8/9/2017
LOGO
LOGO
Kinh tế vi mô 2
(Microeconomics 2)
Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
1
H
D
Nội dung chương 4
4.1.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
TM
4.1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
4.2. Thị trường độc quyền bán thuần túy
4.3. Thị trường độc quyền mua thuần túy
4.1.1. Đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
4.1.2. Quyết định của hãng cạnh tranh hoàn hảo
trong ngắn hạn
4.1.3. Quyết định của hãng cạnh tranh hoàn hảo
trong dài hạn
_T
2
3
M
U
4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH
4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH
Đường cầu và đường MR của hãng CTHH
Đặc trưng của thị trường CTHH
Số lượng các hãng trên thị trường rất lớn
Sản phẩm hàng hóa là đồng nhất
Không có rào cản trong việc gia nhập hoặc rút lui
khỏi thị trường
4
5
1
8/9/2017
4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận P = MC
Khi P > ATCmin
6
7
H
D
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
_T
TM
Khi P = ATCmin
8
Khi AVCmin < P < ATCmin
9
M
U
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
Đường cung của hãng trong ngắn hạn
Khi P ≤ AVCmin
10
11
2
8/9/2017
4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn
4.1.3. Quyết định sản xuất trong dài hạn
Đường cung của ngành trong ngắn hạn
Là sự cộng theo chiều ngang đường cung của
các hãng trong ngành
Đường cung của ngành thoải hơn so với đường
cung của hãng
12
13
H
D
Đường cung dài hạn của ngành
4.1.3. Quyết định sản xuất trong dài hạn
TM
Đối với ngành có chi phí không đổi
Cân bằng cạnh tranh dài hạn của ngành
_T
14
15
M
U
4.2. Thị trường độc quyền bán thuần túy
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân của thị
trường độc quyền bán thuần túy
4.2.2. Quyết định sản xuất trong ngắn hạn và dài
hạn
4.2.3. Các chiến lược định giá của hãng độc
quyền bán
16
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
Các đặc trưng
Chỉ có duy nhất một hãng
Sản phẩm hàng hóa không có hàng hóa thay thế
gần gũi
Có rào cản lớn về việc gia nhập hoặc rút lui khỏi
thị trường
17
3
8/9/2017
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
Doanh thu cận biên
Đường cầu của hãng độc quyền:
Là đường cầu thị trường
Là một đường có độ dốc âm tuân theo luật cầu
Phương trình đường cầu
P = a – bQ
Tổng doanh thu
TR = P × Q = aQ – bQ2
Doanh thu cận biên:
MR = a – 2bQ
Đặc điểm của đường cầu và đường doanh thu cận
biên?
18
19
H
D
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
TM
Doanh thu cận biên và độ co dãn
Theo công thức
MR
PQ Q P
Q P
P 1
Q
Q
P Q
1
MR P 1 D
EP
1
MR P 1 D
EP
_T
( PQ )
TR
Q
Q
Doanh thu cận biên và độ co dãn
20
21
M
U
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
4.2.1. Các đặc trưng và nguyên nhân
Đường cầu và đường doanh thu cận biên
Nguyên nhân dẫn đến độc quyền
Quá trình sản xuất đạt được hiệu suất kinh tế tăng
theo quy mô (độc quyền tự nhiên)
Do kiểm soát được yếu tố đầu vào của quá trình
sản xuất
Do bằng phát minh sáng chế
Do các quy định của Chính phủ …
22
23
4
8/9/2017
4.2.2. Quyết định sản xuất trong ngắn hạn
và dài hạn
Điều kiện
Quyết định sản xuất trong ngắn hạn
Quyết định sản xuất trong dài hạn
Quyết định sản xuất trong ngắn hạn
MR = SMC
Khả năng sinh lợi của hãng độc quyền:
Hãng có lợi nhuận kinh tế dương khi P > ATC
Hãng có lợi nhuận kinh tế bằng 0 khi P = ATC
Hãng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi
AVC < P < ATC
Hãng ngừng sản xuất khi P ≤ AVC
24
25
H
D
Quy tắc định giá đơn của hãng độc quyền
Quyết định sản xuất trong ngắn hạn
Hãng độc quyền để tối đa hóa lợi nhuận:
MR = MC
Mà
_T
TM
1
MR P 1 D
EP
1
MC P 1 D
EP
Khi P > ATC
P
MC
1 1 D
EP
26
27
M
U
Quy tắc định giá đơn của hãng độc quyền
Quyết định sản xuất trong dài hạn
Ta có:
MR = LMC
P
P
P MC P P D D 0
EP
EP
Điều kiện
Hãng còn sản xuất nếu P ≥ LAC
Hãng ra khỏi ngành nếu P < LAC
Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sản phẩm của
mình lớn hơn chi phí cận biên
Trong dài hạn, hãng độc quyền sẽ điều chỉnh quy
mô về mức tối ưu:
Đường ATC tiếp xúc LAC
28
29
5
nguon tai.lieu . vn