Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3 SẢN XUẤT HÀNG HOÁ VÀ CÁC QUI LUẬT KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
  2. KHÁI QUÁT CHUNG I. Điều kiện ra đời, tồn tại, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá II. Hàng hoá III. Tiền tệ IV. Qui luật giá trị, cạnh tranh và cung cầu V. Thị trường
  3. I.Điều kiện ra đời, tồn tại và ưu thế của SXHH 1. Khái niệm kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hoá SO SÁNH KINH TẾ TỰ NHIÊN VỚI KINH TẾ HÀNG HOÁ Những đặc trưng Kinh tế tự nhiên Kinh tế hàng hoá Mục đích sx Thoả mãn nhu cầu tiêu Để trao đổi mua bán, thoả dùng của chính người sx mãn nhu cầu của xã hội Tính chất, môi Không có cạnh tranh, sx Cạnh tranh, sản xuất trường của sản xuất mang tính chất khép kín mang tính chất “mở” Trình độ kỹ thuật Kỹ thuật thủ công, lạc Kỹ thuật cơ khí, hiện đại hậu Tính chất của sản Mang tính hiện vật Mang tính hàng hoá phẩm Lịch sử xã hội loài người có mấy kiểu tổ chức kinh tế cơ bản?
  4. 2. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hoá Sản xuất hàng hóa là sản xuất ra sản phẩm để bán Có sự phân công lao động xã hội HAI ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI VÀ TỒN TẠI CỦA Có sự tách biệt tương SẢN XUẤT HÀNG HOÁ đối về KT giữa những người sản xuất HH Tại sao phân công LĐXH và sự tách biệt tương đối về KT giữa những người SXHH là điều kiện cần và đủ để cho nền SXHH phát triển?
  5. Sự chuyên môn hoá Phân công SX, phân chia LĐXH vào lao động xã hội các ngành, các lĩnh vực SX khác nhau Vì sao PCLĐ xã hội là cơ sở, tiền đề của sản xuất hàng hóa?
  6. Là những người sản xuất Có sự tách biệt tương có tư cách pháp nhân đối về KT giữa những để quyết định SX cái gi`? người sản xuất HH SX như thế nào? SX cho ai? Tại sao sản xuất hàng hoá là một phạm trù lịch sử? Sản xuất gốm xây dựng tại Quá trình dệt vải VIGLACERA
  7. 4. Đặc trưng của sản xuất hàng hoá Đặc trưng Lao động của người SX HH SX HH là SX để trao vừa mang tính tư nhân vừa đổi, mua bán mang tính XH Lắp ráp ô tô Mua bán trong siêu thị
  8. 4. Ưu thế của sản xuất hàng hoá Thúc đẩy phân công lao động XH phát triển. Quy mô SX mở Giao lưu rộng dựa trên kinh tế giữa nhu cầu, các vùng, Ưu thế của nguồn đời sống vật sx hàng hoá lực XH, chất, tinh thần thúc đẩy được nâng cao SX phát triển. Môi trường cạnh tranh, các quy luật KT tác động là động lực cải tiến kỹ thuât
  9. II. Hàng hoá 1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá HÀNG HOÁ Là sản phẩm của lao GIÁ TRỊ SỬ DỤNG: động, có thể thoả mãn GIÁ TRỊ Là công dụng của hàng nhu cầu nào đó của Là lao động xã hội của hoá để thoả mãn nhu con người thông qua người SX HH kết tinh trong cầu nào đó của con người. trao đổi mua bán hàng hoá -Do thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quyết định - Có 1 hoặc nhiều GTSD GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI: -Được phát hiện dần qua sự phát Là quan hệ tỉ lệ về triển của KH-KT và LLSX lượng trao đổi giữa -Số lượng, chất lượng, chủng loại các GTSD khác nhau, GTSD phụ thuộc trình độ phát triển Ví dụ: 1m vải = 5kg thóc của LLSX -Là giá trị sử dụng cho xã hội, là vật mang GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI 2h 2h
