Xem mẫu

  1. TIÊU DÙNG & ĐẦU TƯ Ôn tập: • GDP danh nghĩa & GDP thực. • Phương pháp đo lường GDP. • Y=C+I+G+M-X Trở về Chương 1
  2. TIÊU DÙNG (1) Hàm tiêu dùng Keynes C = C + cY (1) Tính chất: 1. 0 < c < 1 2. APC sẽ giảm khi lợi tức tăng. 2. Lợi tức là định thức quan trọng của tiêu dùng và r không có tác động đến quyết định tiêu dùng.
  3. TIÊU DÙNG (2) Hàm tiêu dùng theo mô hình chu kỳ sống: • Giới thiệu về Irving Fisher và mô hình lựa chọn liên thời gian. • Mô hình chu kỳ sống: C = a. WR + b.YL (2) WR: tài sản thực; YL: lợi tức hàng năm Tính chất: Tiêu dùng phụ thuộc vào tài sản cũng như lợi tức.
  4. TIÊU DÙNG (3) Hàm tiêu dùng theo giả thuyết lợi tức thường xuyên: C = a.YP với YP = Yt-1 + θ∆Yt (3) YP: lợi tức t/x; Y: lợi tức hiện hành Tính chất: APC phụ thuộc vào tỷ số lợi tức TX/HH. APC = C/Y = αYP/Y
  5. TIÊU DÙNG (4) Kết luận: 1. Hàm tiêu dùng Keynes: Tiêu dùng = f(lợi tức hiện hành) 2. Các hàm tiêu dùng gần đây: Tiêu dùng = f(lợi tức hiện hành, tài sản, lợi tức tương lai kỳ vọng, lãi suất)
  6. ĐẦU TƯ (1) A. Mô hình đầu tư cổ điển 1. Mô hình đầu tư tăng tốc linh hoạt Kt = Kt-1 + λ(K* - Kt-1) (1) Kt: đầu tư ở kỳ t K*: đầu tư mong đợi λ: yếu tố điều chỉnh, 0 < λ< 1 Đầu tư ròng: I = ∆K = Kt - Kt-1= λ(K* - Kt-1) • Làm cách nào xác định K* ?????
  7. ĐẦU TƯ (2) A. Mô hình đầu tư cổ điển (tt) 1. Mô hình đầu tư tăng tốc đơn giản (Keynesian) I = ∆K = Kt - Kt-1= θ(Yt- Yt-1) (2)
  8. ĐẦU TƯ (3) B. Mô hình Jorgenson: (Lý thuyết vốn và ứng xữ đầu tư) R(t) = p.Q – s.L – q.I (3) p: Giá sản phẩm Q: Số lượng sản phẩm của công ty s: Tiền lương đơn vị L: Số lượng lao động q: Giá/Chi phí vốn I: Vốn đầu tư Trở về Chương 1
nguon tai.lieu . vn