Xem mẫu

  1. Chương 5 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN IV. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN 10/27/14 1
  2. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn  2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR. 10/27/14 2
  3. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn  Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể  Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau  Tự do gia nhập & rời bỏ ngành  Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá 10/27/14 3
  4. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  P được hình thành một cách khách quan:  Do tác động giữa cung & cầu thị trường  Người bán là người” nhận giá” 10/27/14 4
  5. P Thị trường P Doanh nghiệp S P P d D Q q 0 Q 10/27/14 5
  6. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR.  Đường tổng doanh thu (TR)  Tổng lợi nhuận (TPr)  Đường doanh thu biên(MR)  Đường doanh thu trung bình (AR) 10/27/14 6
  7. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  a.Đường tổng doanh thu (Total Revenue)  Là toàn bộ số tiền mà xn thu về được khi bán một số lượng sản phẩm trên thị trường  TR = P*Q  P:Không đổi (chỉ có trong thị trường CTHT)  TR là đường thẳng đi qua gốc O  Độ dốc không đổi là P 10/27/14 7
  8. TR TR B TR2 A ∆TR TR1 ∆Q P Q 0 Q1 Q2 10/27/14 8
  9. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  b.Tổng lợi nhuận (Total Profit)  Là phần còn lại của xn sau khi lấy TR trừ đi TC.  TPr (kinh tế) = TR – TC (kinh tế)  TPr (kế toán) = TR – TC (kế toán) 10/27/14 9
  10. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  c.Doanh thu biên (Marginal Revenue)  Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm  MR =TR – TR Q Q Q-1 ∆TR dTR MR = = ∆Q dQ 10/27/14 10
  11. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  DN cạnh tranh hoàn toàn: MR = P  Đường MR trùng với đường d  MR là độ dốc của đường TR 10/27/14 11
  12. I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN  d.Doanh thu trung bình (Average Revenue)  Là doanh thu tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm bán ra: TR P * Q AR = = =P Q Q ⇒DN CTHT: MR = P =AR ⇒ Đường MR≡d ≡AR 10/27/14 12
  13. P A B MR P0 AR,d Q 0 Q0 Q1 10/27/14 13
  14. II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN.  DN: QMSX không đổi  Ngành: QMSX không đổi: số lượng DN không đổi 10/27/14 14
  15. II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN.  1. Đối với doanh nghiệp  Pr = TR – TC *  Pr = P.Q – AC.Q  Pr = (P – AC).Q *  Có 3 trường hợp:  P > AC⇒Pr > 0: Lãi  P = AC⇒Pr = 0:Hoà vốn  P < AC⇒Pr < 0:Lỗ 10/27/14 15
  16. II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN.  a.Tối đa hóa lợi nhuận(P > AC)  Qua phân tích các đườngTC, TR  Qua phân tích các đường đơn vị:d, MR, AC, MC 10/27/14 16
  17. 10/27/14 17
  18. $/Q MC AC E A F d P MR c B 0 Q0 Q Q1 Q 10/27/14 18
  19. $/Q MC AC A d P MR C B 0 Q Q 10/27/14 19
  20. II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN.  b.Tối thiểu hoá lỗ(P < AC)  P < AC⇒Pr < 0 :lỗ  Để Lỗ min DN có 2 lựa chọn:  Tiếp tục SX  Đóng cửa, ngưng SX  Tuỳ thuộc vào P > AVC? 10/27/14 20
nguon tai.lieu . vn