Xem mẫu
- NỘI DUNG MÔN KINH TẾ VI MÔ
Phần m ở đầu: Những vấn đề chung về kinh tế học
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Phần 1 : Thị trường và giá cả
Chương 1:Cung, cầu hàng hoá và giá cả thị trường
Chương 2: Độ co giãn của cung và cầu
Chương 3: các chính sách quốc gia
Phần 2: Lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Phần 3: Lý thuyết về hành vi của nhà sản xuất
Chuơng 1: Lý thuyết sản xuất
Chương 2: Lý thuyết về chi phí sản xuất
Chương 3: Tối đa hoá lợi nhuận và quyết định cung của doanh
nghiệp
Phần 4: Các dạng thị trường
Chương 1: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chương 2: Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Phần 5: Thị trường các yếu tố sản xuất
Kinh tế học là g ì? 3 VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC
Sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ gì?
1.
Kinh tế học l à một môn khoa học
Sản xuất như thế nào?
2.
nghiên cứu cách thức con người
con ngư
Sản xuất cho ai?
3.
sử dụng nguồn tài nguyên có hạn
để thõa mãn nhu cầu vô hạn của mì nh
Kinh tế học xuất hiện do nhu cầu dự báo, giải
thích, và hướng dẫn các hoạt động kinh tế
của con người.
Chi phí cơ hội Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
Là lợi ích của một việc mà ta bỏ qua để
Kinh tế vi mô: nghiên cứu hoạt động của các đơn
thực hiện sự lựa chọn khác
vị kinh tế riêng lẻ, chẳng hạn hoạt động sản xuất
của 1 doanh nghiệp hay hoạt động tiêu dùng của 1
Nguyên nhân tăng chi p hí cơ hội : tài nguyên khan hi ếm
cá nhân
Chi phí biên
Kinh tế vĩ mô: nghiên cứu cách thức sử dụng
nguồn tài nguyên ở phạm vi tổng thể như vùng,
Chi phí biên :chi phí của việc thực hiện thêm 1 đơn vị
quốc gia hay phạm vi lớn hơn.
hàng hoá hay dịch vụ
Người có lý trí quyết định sự lự a chọn củ a mình dự a
trên sự so sánh giữa chi phí biên v à lợi í ch biên.
1
- Lý thuyết và mô hình
Hệ thống kinh tế
Kinh tế thị trường: nền kinh tế chịu sự tác động của
giá c ả thị trường Giả thiết về các y ếu tố khác không đổ i: Xem
xét ả nh hư ởng c ủa một số nhỏ các y ếu tố
đến biế n số kinh tế xem xét, các y ếu tố còn
Kinh tế kế hoạch hoá t ập trung: Nền kinh tế mà
lại không đổi.
trong đó chính phủ đưa ra mọi quyết định về sản
xuất và phân phối Phân tích m ột cách thấ u đáo , có tr ọng tâm
Giả thiết về tối ưu hoá: Giả đ ịnh các chủ thể
Kinh tế hỗn hợp: Là nền kinh tế mà trong đó chính
kinh tế theo đuổi một mục tiêu tối ưu nào đó.
phủ vận hành nền kinh tế theo tín hiệu thị trường
Các mô hình kinh tế có lờ i giải
Giả i thích hữ u hiệ u các hiệ n tượ ng kinh tế
và rút ra kết luậ n xác đá ng
Đường giới hạ n khả năng sả n xuất
Phân tích kinh tế thực chứng và chuẩn tắc
Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết các kết hợp khác nhau
của hai (hay nhiều loại hàng hoá) có thể được sản xuất từ một số
+ Kinh tế thực chứng lượng nhất định của nguồn t ài nguyên(khan hiếm)
Là một phương pháp kinh tế xem thế giới hiện Thực phẩm Vải
Phương án
thực là chủ thể cần nghiên cứu và cố gắng sản xuất
Số đơn vị lao động Sản lượng Số đơn vị lao động Sản lượng
giải th ích các hiện tượng xãy ra trong thực tế.
