Xem mẫu

  1. Chương 3 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  2. Nội dung chính I. Vai trò của thương mại quốc tế (TMQT) II. Nguyên tắc cơ bản trong TMQT III. Chính sách TMQT IV. Biện pháp thực hiện trong TMQT 6/10/2014
  3. I - VAI TRÒ CỦA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1. K/n và các phương thức giao dịch a. Khái niệm Thương mại là trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các chủ thể Thương mại trong nước là hình thức thương mại, trong đó, chủ thể tham gia cư trú trong cùng 1 nước Thương mại quốc tế là hình thức thương mại, trong đó, chủ thể tham gia cư trú ở các quốc gia khác nhau.
  4. I - VAI TRÒ CỦA TMQT b. Đặc điểm  Thị trường: + Thế giới + Khu vực + Một quốc gia: xuất khẩu, nhập khẩu  Chủ thể: ở các nước khác nhau  Đối tượng: + Hàng hóa + Dịch vụ  Phương tiện thanh toán:
  5. I - VAI TRÒ CỦA TMQT c. Các phương thức giao dịch * Giao dịch thương mại hàng hóa quốc tế (1). Giao dịch thương mại thông thường (2). Giao dịch qua trung gian (3). Buôn bán đối lưu (4). Giao dịch tái xuất (5). Đấu giá, đấu thầu quốc tế (6). Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa (7). Giao dịch tại hội chợ & triển lãm
  6. I - VAI TRÒ CỦA TMQT * Các phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế (1). Cung cấp dịch vụ thông qua sự vận động của dịch vụ qua biên giới (2). Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài (3). Hiện diện thương mại (4). Hiện diện tự nhiên nhân (hiện diện thể nhân)
  7. I - VAI TRÒ CỦA TMQT 2. Vai trò của thương mại quốc tế - Mở rộng khả năng sản xuất và tiêu dùng - Thúc đẩy kinh tế các nước phát triển 3. Đặc điểm phát triển TMQT ngày nay (tự nghiên cứu giáo trình)
  8. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TMQT 1. Nguyên tắc tương hỗ 2. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN – Most Favoured Nation) 3. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT – National Treatment) 4. Nguyên tắc công khai, minh bạch chính sách, luật pháp liên quan đến TM
  9. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 1. Nguyên tắc tương hỗ a. Khái niệm Là nguyên tắc mà các bên tham gia trong quan hệ KT - TM dành cho nhau những ưu đãi và nhân nhượng tương xứng. b. Mục đích Thực hiện đối xử “có đi có lại” trong quan hệ thương mại quốc tế
  10. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 2. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN) * Khái niệm Nghĩa là các bên tham gia trong quan hệ KT - TM dành cho nhau những điều kiện ưu đãi không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác. * Nội dung Áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ, chủ thể tham gia quan hệ KT - TM
  11. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Mục đích áp dụng - Không phân biệt đối xử - Tạo cơ hội cạnh tranh ngang bằng * Cơ sở áp dụng Hiệp định thương mại: song phương đa phương Phương thức áp dụng + Vô điều kiện + Có điều kiện
  12. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Ngoại lệ Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP) là hệ thống về thuế quan do các nước công nghiệp phát triển dành cho 1 số sản phẩm nhất định mà họ nhập khẩu từ các nước đang phát triển. Đặc điểm:  không mang tính cam kết  không mang tính “có đi có lại”
  13. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 3. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT) * Khái niệm Là nguyên tắc mà một quốc gia thực hiện những biện pháp nhằm đảm bảo cho sản phẩm và nhà cung cấp sản phẩm nước ngoài được đối xử trên thị trường nội địa không kém ưu đãi hơn sản phẩm và nhà cung cấp sản phẩm nội địa.
  14. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Nội dung: áp dụng đối với - Hàng hóa - Dịch vụ - Quan hệ đầu tư (có liên quan đến TM) - Quyền sở hữu trí tuệ (có liên quan đến TM) * Mục đích áp dụng: - Không phân biệt đối xử - Tạo cơ hội cạnh tranh ngang bằng * Cơ sở áp dụng Hiệp định TM: song phương & đa phương
  15. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Ngoại lệ  Dành cho nhà đầu tư, sản xuất nước ngoài: áp dụng khi + thu hút vốn đầu tư nước ngoài + tạo môi trường cạnh tranh cho hàng hóa trong nước; hàng hóa trong nước sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng  Dành cho nhà đầu tư, sản xuất trong nước + ngành nghề, nhà SX cần được bảo hộ + hàng hóa trong nước chưa đủ sức cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài
  16. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 4. Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp liên quan đến thương mại * Khái niệm Là nguyên tắc các nước phải công bố tất cả các: - luật lệ - quy định - hiệp định quốc tế điều chỉnh các mối quan hệ KT - TM với các nước khác.
  17. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Nội dung  Công bố công khai các chính sách, luật pháp liên quan đến thương mại 1 cách rộng rãi, trên nhiều kênh thông tin khác nhau.  Khi hệ thống chính sách, luật pháp liên quan đến thương mại có sự thay đổi phải công bố công khai sự điều chỉnh (nội dung, thời gian…)  Việc thực thi chính sách, luật pháp liên quan đến thương mại phải được đảm bảo thực hiện đúng thời gian đã công bố.
  18. II - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN * Mục đích áp dụng * Cơ sở áp dụng Hiệp định TM: song phương & đa phương * Ngoại lệ  Thông tin mật có thể gây cản trở cho việc thi hành luật pháp  Thông tin trái với lợi ích công cộng  Thông tin gây phương hại đến quyền lợi chính đáng của 1 doanh nghiệp cụ thể
  19. III - CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1. Khái niệm và vị trí * Khái niệm Là hệ thống hoàn chỉnh bao gồm:  các quy định, luật lệ  các hiệp định quốc tế  các quan điểm được chính phủ sử dụng để điều chỉnh hoạt động TMQT, phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
  20. III - CHÍNH SÁCH TMQT * Vị trí  Là bộ phận của chính sách kinh tế đối ngoại, chính sách kinh tế chung của 1 quốc gia  Là căn cứ pháp lý mang tính quốc tế, đòi hỏi các chủ thể tham gia phải tuân thủ chặt chẽ  Tạo điều kiện cho các công ty trong nước có khả năng dự đoán trước và đảm bảo an toàn trong kinh doanh
nguon tai.lieu . vn