  10. MỐI THỐNG QUAN Cùng tồn tại trong một hàng hoá HỆ NHẤT GIỮA HAI THUỘC Với tư cách là GTSD, các HH không đồng TÍNH nhất về chất, nhưng với tư cách GT, CỦA MÂU các HH đều là sự kết tinh của lao động HÀNG THUẪN HOÁ Quá trình thực hiện GTSD và GT tách rời nhau cả về không gian và thời gian Nếu giá trị của hàng hoá không được thực hiện sẽ dẫn đến khủng hoảng sản xuất thừa
  11. Thúc đẩy phân công lao động xã hội phát triển. Mở rộng qui mô SX trên cơ sở nhu cầu, nguồn lực XH ƯU THẾ Tạo môi trường kinh tế năng động, cạnh tranh, thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá SX KINH Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho con người TẾ HÀNG HOÁ Phân hoá giàu nghèo KHUYẾT T ẬT Tiềm ẩn khả năng khủng hoảng, phá hoại môi trường sinh thái, xã hội…
  12. 2.Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá LAO LĐ CỤ THỂ ĐỘNG SX LĐ TRỪU TƯỢNG HH -Là LĐ có ích dưới một hình thức - Là sự tiêu hao sức LĐ của cụ thể của những nghề nghiệp người sx hàng hoá chuyên môn nhất định. - Tạo ra giá trị của hàng hóa - Tạo ra GTSD của hàng hoá TÍNH CHẤT TƯ NHÂN TÍNH CHẤT XÃ HỘI Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hoá giản đơn Phải chăng mọi sự hao phí thần kinh, cơ bắp của người sản xuất đều là lao động trừu tượng?
  13. MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SX HÀNG HOÁ VỚI HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HOÁ LĐ TƯ NHÂN LAO LĐ XÃ HỘI ĐỘNG SX LĐ CỤ THỂ HH LĐ TRỪU TƯỢNG TẠO RA TẠO RA HÀNG GIÁ TRỊ SỬ DỤNG GIÁ TRỊ HOÁ Mâu thuẫn cơ bản của SXHH giản đơn được biểu hiện như thế nào
  14. Thợ mộc Thợ may Thợ xây Thợ hàn Thợ đan lát
  15. 3.Lượng giá trị của hàng hoá và các yếu tố ảnh hưởng đến lượng GT của HH Lượng giá trị Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết của hàng hoá đã hao phí để sản xuất hàng hoá VÍ DỤ: Các nhóm Chi phí thời Số lượng hàng Thời gian lao người sản xuất gian lao động hoá A do mỗi động xã hội cần hàng hoá để sản xuất nhóm sản thiết quyết định một đơn vị hàng xuất đưa ra lượng giá trị của hoá A (giờ) thị trường một đơn vị hàng hoá A (giờ) I 6 100 II 8 1000 8 III 10 200
  16. Là thời gian cần thiết để SX HH trong điều kiện SX trung bình của XH(thông thường thời Thời gian LĐXH gian LĐXH cần thiết gần sát với thời gian LĐ cần thiết cá biệt của người SX ra đại bộ phận HH trên thị trường Trình độ Trình độ Cường độ thành thạo trang thiết LĐ trung bình bị trung bình trung bình Vì sao việc trao đổi hàng hoá lại dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết?
  17. Những yếu tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của HH LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA LÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG XH CẦN THIẾT Năng suất Mức độ phức tạp lao động của LĐ -Trình độ phát triển của -Trong cùng một thời gian, kỹ thuật-công nghệ LĐ phức tạp tạo ra nhiều -Trình độ chuyên môn, giá trị hơn LĐ giản đơn. lành nghề của người LĐ -Trong trao đổi, mọi LĐ -Trình độ tổ chức quản lý phức tạp được qui thành -Các điều kiện tự nhiên LD đơn giản trung bình Sự giống nhau và khác nhau giữa tăng cường độ lao động và tăng NSLĐ? Ảnh hưởng của chúng đối với giá trị của một đơn vị HH?
  18. III. TIỀN TỆ 1.SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI CỦA GIÁ TRỊ Các hình thái giá trị Tương đối Ngang giá HÌnh thái giản 20 vuông 1 cái áo đơn (ngẫu nhiên) vải Hình thái đầy đủ (mở rộng) 20 vuông vải = 1 cái áo hoặc = 10 đấu chè hoặc = 0,2 gram vàng v.v…
nguon tai.lieu . vn