A 4 25 0 0
+Kinh tế chuẩn tắc B 3 22 1 9
C 2 17 2 17
Là phương pháp kinh tế đưa ra những lập luận D 1 10 3 24
E 0 0 4 30
về những cái nên thực hiện
Thực phẩm Hình : Sự di chuyển và dịch chuyển của đường giới hạn khả
( số lượng) 25 A năng sản xuất
B
20 Đường giới hạn khả năng sản xuất
Số lượng
C (PPF – Production possibility frontier) má y t ính
17
-Hiệu quả
-Sự đánh đổi
4,000 -Chi phí cơ hội
D Qui luật -Tăng trưởng
Qui luật kết 10
Chi phí cơ hội
quả biên
tăng dần
giảm dần 3,000
Vải (số lượng)
E
A
0 E
9 17 24 30
B
Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết sản lượng tối đa của hai ( hay
nhiều) sản phẩm có thể sản xuất được với một số lượng tài nguyên nhất định
C
Chi phí cơ hội (để sản xuất ra thêm một sản phẩm X) là số đơn vị sản phẩm
Y phải sản xuất bớt đi để sản xuất ra thêm một đơn vị sản phẩm X
dY
Chi phí cơ hội = - = - độ dốc của đường giới hạn khả năng sản xuất
dX 1,000
0 Số lượng xe hơi
2
- I. Cầu
Cầu (của người mua) đối với một loại
hàng hoá nào đó là số lượng của loại
Phần 1: Thị trường
Và giá cả hàng hoá đó mà người mua muốn mua
tại mỗi mức giá chấp nhận được trong
một thời gian nhất định nào đó tại một
điểm nhất định
Chương 1: Cung, cầu hàng
hoá và giá c ả thị trường
Quy luật cầu
Mối quan hệ giữa giá c ả và lượng c ầu
Giá cả và lượng cầu của một loại hàng
Giá
hoá có mối quan hệ tỷ lệ nghịch trong
Giá Lượng cầu
100
một khoản thời gian nhất định, ceteris
100 1
80 paribus- các yếu tố khác không đổi.
2
80
Nguyên nhân:
60
Đường cầu
60 3
Ảnh hưởng thay thế
40
40 4 Ảnh hưởng thu nhập
20
5
20
0
1 2 3 4 5Lượng
Sự thay đổi về lượng cầu khác
với sự thay đổi về cầu Đường cầu thị trường
Đườ ng cầu thị trườ ng là t ổng hợp các đường cầ u cá
nhân theo đường n ằm ngang
Thay đ ổi lượng c ầu Cầu thay đổi
Giá
Giá
Cá nhân A Cá nhân B Đường cầu thị trường
100
100 Giá
Giá Giá
80
80 100 100
100
80 80
60 80
60
60 60
60
40
40
40 40
40
20
20 20 20
20
0 0 0
0
0
1 2 3 4 5 5 10 15 20 25 Lượng 5 10 15 20 25 Lượng
Lượng 5 10 15 20 25 Lượng
1 2 3 4 5 Lượng
3
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu hàng
Hàm số cầu hoá
QD = f (P)
Thị hiếu người tiêu dùng
QD = a + bP hay P = α + ßQD
Giá cả của hàng hoá có liên quan
QD: số cầu
Thu nhập của người tiêu dùng
P: giá c ả
Số lượng người tiêu dùng (quy mô thị trường)
a,b, α, ß: hằng số (b
- II Cung Mối quan hệ gi ữa giá cả và lượng cung
Giá Lượng cung
Cung của một loại hàng hoá nào đó
Giá
chính là số lượng của loại hàng hoá đó 1 16
mà người bán muốn bán ra thị trường S
trong một khoảng thời gian nhất định 2 39
ứng với mỗi mức giá tại một địa điểm 3 62
nhất định nào đó.
4 85
Lượng
Cung thay đổi khác với lượng
Quy luật cung cung thay đổi.
Một mối quan hệ tỷ lệ thuận tồn tại giữa
giá và lượng cung của một loại hàng hoá Cung thay đổi Lượng cung thay đổi
trong một khoản thời gian nhất định,
Giá
ceteris paribus. Giá S
S
S’
Nguyên nhân của quy luật cung: Quy luật
chi phí gia tăng
Lượng
Lượng
Đường cung cá nhân và
đường cung thị trường Hàm số cung
Đường cung thị trường là đường tổng hợp Qs = f (P)
nằm ngang các đường cung cá nhân. (Mối Qs = a + bP hay P = α + ßQs
quan hệ giữa đường cung cá nhân và thị Qs: số cung
trường giống với mối quan hệ giữa đường P: giá c ả
cầu cá nhân và đường cầu thị trường.) α, ß: các hằng số dương
5
- Các nhân tố ảnh hưởng cung Thị trường cân bằng
Giá cả các yếu tố đầu vào,
Sự tiến bộ về khoa học kỹ thuật Giá
Tại điểm cân bằng E, số lượng
S
Các dự báo của nhà sản xuất, hàng hoá, dị ch vụ mà người
mua muố n mua bằng với số
E
Quy mô thị trường,
. lượng hàng ho á hay dịch vụ
P*
Các nhân tố khác… mà người bán muốn bán
Lưu ý là c ác nhân tố liên quan đến mối quan hệ
D
trong sản xu ất, không phải trong tiêu thụ
Lượng
Q*
Thị trường cân bằng
Giá không ở mức cân bằng
E: điểm cân bằng thị trường
Nếu giá vượt quá giá cân bằng, sự dư thừa sẽ xãy ra.
