Xem mẫu
- CHƯƠNG 4: CÁC NGUỒN LỰC
TRONG DNTM, DV
4.1. NGUỒN LỰC LAO ĐỘNG
• KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA LAO ĐỘNG
TRONG DNTM, DV
• NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DNTM,
DV
• TIỀN LƯƠNG TRONG DNTM, DV
1
- 2
- CHƯƠNG 4…
4.2. NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH
• VỐN VÀ CƠ CẤU VỐN
• NGUỒN VỐN VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
• NGUYÊN TẮC VÀ CÁC CHỈ TIÊU TÀI
CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
3
- 4.1….
4.1.1. Khái niệm, đặc điểm của lao động trong
DNTM, DV
- Lao động là hoạt động có mục đích của
con người
- Lao động là kết quả sinh ra do việc kết
hợp giữa sức lao động với công cụ lao
động, tác động vào đối tượng lao động
- DNTM, DV: Lao động trong lĩnh vực
thương mại, dịch vụ
4
- 4.1.1…
Đặc điểm của lao động trong DNTM, DV:
- Tính tổng hợp
- Tính phức tạp
- Tính biến động
- Tính thời vụ
- Tính khoa học
- Tính nghệ thuật
- ....
5
- 6
- 4.1…
4.1.2. Năng suất lao động trong DNTM, DV
• Khái niệm
• Ý nghĩa của tăng NSLĐ
• Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng NSLĐ
7
- 4.1.2…
NSLĐ:
- Thể hiện sức sản xuất, sức sinh lời của lao
động
- Mức tiêu thụ bình quân (số lượng, giá trị) của
nhân viên trong DN/ của một đơn vị thời gian
lao động thực tế.
NSLD = DT / SLnv
NSLĐ = LN / SLnv
8
- 4.1.2…
• Ý nghĩa của tăng
NSLĐ
NSLĐ Tiền lương
M.rộng quy mô SXKD Khả năng
Xã hội phát triển mua sắm
Tăng trưởng Tiêu dùng
SXKD thực tế
9
- 4.1.2…
• Các nhân tố ảnh hưởng
đến NSLĐ NGƯỜI LAO ĐỘNG:
- Chuyên môn
- Sức khoẻ thể chất, tinh thần
-Động lực làm việc
- Yếu tố văn hoá
NSLĐ
CÔNG CỤ LAO ĐỘNG: ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG:
ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG:
-Trang thiết bị, địa điểm, thời gian -Tính chất công việc
-Ứng dụng khoa học, công nghệ -Đặc thù của sản phẩm kd
-Phù hợp, thuận tiện, nhanh chóng -Đđiểm khách hàng, nhà cc,
cơ quan quản lý,..
10
- 4.1…
4.1.3. Tiền lương trong DNTM, DV
• Khái niệm
• Chức năng của tiền lương
• Các hình thức trả lương trong DN
11
- 4.1.3…
Tiền lương:
- Phần thu nhập chính của người lao động
- Chi phí của DN
- Giá cả sức lao động
- Sự thoả thuận giữa người sử dụng lao động
và người lao động
- Căn cứ theo các quy định của Nhà nước về
tiền lương, các quy luật của thị trường
- TL thực tế = TL danh nghĩa/Chỉ số giá Tdùng
12
- 4.1.3…
• Chức năng của tiền lương:
- Chức năng kinh tế: đòn bẩy kích thích lao
động, thu hút lao động
- Chức năng xã hội: phản ánh mức sống của
xã hội, sự phát triển của xã hội
13
- 4.1.3…
• Các hình thức trả lương trong DN
- Trả lương theo thời gian
- Trả lương khoán
- Trả lương hỗn hợp
14
- 4.2. Nguồn lực tài chính
4.2.1. Vốn và cơ cấu vốn
Vốn:
- Biểu hiện bằng tiền của tài sản
- Thể hiện sở hữu của DN
Cơ cấu vốn:
- Vốn cố định
- Vốn lưu động
15
- 4.2.1…
Vốn cố định là biểu hiện Vốn lưu động là biểu
bằng tiền của: (TSdài hiện
hạn) bằng tiền của: (TSnghạn)
- TSCĐ: hữu hình, vô - TSLĐ : Tiền, Các
hình, thuê tài chính khoản phải thu, Hàng
- Các khoản đầu tư tài tồn kho, TSLĐ khác
chính dài hạn - Các khoản đầu tư tài
⇒Giá trị lớn, thời gian thu chính ngắn hạn: chứng
hồi dài khoán, dự phòng giảm
⇒ Khấu hao TSCĐ: KH giá đầu tư tc ngắn hạn
đều; KH giảm dần; KH ⇒Tồn tại dưới hình thái
đặc biệt tiền tệ, thu hồi trong
thời gian ngắn
⇒Luân chuyển VLĐ: số
16
lần; số ngày
- 4.2…
4.2.2. Nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn
Nguồn vốn:
- Nguồn hình thành tài sản của DN
- Thể hiện trách nhiệm pháp lý của DN
Cơ cấu nguồn vốn:
- Nguồn vốn chủ sở hữu
- Nguồn vốn đi vay
17
- 4.2…
4.2.3. Các nguyên tắc và các chỉ tiêu tài chính
cơ bản của DN
• Nguyên tắc:
- Tổng vốn = Tổng nguồn vốn
- Nguồn vốn thường xuyên (Ngv CSH+Nợ
tr,dhạn) hình thành tài sản dài hạn
• Các chỉ tiêu tài chính cơ bản:
- Vốn luân chuyển = Ngv txuyên – TSCĐ
- Nhu cầu Vlchuyển = TSLĐ - Nợ nghạn
18
- 4.2.3…
- Ng sách = Vlchuyển – Nhu cầu Vlchuyển
- Tỷ trọng NgvCSH/TổngNgv (tự chủ+)
- Tỷ trọng Ngvthxuyên/Tổng nguồn vốn (ổn định+)
- Tỷ trọng (phảithu + ứng trướcnhàcc)/Tổng tài sản
(an toàn-)
- Hệ số thanh toán hiện thời (ngắn hạn) = TSLĐ/Nợ
nghạn
- Hệ số thanh toán nhanh = (TSLĐ – Hàng tồn
kho)/Nợ nghạn
- Hệ số tổng lợi nhuận = (LN gộp từ bán hh,dv)/Dthu
19
- 4.2.3…
- Hệ số lợi nhuận ròng = Ln sau thuế/DTt
- Hệ số thanh toán bằng tiền mặt = Vốn bằng
tiền/Nợ ngắn hạn
- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) =
LNst/Tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn tự có (ROE) =
LNst/Vốn CSH
- Hệ số nợ = Nợ phải trả/Tổng tài sản
TỔNG KẾT CHƯƠNG 4 ??
20
nguon tai.lieu . vn