣ ̣ măc nôi tiêp cac điên trở phụ ́ ́ ́ ́ ̣
  7. Cac dung cụ đo điên ap ́ ̣ ̣ ́ ∗ Vôn met xoay chiêu ́ ̀ ∗ Là sự kêt hợp cơ câu từ điên và mach chinh lưu để đo điên ap xoay ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ chiêù
  8. Cac dung cụ đo ́ ̣ ∗ Vôn met điên từ ́ ̣ ∗ Đo điên ap xoay chiêu tân số công nghiêp ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ∗ Số vong trên cuôn dây tinh lớn, cỡ 1000 – 6000 vong ̀ ̣ ̃ ̀ ∗ Mở rông nhiêu thang đo: măc nôi tiêp cac điên trở phụ với cuôn dây ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ Tụ điên C: dung để bù sai số do tân số đo lớn hơn tân số công nghiêp ̣ ̀ ̀ ̀ ̣
  9. Cac dung cụ đo ́ ̣ ∗ Vôn met điên đông ́ ̣ ̣ ∗ Câu tao phân đông giông ampe met điên đông ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ∗ Phân tinh có số vong dây nhiêu hơn, vì vôn met yêu câu điên trở trong ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ lớn ∗ Mở rông thang đo: thay đôi cach măc song song hoăc nôi tiêp cac phân ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ đoan cuôn tinh và nôi tiêp với điên trở phụ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̣
  10. ́ ̣ ́ ̀ Biên điên ap xoay chiêu ∗ Dung để mở rông thang đo cho cac điên ap cỡ kV trở ̀ ̣ ́ ̣ ́ lên ∗ Cuôn sơ câp có nhiêu vong dây, nôi với điên ap cân đo ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ∗ Cuôn thứ câp có số vong it hơn, được nôi với vôn met ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ∗ Hệ số biên ap ́ ́ U 1 W2 KU = ≈ U 2 W1 ∗ Thường chon điên ap phia thứ câp cua biên điên ap ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ 100V. Phia sơ câp được chế tao tương ứng với câp cua ́ ́ ̣ ́ ̉ điên ap lưới ̣ ́ ∗ Khăc độ vôn met theo điên ap sơ câp ́ ́ ̣ ́ ́
  11. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Nguyên lý đo ∗ Uk = Rk I : điên ap mâu, chinh xac cao ̣ ́ ̃ ́ ́ ∗ CT là thiết bị tự động phát hiện chênh lệch điện áp ∆U = Ux – Uk , gọi là cơ quan chỉ không ∗ Nếu ∆U ≠ 0 thì điều chỉnh con trượt D của điện trở mẫu Rk sao cho Ux = Uk, tức ∆U = 0. ∗ Kết quả sẽ đọc trên điện trở mẫu đã được khắc độ theo thứ nguyên điện áp.
  12. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Điên thế kế môt chiêu điên trở lớn ̣ ̣ ̀ ̣ ∗ Giữ dong điên ôn đinh Ip ̀ ̣ ̉ ̣ ∗ Thay đôi Rk để thay đôi Uk bù với điên ap Ux cân đo ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ∗ Điêu chinh con trượt đên khi điên kế chỉ 0 ̀ ̉ ́ ̣ ∗ Điên ap cân đo Ux = Rk Ip ̣ ́ ̀
  13. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Điên thế kế môt chiêu điên trở nhỏ ̣ ̣ ̀ ̣ ∗ Giữ nguyên điên trở mâu Rk ̣ ̃ ∗ Điêu chinh khoa K thay đôi cac ̀ ̉ ́ ̉ ́ dong công tac sao cho điên kế chỉ 0 ̀ ́ ̣ Ux = Uk = Rk . Ira n n I ra = U g ∑ g i = E N ∑ g i i =1 i =1 gi : điên dân cac điên trở măc song song ̣ ̃ ́ ̣ ́ ở đâu vao bộ KĐTT ̀ ̀
  14. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Điên thế kế môt chiêu tự đông ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ cân băng ∗ Viêc cân băng giữa điên ap cân đo ̣ ̀ ̣ ́ ̀ và điên ap mâu được thực hiên tự ̣ ́ ̃ ̣ ̣ đông. ∗ Sử dụng rộng rãi để đo các đại lượng không điện, thường gặp nhất là đo nhiệt độ thông qua cặp nhiệt ngẫu.