P
- Ở mức giá P’: Q’s>Q’D =>P
D S
P’ - Ở mức giá P’’ : Q’’D > Q’’s =>P
Giá
thừa S
Chỉ ở mức giá P*, t ại điểm cắt
P nhau giữa đường cung và đường
E cầu, sản lượng mà người mua
P*
E muốn mua chính xác b ằng sản
P’’
P lượng mà ngư ời bán muốn b án Q*
D
thiếu
0 Q
Q’d Q’’s Q* Q’’d Q’s
Lượng
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA GIÁ CẢ CÂN BẰNG VÀ
SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Phân tích cung-cầu bằng toán học
Đường cung và đường cầu l à đường thẳng
Ví dụ :
Giá cả và số lượng cân bằng thay đổi là do sự
Đường cầu: P = 10 – Q (1)
dịch chuyển của ít nhất đường cung hay đường
Đường cung: P = 1 + Q/2 (2)
cầu.
Tính giá và sản lượ ng cân bằng?
Cầu tăng, cung không đổi: giá và lượng cân bằng
(a) Cầu tăng gấp đôi ở m ỗi m ức giá có ảnh hưởng
tăng
đến m ức giá cao nhất m à người mua có thể trả hay
Cầu giảm, cung không đổi: giá và lượng cân bằng
độ dốc của cầu hay không?
giảm (b) Tìm giá và sản lượng cân bằng m ới?
Cung tăng, cầu không đổi: giá giảm, lượng tăng
(c) Vẽ hình minh hoạ cho câu a và b trên cùng đồ thị.
Cung giảm, cầu không đổi: giá tăng,lượng giảm Nhận xét?
6
- Sự co giãn cung, cầu . . .
Phần 1: Thị trường
Và giá cả
… Cho phép phân tích cung cầu với sự
chính xác cao hơn.
… Đo lường sự thay đổi của cung cầu khi
Chương 2: Sự co giãn của cung,
các yếu tố của thị trường thay đổi
cầu và những ứng dụng
Hệ số co giãn của cầu theo giá
Tính độ co giãn của cầu theo giá
Phần trăm thay đổi lượng cầu
Độ co giãn của cầu theo gi á = Cầu kém co giãn
Phần trăm thay đổi của gi á
% Lượng cầu thay đổi < % giá thay đổi.
e Q,P > - 1 e Q,P < 1
•Hệ số co giãn của cầu theo gi á cho biết phần trăm thay đ ổi hoặc
của số cầu khi gi á thay đổi 1%
Cầu co giãn
% Lượng cầu thay đổi > % giá thay đổi.
• Hệ số co giãn điể m: Hệ số thay đổi dọc theo đường cầu
e Q,P < - 1 e Q,P > 1
Q Q(%) dQ . P
Q P P P hoặc
. f (P) . f (P) .
e Q,P
• Cầu co giãn đơn vị
dP Q f(P)
P P (%) P Q Q
•Hệ số co giãn trên một đoạn đường c ầu
• % Lượ ng cầu thay đổi = % giá thay đổi
(Q 2 Q1 ) / [(Q 2 Q1 ) / 2 ]
e Q,P = e Q,P = 1
e Q,P = - 1 hoặc
(P2 P1 ) / [(P2 P1 ) / 2 ]
Các dạng đường cầu
(a) Cầu hoàn toàn không co giãn: Hệ số co giãn = 0
Cầu hoàn toàn không co giãn
P
Lượng cầu không thay đổi khi giá thay đổi.
D
Cầu kém co giãn
% lượng cầu thay đổi ít hơn % giá thay đổi $5
Cầu co giãn 1 đơn vị
4
% Lượng cầu thay đổi bằng với % giá thay đổi 1. Giá
tăng $1
Cầu co giãn
% lượng cầu thay đổi lớn hơn % giá thay đổi
Cầu hoàn toàn co giãn
Lượng cầu thay đổi vô hạn khi giá thay đổi
0 100 Q
2. . . . Số cầu không đổi
7
- (c) Cầu co giãn 1 đơn vị:Hệ số co giãn =1
(b) Cầu ké m co giãn: Hệ số co giãn < 1
P
P
$5
$5
4
4
D
1. Giá
1. Giá D
tăng 25% tăng 25%
0 100 Q
75
0 100 Q
90
2. . . . Dẫn đến lượ ng cầu giả m 25%.
