Xem mẫu

  1. Chương 12: Đo thông số cua mach điên ̉ ̣ ̣
  2. ̣ Nôi dung n Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣ n Đo điên trở lớn ̣ n Đo điên trở nhỏ ̣ n ̣ Đo điên dung n Đo điên cam và hỗ cam ̣ ̉ ̉ n Đo cach điên thiêt bị điên ́ ̣ ́ ̣ n Đo điên trở tiêp đât ̣ ́ ́ n Đo và xac đinh vị trí hong cap ngâm ́ ̣ ̉ ́ ̀
  3. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣ n Cac phương phap gian tiêp ́ ́ ́ ́ n ̀ ́ ́ Dung vôn met & ampe met A A I I RA RA IV U V RV R U RV V R U − IR A U U a/ R = = − R A ≈ ⇒ R A < > R  I − IV I  V 
  4. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣
  5. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣
  6. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣ n Cac phương phap trực tiêp ́ ́ ́ n Sử dung Ôm kế (Ohmmeter) ̣ n Nguyên lý : R = U / I nÔm kế nôi tiêp ́ ́ n Ôm kế song song
  7. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣
  8. Cac phương phap đo điên trở ́ ́ ̣
  9. Đo điên trở lớn ̣ n Điên trở lớn có trị số cỡ MΩ và thường là điên trở cach điên ̣ ̣ ́ ̣ n Ví du: điên trở giây cach điên, sứ, dâu biên ap… ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ n Câp điên ap lam viêc lớn ́ ̣ ́ ̀ ̣ n Điên trở có trị số lớn có 2 thành phần ̣ n Điện trở cách cách điện khối n Điện trở cách điện mặt n Phương phap đo điên trở cach điên là phương phap đo đăc thù ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ điên trở lớn. ̣
  10. Đo điên trở lớn ̣ n Khac biêt giữa điên trở lớn và nhỏ ́ ̣ ̣ Dòng điện bề mặt Dòng điện trong dây dẫn Dòng điện khối Điện trở kim loại Điện trở cách điện
  11. Đo điên trở lớn ̣ n Đo điên trở cach điên bề măt ̣ ́ ̣ ̣ n Để đo điên trở cach điên bề măt, cân khử dong điên khôi ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ n Dòng điện rò trên bề mặt vật liệu được đo bằng điện kế, n Dòng xuyên qua khối vật liệu thì được nối qua cực chính xuống đất. n Điện trở cần đo: Rx = U I 1: 2 cực ap sat vât liêu cân đo ́ ́ ̣ ̣ ̀ 2: cực phụ 3: vât liêu cân đo điên trở khôi ̣ ̣ ̀ ̣ ́
  12. Đo điên trở lớn ̣ n Đo điên trở cach điên khôi ̣ ́ ̣ ́ n Để đo điên trở cach khôi, cân khử dong điên bề măt ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ n Dòng xuyên qua khối vật liệu được đo băng điên kê. ̀ ̣ ́ n Dòng điện rò trên bề mặt vật liệu nôi đât thông qua cực phụ ́ ́ n Điện trở cần đo: R = U x I 1: 2 cực ap sat vât liêu cân đo ́ ́ ̣ ̣ ̀ 2: cực phụ 3: vât liêu cân đo điên trở khôi ̣ ̣ ̀ ̣ ́
  13. Đo điên trở vừa và nhỏ ̣ n Là điện trở dẫn điện thông thường như các điện trở kĩ thuật, cuộn dây… n Cach đo đơn gian nhât là sử dung vôn kê, ampe kế đo gian tiêp điên trở ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ n Thường sử dung câu đo điên trở để đo điên trở vừa và nho, cầu cho phép ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ đo được những điện trở cỡ 10-2 ohm đến 106 ohm. n Điện trở của chỉ thị ảnh hưởng rất lớn sai số của mạch đo. Nếu tổng trở vào của chỉ thị càng lớn thì kết quả đo càng chính xác. Hiện nay, những ngõ vào khuếch đại được dùng FET để làm tiền khuếch đại. ̀ Khi câu cân băng:̀ R1 R4 = R2 R3 Khi câu cân băng nêu 1 trong 4 nhanh câu chưa ̀ ̀ ́ ́ ̀ biêt điên trở thì ta có thể xac đinh nó thông qua ́ ̣ ́ ̣ môi tương quan trên. ́
