Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5: CAC CƠ CÂU CHỈ ́ ́ THỊ
  2. ̣ Nôi dung  ́ ̣ Khai niêm chung  Cơ câu từ điên ́ ̣  Cơ câu điên từ ́ ̣  Cơ câu điên đông ́ ̣ ̣  Cơ câu cam ứng ́ ̉  Dao đông kí điên tử ̣ ̣  Chỉ thị tự ghi
  3. ́ ̣ Khai niêm chung  Cơ câu chỉ thị dung thể hiên kêt quả đo ́ ̀ ̣ ́  Chỉ thị điên cơ: chủ yêu là dung cụ kim quay, tinh tiên hoăc but ghi ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ trên giây, dung trong cac dung cụ đo tương tự ́ ̀ ́ ̣  Chỉ thị điên tử: chủ yêu là dao đông ki, monitor, dung trong cac dung ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ cụ đo tự ghi  Chỉthị điên tử sô: LED, đen catod nguôi, LCD, Plasma…, dung trong ̣ ́ ̀ ̣ ̀ cac dung cụ đo sô. ́ ̣ ́ X Cơ c ấ u Ux Chỉ thị cảm biến điện-cơ cơ-điện
  4. ́ ̣ Khai niêm chung  Môt số chi tiêt trong cơ câu điên cơ ̣ ́ ́ ̣
  5. Cơ câu từ điên ́ ̣  Chỉ thị từ điên ̣  Nguyên lý hoat ̣ đông: khi có dòng điện chạy qua, khung dây quay ̣ dưới tác động của từ trường của nam châm vĩnh cửu lệch khỏi vị trí ban đầu một góc α BswI α= D ̣ ̉  Đăc điêm  ̀ ̀ Dung đo dong DC  Thang chia độ đêu ̀  Độ chinh xac và độ nhay cao ́ ́ ̣  Chế tao phức tap, chiu quá tai kem ̣ ̣ ̣ ̉ ́
  6. Cơ câu từ điên ́ ̣  Logomet từ điên ̣  Chế tao dựa trên cơ sở chỉ thị từ điên, dung ̣ ̣ ̀ đo tỉ số giữa 2 dong điên ̀ ̣ dΦ1 dΦ 2 M q1 = I1 M q2 = I 2 dα dα I1 f 2 (α )  I1  Ở = ̣ trí cân băng) : Mq1 = Mq2  vi = f (̀ α α = F  I2 f1 (α )  I2    Nhân xet: khi nguồn cung cấp thay đổi, tỉ số 2 dòng ̣ ́ điện vẫn giữ nguyên do vậy mà tránh được sai số.
  7. Cơ câu điên từ ́ ̣  Chỉ thị điên từ ̣  Năng lượng điên từ ̣ ́ ̃ tich luy trong ̣ cuôn dây : We = L.I2/2 2 dW I dL  Momen quay deưới goc α ́ : M = q = dα 2 dα I 2 dL α=  Cân băng momendα ̉ và momen quay ̀ 2 D can ̣ ̉  Đăc điêm  Đo dong DC và AC ̀  Thang chia độ không đêu ̀
  8. Cơ câu điên từ ́ ̣  Logomet điên từ ̣  Khi có dong điên chay qua 2 cuôn dây, ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cuôn A sinh ra momen quay, cuôn B sinh ra ̉ momen can.e dW 2 I dL1 2 dWe I 2 dL2 Mq = = 1 Mc = = dα 2 dα dα 2 dα  I 12  α = F 2 I    2  ̀ Khi cân băng : Nhân xet : α tỉ lệ với tỉ số bình phương của dòng điện  loại trừ được sai số do ̣ ́ sự biến động của nguồn cung cấp khi cần đo các đại lượng thụ động.