2. . . .dẫn đến lượng cầu giả m 10% .
(e) Cầu co giãn hoàn toàn: Hệ số co giãn = ∞
(d) Cầu co giãn: Hệ số co giãn >1
P
P
Ở bất kỳ mức giá > $4,
1.
lượng cầu = 0
$5
4 D $4 D
1. Giá
2. Ở mức giá $4,
tăng 25%
Khách hàng sẽ
mua tất cả sản lượng.
50 100
0 Q 0 Q
3. Ở bất kỳ mức giá nào dướ i $4,
2. . . . Dẫn đến lượ ng cầu giả m 50%
lượng cầu vô tận
Hệ số co giãn dọc theo đường cầu
Sự co giãn của cầu theo giá và các
thẳng
nhân tố ảnh hưởng
P
Tính thay thế của hàng hóa
eQ,P > 1 Đặc điểm hàng hoá
eQ,P Mức chi tiêu của sản phẩm này trong tổng số chi
=1
P
tiêu
eQ,P
- 2. Ứng dụng hệ số co giãn của cầu theo giá Tổng doanh thu
Mối quan hệ giữa tổng doanh thu và giá cả P
Tổng doanh thu là số tiền người mua trả
hay người bán nhận được khi bán một loại
hàng hóa.
$4
TR = P x Q
P × Q = $400
TR: Tổng doanh thu (Total revenue) P
(doanh thu) D
P: Giá (Price)
Q: Sản lượng (Quantity)
Q
0 100
Q
Tác động của gi á đến tổng doanh thu
Tác động của gi á đến tổng doanh thu :
Cầu co giãn
Cầu kém co giãn
P P
P P
… d ẫn
đến doanh thu tăng
Giá tăng từ $1 đến $3… . Giá tăng từ $4 lên … dẫn đến doanh
từ$100 đến $240
$5 … thu giả m từ $200
đến $100
$5
$4
$3
D
D
Tổng doanh thu
Doanh thu Doanh thu = $100
= $240
$1
Tổng doanh thu = $100 = $200
D D
80
100
0 Q 0 Q
20
Q Q
0 0
50
e Q,P < -1 ;
e P => TR
> -1 ; P => TR
Q,P
3.Cầu co giãn theo thu nhập
Tính độ co giãn của cầu theo thu nhập
Cầu co giãn theo thu nhập đo lường lượng
e Q,I
Đối với h àng hoá thông thường: >0
cầu thay đổi bao nhiêu khi thu nhập của
e Q,I
•Hàng hoá xa xỉ: >1
người mua thay đổi
e Q,I
Được tính bằng % lượng cầu thay đổi chia •Hàng hoá thiết yế u: 0<
- 4. Hệ số co giãn chéo của cầu
II. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG
e dQ . P’
Q,P’ =
Cung co giãn theo giá : Đo lường lượng
1.
dP ’ Q
eQ,P’: hệ số co giãn chéo; P’: giá cả của mặt hàng có liên quan cung của 1 loại hàng hoá thay đổi bao nhiêu
khi giá thay đổi.
Hệ số co giãn chéo của cầu đối với một hàng hoá nào đó cho
biết phần trăm thay đổi của số c ầu đối với loại hàng hoá này do
Các nhân tố ảnh hưởng độ co giãn của
1% thay đổi của giá cả của hàng hoá có liên quan 2.
cung
eQ,P’ > 0
Hàng hoá thay thế:
Khả năng người bán thay đổi lượng hàng hoá
eQ,P’ < 0
Hàng hoá bổ sung: sản xu ất.
Mảnh đất trước bãi biển => cung không co giãn.
Sách, hàng công nghiệp => cung co giãn.
Thời gian.
Cung co giãn nhiều trong dài hạn.
Tính toán độ co giãn của cung theo giá
Phần 1: Thị trường
Cung co giãn theo giá được tính bằng % thay đổi của lượng cung
Và giá cả
chia cho % thay đổi của giá.