  15. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Điên thế kế xoay chiêu ̣ ̀ ∗ So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu khi có dòng công tác chạy qua ∗ Ux và Uk cân bằng, phải điều chỉnh cân bằng cả về modun và pha ∗ 2 loai điên thế kế xoay chiêu ̣ ̣ ̀ ∗ Toa độ cực ̣ ∗ ToaToa ̣ độ decac ∗ ̣ đô cực: ̣ ∗ điện áp cần đo Ux được cân bằng với điện áp rơi trên điện trở R ∗ Dong công tac Ip được xac đinh nhờ ampe met ̀ ́ ́ ̣ ́ chinh xac cao và điên trở điêu chinh Rđ/c ́ ́ ̣ ̀ ̉ ∗ Cân có bộ điêu chinh pha cung câp nguôn cho ̀ ̀ ̉ ́ ̀ mach ̣
  16. Đo điên ap băng phương phap so sanh ̣ ́ ̀ ́ ́ ∗ Điên thế kế xoay chiêu ̣ ̀ ∗ Toa độ decac ̣ ∗ dùng 2 cuộn dây đặt gần nhau, hỗ cảm của chúng phân Uk thành 2 thành phần lệch nhau góc 90o, và Ux sẽ cân bằng với tổng 2 vecto thành phần này
  17. Vôn met điên tử tương tự ́ ̣ ∗ Vôn met điên tử xoay chiêu ́ ̣ ̀ ∗ Vôn met điên tử loai khuêch đai – tach song ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ∗ Vôn met điên tử loai tach song – khuêch đai ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ∗ Vôn met xoay chiêu loai khuêch đai – tach song ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ∗ Đo điên ap nhỏ hơn điên ap vôn met chinh lưu (0,1V) ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ∗ Khôi phân ap: tăng điên trở vao chung cho cả vôn met ở cac thang đo ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ khac nhau, bù tân số cho vôn met ở cac dai tân khac nhau ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ∗ Tach song: biên điên ap xoay chiêu thanh dong điên, hay điên ap DC ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ Phân áp Bộ lặp Phân áp Khuếch đại Sơ đồ vào lạ i cơ bản dải rộng chỉnh lưu
  18. Vôn met điên tử tương tự ́ ̣ ∗ Vôn met điên tử xoay chiêu loai tach song – khuêch đai ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ∗ Đo điên ap trung binh ̣ ́ ̀ ∗ Bộ tach song: biên điên ap xoay chiêu thanh điên ap môt chiêu ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ∗ Thang đo khăc độ theo biên độ hoăc trị hiêu dung cua điên ap vao ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ∗ Chỉ thị là vôn mét điện tử một chiều nhiều thang đo có điện trở vào khá lớn. ∗ Độ nhay cao, dai đo rông, khả năng chiu quá tai cao ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ∗ Cân có nguôn ôn đinh, chinh 0 trước khi đo ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ~ Ux Tách Khuếch đại Phân áp Lọc sóng một chiều
  19. Vôn met số ́ ∗ Đươc sử dung rông rai vì khả năng chinh xac cao, gon nhe, thuân ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ tiên cho người sử dung ̣ ̣ ∗ 3 loai: ̣ ∗ Vôn met số chuyên đôi thời gian ́ ̉ ̉ ∗ Vôn met số chuyên đôi tân số ́ ̉ ̉ ̀ ∗ Vôn met số chuyên đôi trực tiêp ́ ̉ ̉ ́
  20. Vôn met số chuyên đôi thời gian ́ ̉ ̉ ∗ Nguyên ly: ́ ∗ Biến đổi điện áp cần đo (Ux) thành khoảng thời gian (t), sau đó lấp đầy khoảng thời gian bằng các xung mang tần số chuẩn (f0), dùng bộ đếm để đếm số lượng xung (N) tỉ lệ với Ux để suy ra Ux
nguon tai.lieu . vn