  9. Cơ câu điên đông ́ ̣ ̣  Chỉ thị điên đông ̣ ̣  Nguyên lý lam viêc: ̀ ̣ 1 ́ 2 ̃1 Năng lượngLtich luy trong cac cuônIdây I + L I 2 + ́ M Ị  W =e 1 1 2 2 12 1 2 2 2 1 dM 12 α= I1 I 2 ̀ D dα ́  Dong cung câp cho cac cuôn dây là ́ ̣ ̀ dong DC 1 dM 12 α= I 1 I 2 cosψ D dα  Dong cung câp cho cac cuôn dây là dong AC ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉  Đăc điêm
  10. Cơ câu điên đông ́ ̣ ̣  Chỉ thị điên đông ̣ ̣  Ứng dung ̣  Chế tao ampemet, vonmet, oatmet xoay chiêu và 1 chiêu tân số công nghiêp, ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ pha kế đo goc lêch hay hệ số công suât ́ ̣ ́  Chế tao đông hồ đo công suât chế tao và công suât phan khang ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́
  11. Cơ câu điên đông ́ ̣ ̣  ̣ ̣ Logomet điên đông  Momen quay trên cac cuôn đông ́ ̣ ̣ dM 1 M q1 = I .I 1 . cos ( I I 1 ) dα dM 2 M q2 = I .I 2 . cos ( I I 2 ) dα  I cos(I I 1 )  α = F 1  I cos(I I )    1̀  Khi cân băng momen 2  Nhân xet: - sự biên đông nguôn cung câp không anh hưởng lên kêt quả đo . ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ - khi cos(I I1) = cos(I I2) = 1 thì α = F(I1/I2)
  12. Cơ câu tinh điên ́ ̃ ̣
  13. Cơ câu tinh điên ́ ̃ ̣  ̣ ́ Đăc tinh ́ ̣  Goc lêch α tỉ lệ với U2  đo được trong điên ap DC, AC ̣ ́  Thang đo khăc độ không đêu. ́ ̀  Điên trở ̣ vao lớn, điên dung thay đôi nhưng nho, công suât tiêu thụ nhỏ ̀ ̣ ̉ ̉ ́  Độ nhay thâp do điên trường yêu ̣ ́ ̣ ́  Ứng dung: ̣  Chế ̣ tao vonmet, kilovonmet  Đo điên ap cao thế ̣ ́
  14. Chỉ thị cam ứng ̉  ́ ̣ Câu tao: ̀ ̃  Phân tinh: ̣ ̣ 2 cuôn dây điên 2, 3 ̀ ̣  Phân đông: ̃ ́ ̣ đia nhôm 1 găn trên truc 4, 5  Nguyên lý lam viêc: ̀ ̣  Dựa trên sựtac đông tương hỗ giữa từ ́ ̣ trường xoay chiêu trên phân tinh và dong ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ điên xoay trên phân đông.  Tác động tương hỗ giữa dòng điện và từ thông  sinh ra các lực F1 và F2 và các momen quay tương ứng làm quay đĩa nhôm. Mq = C.f.ϕ1.ϕ2.sinψ C – hằng số của cơ cấu chỉ thị cảm
  15. Chỉ thị cam ứng ̉  ̣ ́ Đăc tinh ̉  Phai có it nhât 2 từ trường ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀  Lam viêc trong mach xoay chiêu ̣  Momen quay đat cực đai khi 2 từ trường lêch nhau 90o ̣ ̣  Ứng dụng  Chế tạo công tơ đo năng lượng, đôi khi còn dùng để đo tần số.
  16. Dao đông kí điên tử ̣ ̣  Cơ sở chung  Một ông phóng tia điện tử và mạch điện tử ́ để điều khiển và đưa tín hiệu vào  Cac điên tử ́ ̣ phat ra từ catot bị nung bởi sợi ́ đôt tao thanh chum hep và được tăng tôc băn ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ về phia man huynh quang. Quỹ đao chum tia ́ ̀ ̀ ̣ ̀ điên tử dich chuyên trên man vach ra hinh ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ dang điên ap cân quan sat. ́  ̣ ́ Đăc tinh  Độ ̣ ́ nhay thâp 
  17. Dao đông kí điên tử ̣ ̣  Máy hiện sóng hiện dạng sóng biến đổi theo thời gian: trục đứng Y là trục điện áp, trục ngang X là trục thời gian, truc Z thể hiên độ choi trên ̣ ̣ ́ ̀ ̀ man hinh
  18. Dao đông kí điên tử ̣ ̣  2 loai dao đông kí điên tử ̣ ̣ ̣  May hiên song tương tự: ́ ̣ ́ chuyên trực tiêp tin hiêu điên cân đo thanh ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ dong electron băn lên man hinh ́ ̣ ́ ́  May hiên song sô: lây mâu dang song đưa qua bộ biên đôi tương tự – ́ ̃ ̣ ́ ́ ̉ sô. Sau đó sử dung thông tin dưới dang số để tai tao lai dang song. ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́
nguon tai.lieu . vn