% lượng cung thay đổi
=
Cung co gi ãn theo gi á
% gi á thay đổi
•Hệ số co giãn của cung theo giá :
Chương 3: Cung, cầu hàng hoá
•Đo lư ờng % t hay đổi của cung khi gi á thay đổi 1%.
và các chính sách quốc gia
Q Q(%) dQ
Q P P P P
. . (P) . (P) .
e S,P f f
dP f (P)
P P (%) P Q Q Q
e S,P luôn> 0
e S,P > 1 : cung co giãn
e S,P < 1 : cung ké m co giãn
THỊ TRUỜNG VỚI GIÁ TRẦN
KIỂM SOÁT GIÁ CẢ giá trần có hi ệu lực
Giá
Giá trần
1 cây
Cà rem
Là mức giá t ối đa của một loại h àng hoá được S
cho phép bán. Giá
Giá sàn cân bằng
$3
Là mức giá t ối thiểu của một loại hàng hoá được
cho phép bán. 2 Giá trần
Thiếu
D
Sản lượng
75 125
0
Cà rem
Lượng Lượng
cung cầu
10
- Các biện pháp giải quyết Thị trường với giá sàn
lượng thiếu hụt do chính sách
Giá sàn có hi ệu lực
giá trần Giá 1
cây kem
S
Bán hàng theo tem phiếu
Dư thừa
Hạn chế khẩu phần
$4
Giá
Dùng quỹ dự trữ quốc gia hay nhập khẩu từ
sàn
3
nước ngoài
Giá cân
bằng
D
Lượng
0 80 120
kem
Lượng Lượng
cầu cung
Tác động của thuế
THUẾ Giá 1
Thuế đ á nh vào sả n
Cây
phẩm là m
S2
kem Cân bằ ng
Giá
Chính phủ đánh thuế để tăng nguồn ngân
Người mua đường cung dịch
Có thuế
trả chuy ể n lên trên
sách chi cho các dự án công cộng. S1
$3.30 với số thuế ($0.50).
Thuế ($0.50)
3.00
Giá
Thuế ảnh hưởng như thế nào đến thị trường? 2.80
không Cân bằ ng không thuế
thuế
Thuế làm giảm hoạt động thị trường
Giá
Khi hàng hoá bị đánh thuế, lượng hàng bán Người bá n
nhậ n
giảm đi.
D1
Người mua và bán chia sẻ việc chịu thuế.
Lượng kem
0 90 100
Thuế được chia như thế nào?
Thuế được chia như thế nào?
(a) Cung co giãn, cầu ké m co giãn
(b) C ung ké m co giãn, cầ u co giãn
Giá
Giá
1. Khi cung co giãn
cầ u co giãn hơn cung
1. Khi
hơn cầ u ...
Giá người
Giá người Cung
Cung
mua tr ả
mua tr ả
3. . . . Người
Giá không thuế .
mua
Thuế
Gá nh nặ ng
2. . Thuế
về thuế rơi
Giá không thuế nhi ề u vào
người mua…
Giá người 2. . . . Người cầu
Giá người
bá n nhậ n bá n gá nh
bá n nhậ n chị u thuế
hơn
3. . . .
nhi ề u hơn…
Cầu
người bá n
Lượng
0
Lượng
0
11
- Phần II
Tác động của thuế
PD: giá ph ải trả bởi người mua
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
PS: giá người bán nhận
t: mức thuế t đánh trên một đơn vị sản phẩm làm
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
cho có sự khác biệt của 2 loại giá này
Gi ải thí ch người tiêu dùng phân
PD – PS = t hay PS = PD – t = P – t
bổ thu nhập như thế nào để mua
Hàm số cung khi chưa có thuế: QS = a + bP
các hàng hoá và dị ch vụ khác
Hàm số cung khi có thuế: QS = a + b(P – t)
nhau
Sở thích của người tiêu dùng –
Các giả thiết cơ bản
Hành vi người tiêu dùng
3 bước liên quan đến việc nghiên cứu hành vi
người tiêu dùng Sở thích có thể so sánh,xếp hạng
Sở thích của người tiêu dùng
1.
Người tiêu dùng có thể xếp loại sở thích
Giải thích tại sao và như thế nào con người
Sở thích có tính bắt cầu
thích hàng hoá này hơn hàng hoá khác
Nếu người tiêu dùng thích A hơn B, và thích B
Giới hạn ngân sách
2.
hơn C, họ sẽ thích A hơn C
Người tiêu dùng bị giới hạn về thu nhập
Người tiêu dùng luôn mong muốn có nhiều hơn
Với sở thích v à giới hạn tiêu dùng xác đị nh,
3.
số lượng v à loại hàng hoá nào sẽ được ít
mua? Nhiều hơn thì tốt hơn
Người tiêu dùng sẽ kết hợp các hàng hoá được
mua như thế nào để tối đa hoá sự hài lòng?
