Xem mẫu
- KINH TẾ HỌC VI MÔ
LÝ THUYẾT VỀ
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
ThS VO HUU PHUOC 1
- A. Lý thuyết sản xuất
I. Một số khái niệm cơ bản
1. Yếu tố sản xuất (Inputs)
- Yếu tố sản xuất cố định (Fixed Factors): Là
những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng
không thể thay đổi. (Đất đai, nhà xưởng, máy
móc thiết bị,…)
- Yếu tố sản xuất biến đổi (Variable Factors):
Là những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng
có thể dễ dàng thay đổi. (Nguyên vật liệu, lao
động,…)
ThS VO HUU PHUOC 2
- 2. Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn (Short - Run): Là khoảng thời gian
trong đó có ít nhất một yếu tố sản xuất mà
doanh nghiệp không thể thay đổi về số
lượng.
Trong ngắn hạn, xuất lượng có thể thay đổi (do
thay đổi yếu tố sản xuất biến đổi) nhưng quy
mô sản xuất không đổi.
Dài hạn (Long - Run): Là khoảng thời gian đủ
dài để doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả
các yếu tố sản xuất.
Trong dài hạn, xuất lượng và quy mô đều thay
đổi. ThS VO HUU PHUOC 3
- 3. Hàm sản xuất:
Hàm sản xuất là một phương trình biểu thị
mối quan hệ đầu ra (sản phẩm hay dịch vụ)
theo sự kết hợp các yếu tố đầu vào (lao động,
vốn) trong một khoảng thời gian và ứng với
trình độ kỹ thuật nhất định
Tổng quát: Q = f (X1, X2, X3,…., Xn)
Q= f (K, L)
Q= f (K0, L): Hàm sản xuất ngắn hạn
Q= f (K, L): Hàm sản xuất dài hạn
ThS VO HUU PHUOC 4
- Mối quan hệ hàm số
Doanh nghiệp
- Sản xuất
Đầu vào Đầu ra
- Kinh doanh
- Tài chính
ThS VO HUU PHUOC 5
- 4. Năng suất trung bình (AP-Average Product)
Năng suất trung bình của một yếu tố sản xuất
biến đổi là số sản phẩm sản xuất tính trung
bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất
Q
APL
L
5. Năng suất biên (MP-Marginal Product)
Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi
là phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay
đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó
Q
MP
L
L
ThS VO HUU PHUOC 6
- Xét bảng số liệu sau đây:
K L Q AP L MPL
10 0 0 - -
10 1 10 10 10
10 2 30 15 20
10 3 60 20 30
10 4 80 20 20
10 5 95 19 15
10 6 105 17.5 10
10 7 110 15.7 5
10 8 110 13.75 0
10 9 107 11.88 -3
ThS VO HUU PHUOC 7
10 10 100 10 -7
- Nhận xét:
Năng suất biên giảm dần
Mối quan hệ APLvà MPL:
MPL> APL: APL tăng dần
MPL< APL: APL giảm dần
MPL= APL: APL đạt cực đại
Mối quan hệ MPLvà Q:
MPL>0: Q tăng dần
MPL
- II. Nguyên tắc sản xuất tối ưu
1. Đường đẳng lượng
Khái niệm: Là tập hợp các phối hợp số lượng vốn
và lao động khác nhau nhưng cùng tạo một mức sản
lượng như nhau.
Ví dụ: Hàm sản xuất của DN được mô tả như sau
K
L 1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
ThS VO HUU PHUOC 9
5 75 90 105 115 120
- K
5
4
3
2
Q3(90)
1 Q2(75)
Q1(55)
ThS VO HUU PHUOC L 10
1 2 3 4 5
- 2. Đường đẳng phí
Khái niệm: Biểu thị các kết hợp khác nhau
mà doanh nghiệp có thể sử dụng các yếu tố
sản xuất với cùng một mức chi phí và giá các
yếu đã cho.
Gọi L là số lượng lao động được sử dụng
Gọi K là số lượng vốn được sử dụng
Gọi PK ,PL là đơn giá của vốn và lao động
Gọi TC là chi phí cho 2 yếu tố K & L
Phương trình đường đẳng phí có dạng:
K.PK + L.PL = TC
ThS VO HUU PHUOC 11
- Đồ thị
K
Vùng quá giới hạn
TC/PK
ngân sách chi phí
D
A
B
C
Vùng giới hạn ngân
sách chi phí
L
O ThS VO HUU PHUOC
TC/PL 12
- 3. Nguyên tắc sản xuất tối ưu
Mục tiêu: Tối đa hóa sản lượng trong điều
K
kiện chi phí không đổi
MPL MPK
M
A PL PK
K.PK + L.PL = TC
E
K0
B Q3
Q1 Q2
L0 N
ThS VO HUU PHUOC L 13
- III. Những vấn đề khác
1. Đường mở rộng sản xuất (phát triển)
K
Đường
phát triển
TC1/PK
TC0/PK J
I Q2
Q1
L
O TC0/PL
ThS VO HUU PHUOC
TC1/PL 14
- 2. Năng suất theo quy mô
K
D
30
Q4= 600
C
15 Q3= 375
B
10
A Q2= 250
5
Q1= 100
L
O 10 20 30 ThS VO HUU PHUOC 60 15
- B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
I. Một số khái niệm cơ bản
1. Chi phí:
Là những sự hy sinh để tiến hành công việc
kinh doanh
- Sự hy sinh được hiểu là những cái mất đi
bằng vật chất (nhà xưởng, máy móc, thiết bị,
tiêu tốn tiền bạc, nguyên nhiên vật liêu,…) và
phi vật chất (thời gian, nghỉ ngơi, sở thích,
quyền lực,…)
ThS VO HUU PHUOC 16
- 2. Chi phí kế toán
- Chi phí bằng tiền
- Ghi chép trong sổ kế toán
3. Chi phí cơ hội
- Không tính bằng tiền
- Không ghi chép trong sổ kế toán
- Lựa chọn phương án này, bỏ qua
phương án khác
Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội
ThS VO HUU PHUOC 17
- II. Phân tích chi phí trong ngắn hạn
1. Các loại chi phí tổng
- Tổng chi phí cố định (TFC): Toàn bộ chi phí
trong một đơn vị thời gian cho các yếu tố
sản xuất cố định: Nhà xưởng, máy móc,
thuê đất,…
TFC
TFC
O ThS VO HUU PHUOC Q 18
- - Tổng chi phí biến đổi (TVC): Toàn bộ chi
phí để mua các yếu tố biến đổi trong một
đơn vị thời gian: Nguyên vật liệu, trả lương
cho công nhân, quảng cáo,…
TVC
TVC
O ThS VO HUU PHUOC
Q 19
- - Tổng chi phí (TC): Toàn bộ chi phí mà
doanh nghiệp bỏ ra trong một đơn vị thời
gian
TC = TFC + TVC
TC
TC
TFC
TVC
TVC
TFC
ThS VO HUU PHUOC 20
O Q
nguon tai.lieu . vn