Xem mẫu

  1. Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Rủi ro Ra quyết định trong điều kiện rủi ro Giảm rủi ro Cầu về tài sản rủi ro
  2. 1. Rủi ro Các trạng thái khác nhau của thông tin Chắc chắn Rủi ro Không chắc chắn Mô tả rủi ro Xác suất Xác suất khách quan Xác suất biết trước Xác suất biết sau Xác suất chủ quan Giá trị kỳ vọng EV = PiVi
  3. Phương sai (độ biến thiên) S2 = (Vi – EV)2Pi Độ lệch chuẩn 2  S 2. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro •Sử dụng tiêu thức EV
  4. Các thái độ khác nhau đối với rủi ro Thu nhập Thu nhập Thu nhập Người trung lập Người ghét rủi ro với rủi ro Người thích rủi ro
  5. • Sử dụng tiêu thức EU EU = PiUi • Sử dụng tiêu thức mức độ rủi ro () Thước đo mức độ ghét rủi ro được J.W. Pratt đưa ra vào những năm 1960 u ' ' (W ) r (W )   u ' (W ) • Sö dông tiªu thøc hÖ sè biÕn thiªn  CV  EV • Sử dụng tiêu thức CE
  6. R U3 U2 U1 C B A O 
  7.  (tr USD) • Cây ra quyết định Tốt p = 0,6 2 Điều kiện Cao Thị trường 0,8 Xấu -1 P = 0,4 Có Đặt giá P = 0,7 Cao hay thấp Tốt P = 0,6 0,26 1,5 Có Có tìm ra sản Thấp Điều kiện 0,1 phẩm Thị trường mới không Chi 1 triệu -2 USD Xấu vào R&D P = 0,4 Không -1 P = 0,3 Không 0
  8. 3. Giảm rủi ro • Đa dạng hóa Bán máy Bán chăn điều hoà đệm không khí Trời nóng 20 triệu 10 triệu (p = 0,5) đồng đồng Trời lạnh 10 triệu 20 triệu (p = 0,5) đồng đồng
  9. • Bảo hiểm Phí bảo hiểm công bằng Giá của rủi ro
  10. Giá của rủi ro U(I1) U(I2)=0,5U(I0) + 0,5U(I1) A B Phí bảo hiểm min U(I0) Phí bảo hiểm max I0 I3 I2 I1 Thu nhập
  11. • Thu thập thêm thông tin Giá trị của thông tin 4. Cầu về tài sản rủi ro • Tài sản • Tài sản rủi ro, tài sản không rủi ro • Lợi tức từ tài sản, lợi tức kỳ vọng từ tài sản • Lựa chọn danh mục đầu tư đầu tư tỷ lệ b vào tài sản rủi ro đầu tư tỷ lệ (1- b) vào tài sản không rủi ro p = bm
  12. ( Rm  R f ) p Rp  R f  m Rp U3 U 2 U1 • BL •E Rf O  p
nguon tai.lieu . vn