Hữu dụng
Sở thích của người tiêu dùng
Hữu dụng
Có hai loại xếp hạng
Một điểm số thể hiện sự hài lòng của người
Xếp hạng thứ tự: Đặt c ác giỏ hàng hoá theo thứ
tiêu dùng với giỏ hàng hoá nhất định
tự từ thích nhất đến ít hơn, nhưng nó không chỉ
ra rằng một giỏ hàng hoá này được yêu thích hơn
Gi ỏ Thực Quần áo Hữu dụng
bao nhiêu so với giỏ h àng hoá khác
phẩm
hàng
Xếp hạng theo s ố lượng:Hàm hữu dụng mô tả
hoá
phạm vi mà một giỏ hàng hoá n ày được yêu thích
A 8 3 8 + 2(3) = 14
hơn hàng hoá khác
B 6 4 6 + 2(4) = 14
C 4 4 4 + 2(4) = 12
Người tiêu dù ng b àng quan gi ữa A và B và thí ch
cả hai hơn C
12
- Hữu dụng biên và sự lựa chọn
Hữu dụng của người tiêu dùng
Hàm hữu dụng
Hữu dụng biên đo lường sự thoã mãn tăng
Công thức thể hiện một mức độ hữu dụng đối thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá
với các giỏ h àng hoá của một người tiêu dùng
Cá nhân cảm thấy h ạnh phúc thêm hơn bao
U = U (X, Y, Z, ...), trong đó X, Y,
nhiêu từ việc tiêu dùng thêm một đơn vị thực
Z, ... là số lượng các loại hàng hóa được phẩm?
tiêu dùng
Nếu hàm hữu dụng là
U(F,C) = F + 2C
Một giỏ hàng hoá với 8 đơn vị thực phẩm và 3
đơn vị quần áo cho một mức hữu dụng là
14 = 8 + 2(3)
Hữu dụng biên và sự lựa chọn Hữu dụng biên
của người tiêu dùng (MU)
Là phần thay đổi trong tổng số hữu dụng do sử
Số lượng tiêu Tổng hữu dụng Hữu dụng biên
dụng thêm hay bớt một đơn vị hàng hoá hay sản
dùng đối với sản (U ) (MU )
phẩm X phẩm nào đó.
0 0 --
Đạo h àm riêng của U theo s ố lượng của từng
1 4 4 loại h àng h óa.
2 7 3
3 9 2
U U U
4 10 1
MU X ; MU Y ; MU Z .
5 10 0 X Y Z
6 9 -1
7 7 -2
Hữu dụng biên II. Đường bàng quan
Ví dụ:
(MU)
Quy luật hữu dụng biên giảm dần: Khi tiêu
Giỏ hàng hoá Số lượng thực Số lượng quần
dùng thêm một đơn vị hàng hoá, mức hữu phẩm áo
dụng tăng thêm sẽ giảm dần A 20 30
Lưu ý rằng: Tổng hữu dụng sẽ tiếp tục tăng B 10 50
khi người tiêu dùng lựa chọn các giỏ hàng D 40 20
hoá khác nhau làm cho họ thấy hạnh phúc E 30 40
hơn.
G 10 20
H 10 40
13
- Giỏ hàng hoá Đường bàng quan
Giỏ hàng hoá ( rổ hàng hoá): Là tập
hợp của một hay nhiều hàng hoá với số Người tiêu dùng thích A
Quần áo 50 B hơn tất cả các kết hợp ở
lượng cụ thể ô vàng, Còn tất cả các
40 kết hợp ở ô hồng thì
Một rổ hàng này có thể được ưa thích H E
được ưa thích hơn A
hơn rổ hàng khác do có sự kết hợp các 30 A
loại hàng hoá khác nhau và số lượng
20
khác nhau. D
G
10
Thực phẩm
10 20 30 40
Bản đồ đường bàng quan
Đường bàng quan
•Bàng quan giữa các
Quần áo Quần áo
điểm B,A,D
B
50 •E đượ c yêu thích
hơn các điểm trên U1
H
D
E •Các điểm trên U1
40
B
đượ c yêu thích hơn A
A H và G U3
30
D
U2
20
U1
G
U1
10
Thực phẩm
Thực phẩm
10 20 30 40
Tỷ lệ thay thế biên
Đường bàng quan
A
Quần áo 16
MRS C
U1 (clothing) MRS = 6
U2
F
14
Quần áo
12
-6
10 B
A 1
8 MRS = 2
-4
D
6
B
1
E
U2 -2
4 G
D 1 -1
U1 2 1
Thực phẩm
1 2 3 4 5
Thực phẩm (food)
14
- Hữu dụng biên và sự lựa chọn
của người tiêu dùng Sở thích của người tiêu dùng
Ta có mối quan hệ sau:
Thay thế hoàn toàn
Nước táo
4
(ly) U(X,Y)= α X + ß Y
0 MU F( F) MU C( C) U - αx
Y=
3
ß ß
•T ổng hữu dụ ng không thay đổi d ọc theo 1 đường bàng
2
quan.
