Xem mẫu

CÁC LỆNH HỢP NGỮ

Nhắc lại phương pháp định địa chỉ


Tức thời (trực hằng)




Thanh ghi




Địa chỉ toán hạng là tổng nội dung thanh ghi và độ dời

Tương đối




Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng

Chỉ số (dịch chuyển)




Thanh ghi chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng

Gián tiếp ô nhớ




Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng

Gián tiếp qua thanh ghi




Toán hạng trong thanh ghi

Trực tiếp




Toán hạng trong lệnh

Tổng nội dung PC và độ dời

Stack


Thanh ghi SP chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng

Thanh ghi CPU 8086



14 thanh ghi 16 bit
5 nhóm


Thanh ghi đoạn




Thanh ghi con trỏ






IP (instruction pointer), SP (stack pointer),
BP (base pointer)

Thanh ghi chỉ số




CS (code segment), DS (data segment),
SS (stack segment), ES (extra segment)

SI (source index), DI (Destination index)

Thanh ghi đa dụng
Thanh ghi cờ

Thanh ghi đa dụng


AX Accumulator register




BX Base register




Sử dụng cho vòng lặp

DX Data register




Thanh ghi duy nhất có thể sử dụng chỉ số

CX Counter register




Sử dụng cho tính toán và xuất nhập

Sử dụng cho xuất nhập và các lệnh nhân chia

Các thanh ghi đa dụng có thể “chia nhỏ” thành 2
thanh ghi 8-bit (cao và thấp)


AH,AL,BH,BL,CH,CL,DH,DL

Thanh ghi cờ (Flag)
Flags Register
Tắt
OF
DF
IF
TF
SF
ZF
AF
PF
CF

Tên
Overflow
Direction
Interrupt
Trap
Sign
Zero
Auxiliary Carry
Parity
Carry

bit n
11
10
9
8
7
6
4
2
0

“Mô tả”
Tràn số có dấu
Hướng xử lý chuỗi
Cho phép ngắt
CPU thực hiện từng bước
Kiểm tra kết quả là số âm
Kiểm tra kết quả bằng 0
Kiểm tra số bit 1 chẵn
Tràn số không dấu

nguon tai.lieu . vn