Xem mẫu
- Chapter
LẠM PHÁT VÀ
THẤT NGHIỆP
1. Lạm phát
2. Thất nghiệp
3. Đường cong Philip
- 1. Lạm phát: Cách tính lạm phát
Chỉ số giá năm t – Chỉ số giá năm (t-1)
Tỷ lệ LP = x 100%
Chỉ số giá năm (t-1)
- Cách tính chỉ số giá:
CPI
pq i
t 0
i GDP
pq t t
i i
p q p q
0 0 0 t
i i
deflator
i i
Chỉ số giá hàng tiêu dùng
(Consumer Price Index) Chỉ số khử lạm phát (chỉ số
giảm phát GDP)
2
- 1. Lạm phát: Cách tính lạm phát
VD: Tính lạm phát 2010
2009 2010
Pxe hơi $50.000 $60.000
Pbánh mì $10 $20
Qxe hơi 100 120
Qbánh mì 500.000 400.000
3
- 1. Lạm phát:Phân loại lạm phát
Căn cứ vào tỷ lệ lạm Căn cứ vào khả năm
phát: dự đoán :
-vừa phải:1 con số -Lạm phát dự đoán
-phi mã:2-3 con số -Lạm phát ngoài dự
đoán
-siêu lạm phát: 4 LP thực=LP dự đoán+LP ngoài dự đoán
con số
4
- 1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát
Lạm phát do cầu kéo LAS
SAS3
E
SAS2
D
SAS1
C
P3 B
P2
AD3
P1
A
AD2
AD1
YP Y
26/03/2013
5
- 1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát
Lạm phát do chi phí đẩy LAS
SAS3
E
D SAS2
C SAS1
B AD3
P2
P1 A
AD2
AD1
26/03/2013 phát - Thất
701002-Lạm YP Y
nghiệp 6
- 1. Lạm phát: Nguyên nhân của lạm phát
Lạm phát kỳ vọng SAS3
LAS
P C
SAS2
SAS1
B
P2
AD3
P2
A
AD2
2
AD1
YP Y
7
- 1. Lạm phát: Tác động của lạm phát
Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các
thành phần dân cư
Thay đổi cơ cấu kinh tế
Thay đổi sản lượng và công ăn việc làm
8
- 1. Lạm phát: Tác động của lạm phát
Tác động của lạm phát không được dự kiến
Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các
thành phần dân cư
- Trong quan hệ giữa người cho vay và người
vay tiền:
Nếu tỷ lệ LP thực tế > LP dự đoán: người cho
vay thiệt, người đi vay có lợi
Nếu tỷ lệ LP thực tế < LP dự đoán: người cho
vay lợi, người đi vay thiệt
9
- 1. Lạm phát: Tác động của lạm phát
Tác động của lạm phát không được dự kiến(tt)
- Trong quan hệ giữa người trả lương
và người lãnh lương:
Lạm phát dự đoán < lạm phát thực tế
người trả lương lợi, người lãnh lương bị thiệt.
Lạm phát dự đoán > lạm phát thực tế
người lãnh lương được lợi, người trả lương
bị thiệt.
10
- Thuyết số lượng tiền tệ
M.V=P.Y
M: cung tiền danh nghĩa
V: tốc độ lưu thông tiền tệ
P: Chỉ số giá
Y: sản lượng thực tế
11
- 2. Thất nghiệp
Thất nghiệp Người thuộc độ tuổi lao động
có khả năng tham gia lao động nhưng chưa có
công ăn việc làm và đang tìm kiếm việc làm
Số người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp = X100%
Lực lượng lao động
12
- 2. Thất nghiệp
• Thất nghiệp tạm thời
Các dạng
thất nghiệp • Thất nghiệp cơ cấu
• Thất nghiệp chu kỳ
13
- 3. Đường cong Philip
uWPWP…
LRPC
e
SRPC
un u 14
nguon tai.lieu . vn