•Sự đánh đ ổi của m ột loại hà ng hoá nà y với m ột loại
hàng ho á khác không làm người tiêu d ùng hạ nh phúc
1
hơn
Nước cam
0 1 2 3 4 (ly)
Sở thích của người tiêu dùng Sở thích của người tiêu dùng
Chúng ta giả sử tất cả các hàng hoá đều tốt
Giầy trái
Có những hàng hoá chúng ta không muốn có nhiều
Bổ sung ho àn toàn hơn – hàng hoá có hại
4 U(X,Y) = min (α X, ßY);
Một vài thứ có ít thì tốt hơn nhiều
(α, ß: các hằng số dương)
α
Y Ví dụ
3
=
Ô nhiễm không khí
X ß
Ô nhiễm nguồn nước
2
Chúng ta đánh giá lại các hàng hoá trên để phân
tích sở thích
1
Không khí sạch
Giầy phải
0 1 2 3 4
Nước sạch
Sở thích của người tiêu dùng :
Ứng dụng Giới hạn ngân sách
Kiểu dáng
Đường ngân sách
Kiểu dáng
Chỉ ra tất cả các kết hợp củ a hai hàng hoá mà
tổng số thu nhập phải chi như nhau
Chúng ta giả sử chỉ có hai hàng hoá được tiêu
thụ, vì vậy chúng ta không xem xét đến tiết kiệm
Hiệu năng
Hiệu năng
15
- Giới hạn ngân sách
Ví dụ Đường ngân sách
Quần áo
Giỏ hàng Thực phẩm Quần áo Thu nhập
A
hoá C 1 PF
(I/PC) = 40
PF = $1 PC = $2 I = PFF + Độ
Slope - -
dốc
PCC F 2 PC
B
A 0 40 $80 30
10
B 20 30 $80 D
20
D 40 20 $80 20
E
E 60 10 $80 10
G
G 80 0 $80 Thực phẩm
0 20 40 60 80 = (I/PF )
ĐƯỜNG NGÂN SÁCH (tiếp theo) ĐƯỜNG NGÂN SÁCH (tiếp theo)
Quần áo
Quần áo
Thu nhập giảm (số lượng
(số lượng
làm đường ngân /tuần)
/tuần)
Giá thực phẩm tăng
sách dịch chuyển
80 đường ngân sách xoay
xuống dưới
vào trong
60
40
Thu nhập tăng l àm đường Giá thực phẩm giảm
đường ngân sách xoay
ngân sách dịch chuyể n lên
40 ra ngoài
phí a trên
L2
L1
L3
L3
20
(PF = 1/2)
L1 (PF = 1)
L2
(I =
(I = $160)
(I = $80)
$40) (PF = 2) Thực phẩm
Thực phẩm
80 160
120
40 (Số lượng/tuần)
0 40 80 120 160 (Số lượng/tuần)
Đường ngân sách – sự thay
đổi Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Quần áo
Các ảnh hưởng khi giá thay đổi
(số lượng •A, B, C trên đường ngân
/tuần)
Nếu giá cả 2 hàng hoá đều tăng, nhưng t ỷ lệ của sách
•D có mức hữu dụng cao hơn
40
hai mức giá n ày không đổi thì độ dốc của đường nhưng không đạt tớ i
ngân sách không đổi A •C khả năng đạ t mức hữu
dụng cao nhất
30
Tuy nhiên, đường ngân sách sẽ dịch chuyển vào
D •Người tiêu dùng chọn C
trong song s ong với đường ngân sách ban đầu
20 C
U3
U2
U1
B
0 20 40 80 Thực phẩm
(Số lượng/tuần)
16
- Sự lựa chọn của người tiêu Hữu dụng biên và sự lựa chọn
của người tiêu dùng
dùng
C
Độ dố c đường b àng quan Sắp xếp lại:
MRS
F
C / F MU F / MU C
PF
Slope
Độ dố c đường ngân sách
PC Since
Vì
C / F MRS Của F cforCC
of F ho
Điểm tố i đa hoá hữu dụng
We đó say
Do can
PF MRS MU F/MU C
MRS
PC
Hữu dụng biên và sự lựa chọn Hữu dụng biên và sự lựa chọn
của người tiêu dùng của người tiêu dùng
Khi người tiêu dùng tối đa hoá hữu dụng: Sắp xếp lại, công thức của tối đa hoá hữu
dụng:
MRS PF /PC
MUF / PF MUC / P
Khi MRS bằng với tỷ l ệ hữu d ụng biên c ủa C
vi ệc tiêu thụ hai hàng hoá F và C
Tổng hữ u dụng đ ạt tối đa khi hữ u dụng biên trên
1 đơn vị ti ền của 2 hàng ho á l à bằng nhau.