  14. Đo điên trở vừa và nhỏ ̣ n ̣ ̀ ̣ Mach câu hôp n R1 : biên trở có độ chinh xac cao ́ ́ ́ n ́ Cach đo n Chon tỉ số R2 /R3 và giữ cố đinh ̣ ̣ n Thay đôi R1 sao cho kim điên kế ̉ ̣ chỉ 0  câu cân băng ̀ ̀ n Rx = R1 .R2 /R3 n Mở rông giới han đo cua câu: tao ra ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ R3 có nhiêu giá trị ̀ * R5 : điêu chinh độ nhay cua chỉ thị, trong trường hợp không thể cân ̀ ̉ ̣ ̉ băng câu, do có dong khá lớn đi qua chỉ thi. ̀ ̀ ̀ ̣ Sau khi chinh thô băng R5, ân khoa K để loai R5 ra khoi mach đo. ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣
  15. Đo điên trở vừa và nhỏ ̣ n Mach câu biên trở ̣ ̀ ́ n R1 : điên trở có giá trị cố đinh ̣ ̣ n ́ Cach đo n Tỉ số R3 /R2 được chon băng cach thay đôi con chay biên trở ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ́ n Di chuyên con chay cho đên khi câu cân băng, kim điên kê ́ chỉ 0 ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ n Rx = R1 .R3 /R2 n Mở rông giới han đo cua câu: tao ra R1 có nhiêu giá trị ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀
  16. Đo điên trở rât nhỏ ̣ ́ n ̣ ̀ ́ Mach câu kep n Đo điên trở rât nhỏ băng câu kep để tranh sai số lớn do anh hưởng cua ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ điên trở nôi dây và điên trở tiêp xuc. ̣ ́ ̣ ́ ́ n ̀ Khi câu cân băng ̀  I1 = I 2  I 3 = I 4 I = I  x 0  I x .R x + I 3 R3 − I 1 .R1 = 0   I 0 .R0 + I 4 R4 − I 2 .R2 = 0  I .R − I R − ( I − I ).R = 0  3 3 4 4 x 3 Giai hệ phương trinh ̉ ̀ R1 R 4 .R  R1 R3  R x = R0 +  R −R   R2 R + R3 + R4  2 4 
  17. ̣ Đo điên dung Tụ tổn hao nhỏ I Goc tôn hao tgδ = ωRC  ́ ̉ Tụ tổn hao lớn Goc tôn hao tgδ = 1/ωRC  ́ ̉ U n Trong tụ điên có tôn hao công suât, do có dong nhỏ qua 2 ban cực ̣ ̉ ́ ̀ ̉ n Đo goc tôn hao để đanh giá tụ điên ́ ̉ ́ ̣ n Tụ điên được đăc trưng bởi tụ điên lý tưởng và điên trở măc nôi tiêp hoăc ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ song song n Goc tôn hao cang lớn, tụ bị tôn hao cang nhiêu ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀
  18. ̣ Đo điên dung n ̀ ̣ ̉ ́ Câu đo điên dung tôn hao it n ́ ̣ Câu tao n ́ Cach đo n ̀ ̀ Khi câu cân băng R1 R2.Rx = R1.RN  R x = .R N R2 R2 R1 R1 = Ł Cx = .C N jωC x jωC N R2 n ̉ Chinh RN = 0 n Chinh R1/R2 sao cho điên kế chỉ ̉ ̣ dong nhỏ nhât ̀ ́ n Điêu chinh RN , CN để câu cân băng ̀ ̉ ̀ ̀
  19. ̣ Đo điên dung n ̀ ̣ ̉ ̀ Câu đo điên dung tôn hao nhiêu n ́ ̣ Câu tao n ́ Cach đo n ̀ ̀ Khi câu cân băng Rx C 2 C2 = Ł Rx = .R1 R1 C N CN 1 1 R2 = jωC x R1 jωC N R2 Ł Cx = .C N R1 • ̉ Chinh RN = 0 • Chinh R2/R1 sao cho điên kế chỉ dong nhỏ nhât ̉ ̣ ̀ ́ • Điêu chinh RN , CN để câu cân băng ̀ ̉ ̀ ̀
  20. Đo điên cam và hỗ cam ̣ ̉ ̉ n Đo điện cảm để xác định tham số của cuộn kháng, máy biến áp, và nhiều ứng dụng khác… n Một cuộn cảm thực tế luôn được đặc trưng bằng một điện cảm lí tưởng và một điện trở thuần. § Hệ số phẩm chất của cuộn dây Q = XL/R § Mach đo: thường dung mach câu ̣ ̀ ̣ ̀
nguon tai.lieu . vn