Xem mẫu

8/9/2017

Chương 5

KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)

Quyết định của nhà quản lý trong các
cấu trúc thị trường

Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

2

H

D
Nội dung chương 5





5.1. Các quyết định quản lý trong thị trường cạnh
tranh hoàn hảo
5.2. Các quyết định quản lý trong thị trường độc
quyền thuần túy
5.3. Các quyết định quản lý trong thị trường cạnh
tranh độc quyền
5.4. Chiến lược ra quyết định trong thị trường độc
quyền nhóm

5.1. Quyết định của nhà quản lý
trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo

_T



TM



3

4

M
U

Đường cầu của hãng chấp nhận giá








Đặc điểm về khả năng lãnh đạo giá trên thị trường
Đặc điểm về sản phẩm trên thị trường
Đặc điểm về việc gia nhập và rút lui khỏi thị
trường
Đặc điểm về khả năng sản xuất của hãng
Đặc điểm về đường cầu của hãng
Đặc điểm về đường doanh thu cận biên

S

Price (dollars)



Price (dollars)

Đặc điểm hãng cạnh tranh hoàn hảo

P0

D = MR

D
0

Q0

Quantity

Đồ thị A – Thị
trường CTHH
5

P0

0

Quantity

Đồ thị B – Đường cầu của hãng
chấp nhận giá
6

1

8/9/2017

Lợi nhuận trung bình

5.1.1. Quyết định của hãng
CTHH trong ngắn hạn



Lợi nhuận trung bình    ( P  ATC )Q
Q



Trong ngắn hạn, nhà quản lý phải đưa ra hai quyết
định:
Sản xuất hay đóng cửa
2) Nếu sản xuất, hãng cần phải sản xuất ở mức sản lượng
nào để tối ưu
1)

Q

 P  ATC


Lợi nhuận trung bình có vai trò gì trong quyết
định sản lượng tối ưu?

7

8

H

D
Tối đa hóa lợi nhuận P = $36

Quyết định sản xuất ngắn hạn

Nhà quản lý sẽ sản xuất ở mức sản lượng mà tại
đó P = MC khi





TM



TR ≥ TVC
Hoặc P ≥ AVC





Mức sản lượng = 0
Hãng chỉ mất chi phí cố định
Mức giá đóng cửa < AVC min

_T

Nếu P < AVC, nhà quản lý đưa ra quyết định
đóng cửa, ngừng sản xuất

Total revenue =$36 -x$11,400
Profit = $21,600 600
== $21,600
$10,200

Total cost = $19 x 600
= $11,400

9

10

M
U

Tối đa hóa lợi nhuận P = $36

Tối thiểu hóa lỗ P = $10,5

Panel A: Total revenue
& total cost

Profit cost = $17 $5,100
Total = $3,150 - x 300
= -$1,950
= $5,100

Total revenue = $10.50 x 300
= $3,150
Panel B: Profit curve
when P = $36

11

12

2

8/9/2017

Sự không liên quan của chi phí cố định




Đường cung ngắn hạn

Chi phí cố định không liên quan trong việc ra
quyết định sản xuất
Tại sao?




Đường cung ngắn hạn đối với hãng chấp nhận giá
Đường cung ngắn hạn đối với ngành cạnh tranh:

13

14

H

D
5.1.2. Quyết định của hãng CTHH
trong dài hạn






Tất cả các hãng thực hiện mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận (P = LMC)
Điều kiện ra nhập và rút lui khỏi ngành CTHH
Trạng thái cân bằng dài hạn của ngành (P =
LACmin)

_T

TM

Profit = ($17 - $12) x 240
= $1,200

Cân bằng cạnh tranh dài hạn

15

16

M
U

Cung dài hạn của ngành

Cân bằng cạnh tranh dài hạn




17

Sự điều chỉnh cung của ngành trong dài hạn
Đường cung dài hạn của ngành có thể nằm ngang
hoặc đi lên (tuỳ thuộc ngành có chi phí tăng, giảm
hay không đổi)

18

3

8/9/2017

Cung dài hạn của ngành

Cung dài hạn của ngành

i.
ii.

i.
ii.

i.
ii.

Ngành có chi phí không đổi:
Đặc điểm:
Ví dụ phân tích
Ngành có chi phí tăng:
Đặc điểm:
Ví dụ phân tích
Ngành có chi phí giảm
Đặc điểm:
Ví dụ phân tích

Ngành có chi phí không đổi
20

19

H

D
Cung dài hạn của ngành

Tô kinh tế

Ngành có chi phí tăng



Khái niệm tô: là khoản trả cho chủ sở hữu các
nguồn lực hiếm hoặc năng suất hơn, và lớn hơn
chi phí cơ hội của nguồn lực đó.
Phân tích hiện tượng trả tô của các hãng

_T

TM
Firm’s output



21

22

M
U

Tô kinh tế

5.1.4. Lựa chọn đầu vào tối đa hóa lợi nhuận


Sản phẩm doanh thu cận biên (MRP)


MRP của một yếu tố đầu vào là doanh thu tăng thêm
khi sử dụng thêm một yếu tố đầu vào đó
MRP 



TR
 MR. MP
I

Đối với hãng CTHH, do P = MR nên

MRP  P  MP

23

24

4

8/9/2017

Sử dụng đầu vào tối đa hóa lợi
nhuận





Sử dụng đầu vào tối đa hóa lợi
nhuận

Số lượng của một đầu vào một nhà quản lý lựa
chọn để thuê tùy thuộc vào sản phẩm doanh thu
cận biên và giá của đầu vào
Nguyên tắc lựa chọn
Công thức:



Sản phẩm doanh thu bình quân (ARP)


Sản phẩm doanh thu bình quân của lao động

ARP 


TR
 P  AP
L

Hãng sẽ quyết định đóng cửa, ngừng sản xuất trong
ngắn hạn khi ARP < w


Khi ARP < w thì TR < TVC

25

26

H

D
Sử dụng đầu vào tối đa hóa lợi nhuận

So sánh hai quyết định
Quyết định lựa chọn sản lượng và quyết định lựa
chọn đầu vào để tối đa hóa lợi nhuận là tương
đương nhau
MRP = w và P = SMC là tương đương nhau
Ta có
w
SMC 
MP
 Thay SMC vào điều kiện P = SMC
 P × MP = w  MRP = w



_T

TM



27

28

M



Bước 1: Dự báo giá bán sản phẩm




U

Ra quyết định lựa chọn sản lượng
tối ưu

Ra quyết định lựa chọn sản lượng
tối ưu


Sử dụng kỹ thuật dự báo đã học trong chương 2: dự
báo dãy số thời gian và dự báo kinh tế lượng

Bước 3: Kiểm tra nguyên tắc đóng cửa



Bước 2: Ước lượng các hàm chi phí AVC và
SMC



AVC  a  bQ  cQ 2

Nếu P ≥ AVCmin thì sản xuất
Nếu P < AVCmin thì đóng cửa, ngừng sản xuất
Để tìm AVCmin, thay thế Qmin vào trong phương trình
AVC

Qmin  

SMC  a  2bQ  3cQ 2

b
2c

2
AVC min  a  bQmin  cQmin

29

30

5

nguon tai.lieu . vn