MUF /MUC PF /PC
Sự lựa chọn của người tiêu
dùng Giải pháp gốc – ví dụ
Một giải pháp góc t ồn t ại nếu một người
Các hàng hoá khác
tiêu dùng mua hàng hoá cực đoan, mua
chỉ một loại hàng hoá
MRS không c ần thiết phải bằng vớ i Px/Py
C
U3
Yogurt
P
Giải pháp gốc
(ly/
A
U1 U2 U3
tháng) tồn tại ở điểm B B U2
A
U1
620
600
10
B kem (ly/tháng)
Bánh mì (ổ)
17
- Nội dung
Cầu cá nhân
Phần II
Ảnh hưởng của thu nhập và thay thế
Cầu thị trường
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Thặng dư tiêu dùng
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả
Giá thực phẩm
Mỗi mức giá đưa Giả sử:
Quầ n áo
đến c ác s ố lượng • I = $20
10 khác nhau v ề thực • PC = $2 Đường cầu cá nhân thể hiệ n
A
$2.00
phẩ m được mua • PF = $2, $1, $0.50 mối quan hệ giữa số lượng một
hàng hoá mà người tiêu dùng
muốn mua v ới giá c ủa nó.
A
6 Đường giá c ả tiêu dùng
là tập hợp những phối hợp
U1 D
5 tối ưu khi giá 1 hà ng hoá
B B
thay đổi, các yếu tố khác
4 U3 $1.00
không đổi
Đường cầu
U2
$.50
D
Thự c ph ẩ m
12 20
4 (đơn v ị / tháng) 4 12 20 Thực phẩm ( đơn v ị/thá ng)
Đường cầu - đặc tính quan trọng Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả
Giá thực phẩm
Tại mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu
Khi giá thực phẩm gi ảm,
A
dùng đạt tối đa hoá hữu dụng $2.00 Pf /Pc & MRS cũng giảm
vì MRSxy = P x/Py.
• A: Pf /P c = 2/2 = 1 = M RS
Mức hữu dụng thay đổi dọc theo đường cầu
• B: Pf /P c = 1/2 = .5 = M RS
B • D:Pf /P c = .5/2 = .25 = M RS
$1.00
$.50 D Đường cầu
4 12 20 Thực phẩm (đơn v ị/tháng)
18
- Tác động của sự thay đổi thu
Đường cầu cá nhân nhập
Y
Quần áo
Giả sử: Pf = $1, Pc = $2
(Số lượng/thá ng)
U1
U2 I = $10, $20, $30
U3
Một sự tăng lên của thu nhập
P1>P2 >P3 thì XC
- Đường cầu cá nhân Đường Engel
Đường Engel
Thu nhập 30
($/thá ng)
Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa lượng
cầu hàng hoá và thu nhập.
Nếu hàng hoá thông thường, đường Engel có đ ộ Đường Engel có độ
20 dốc đi lên đối với
dốc lên. hàng hoá thông
thường
Nếu hàng hoá c ấp thấp, đường Engel c ó độ dốc
xuống.
10
Thực phẩm
(đơn v ị/tháng)
4 8 12 16
Đường Engel Hàng hoá thay thế và bổ sung
Nếu đường giá cả tiêu dùng có độ dốc
Thu nhập 30
($/thá ng)
xuống, hai hàng hoá là hàng thay thế.
Hàng cấp
thấp
Nếu đường giá cả tiêu dùng có độ dốc lên,
hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
Đối với hàng cấp
20 thấp, đường
Hai hàng hoá có thể vừa bổ sung vừa thay
Engel dốc xuống
Hàng thông thế.
thường
10
Thực phẩm
(đơn v ị/tháng)
4 8 12 16
Tác động của sự thay thế và thu Tác động của sự thay thế và thu
nhập nhập
Một sự thay đổi giá của một hàng hoá c ó 2 tác Tác động của sự thay thế
động: Thay thế và thu nhập Tác động của sự thay thế là sự thay đổi s ố lượng
tiêu dùng một hàng hoá khi giá của hàng hoá đó
Tác động của sự thay thế : Khi giá của m ột hàng
thay đổi, với mức hữu dụng không đổi.
hoá giảm , người tiêu dùng có xu hướng mua thêm
và ngược lại Khi giá củ a một hàng hoá giảm, tác động thay thế
Tác động của thu nhập : Khi giá m ột hàng hoá luôn làm cho lượng cầu về h àng hoá đ ó tăng.
giảm , sức mua thật sự của người tiêu dùng tăng
lên, và ngược lại
20
nguon tai.lieu . vn