Xem mẫu
KIẾN TRÚC VÀ TỔ CHỨC MÁY TÍNH (Computer Organization and Architecture)
Chương 4 Bộ nhớ máy tính
bangtqh@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Tổng quan về hệ thống nhớ – Đặc trưng của hệ thống nhớ – Phân cấp hệ thống nhớ
2. Bộ nhớ bán dẫn – Phân loại
– Tổ chức chip nhớ
– Thiết kế module nhớ bán dẫn 3. Bộ nhớ chính
4. Bộ nhớ đệm nhanh
– Nguyên tắc chung của cache – Các phương pháp ánh xạ
5. Bộ nhớ ngoài
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 2
4.1. Tổng quan về hệ thống nhớ Các đặc trưng của hệ thống nhớ
– Vị trí (location)
• Bên trong Bộ xử lý: Các thanh ghi
• Bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính; Bộ nhớ cache • Bộ nhớ ngoài: Đĩa từ, băng từ, Đĩa quang
– Dung lượng (capacity)
• Độ dài ngăn nhớ (tính bằng bit: 16 bit, 32 bit, 64bit) • Số lượng ngăn nhớ
– Đơn vị truyền (unit of transfer) • Truyền theo từ nhớ (word)
• Truyền theo khối nhớ (block)
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 3
4.1. Tổng quan về hệ thống nhớ (tt) Các đặc trưng (tiếp)
– Phương pháp truy nhập (access method) • Truy nhập tuần tự (băng từ)
• Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang) • Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ trong)
• Truy nhập liên kết (bộ nhớ cache)
– Kiểu vật lý của bộ nhớ (physical type) • Bộ nhớ bán dẫn
• Bộ nhớ từ: băng từ và đĩa từ • Bộ nhớ quang: đĩa quang
– Các đặc trưng vật lý (physical characteristics) • Bộ nhớ khả biến / không khả biến
• Bộ nhớ xóa được / không xóa được
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 4
4.1. Tổng quan về hệ thống nhớ (tt) Các đặc trưng (tiếp)
– Hiệu năng
• Thời gian truy nhập • Chu kỳ nhớ
• Tốc độ truyền
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 5
Phân cấp hệ thống nhớ
Tập thanh thi
Bộ xử lý
Cache Cache L1 L2
Bộ nhớ chính
Bộ nhớ
mạng Bộ
nhớ ngoài
Từ trái sang phải: Dung lượng tăng dần
Tốc độ trao đổi dữ liệu giảm dần Giá thành /1 bit giảm dần
Tần xuất truy cập bởi CPU giảm dần Mức trái chứa 1 phần dữ liệu của mức phải
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 6
4.2. Bộ nhớ bán dẫn Phân loại bộ nhớ bán dẫn
Kiểu bộ nhớ
Read Only Memory (ROM)
Programmable ROM (PROM)
Erasable PROM (EPROM)
Electrically Erasable PROM (EEPROM)
Flash memory
Random Access Memory (RAM)
Tiêu chuẩn
Bộ nhớ chỉ đọc
Hầu như chỉ đọc
Bộ nhớ Đọc-Ghi
Khả năng xóa
Không xóa được
Bằng tia cực tím
Bằng điện từng byte
Bằng điện từng khối
Bằng điện từng byte
Cơ chế ghi
Mặt nạ
Bằng điện
Khả biến
Không
Có
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 7
ROM (Read Only Memory) Bộ nhớ không khả biến
Lưu trữ các thông tin:
– Thư viện các chương trình con
– Các chương trình điều kiển hệ thống – Các bảng chức năng
– Vi chương trình
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 8
Các kiểu ROM
ROM mặt nạ (ROM cố định):
– Thông tin được ghi ngay khi sản xuất – Rất đắt
PROM (Programmble ROM): – Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
– Cần thiết bị chuyên dùng để ghi bằng chương trình, chỉ ghi được một lần
EPROM (Erasable PROM): – Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
– Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, ghi được nhiều lần
– Trước khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 9
Các kiểu ROM (tt)
EEPROM (Electrically Erasable PROM): – Có thể ghi theo từng byte
– Xóa bằng điện – Ghi lâu hơn đọc
Flash memory (bộ nhớ cực nhanh) – Ghi theo khối
– Xóa bằng điện
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 4 - Bộ nhớ máy tính 10
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn