Xem mẫu

U

U

M

_T
M

H
TM
_T

D

H
TM

D

U

M
U

M

_T

TM

H

D

_T

TM

H

D

U

M

_T

H
TM

M

_T

TM

H

D

U

M
U

_T

TM

H

D

U

U

M

_T

TM

H

D

_T
M

U

M

_T

TM

TM

H

D

H

U

M

_T

U

U

M

_T

TM

TM

H

D

H

D

_T
M

H
TM

D

U

M
U

TM
_T

H

D

TM
_T
M

H

CHƯƠNG 4

KIỂM TOÁN NGUỒN VỐN

1

_T

TM

H
TM
_T

D

H

D

_T

TM

H

D

_T

H
TM

D

_T

TM

H

U

U

M

H
TM
_T

_T
M

M

_T

TM

H

D

U

M
U

_T

TM

H

D

U

U

M

_T

TM

H

D

_T
M

U

M

_T

TM

TM

H

D

H

U

M

_T

U

U

M

_T

TM

TM

H

D

H

D

_T
M

H
TM

D

U

M
U

TM
_T

H

D

TM
_T
M

H

4.1. Kiểm toán nợ phải trả
4.2. Kiểm toán vốn chủ sở hữu

D

H
TM

D

U

M
U

M

_T

TM

H

D

_T

TM

H

D

U

M

_T

H
TM

_T

TM

H
TM
_T

D

H

D

_T

TM

H

D

_T

H
TM

D

_T

TM

H

NỘI DUNG

2

H
TM
_T

_T
H

D

U
_T
U
M
_T
TM
H

H

D

D

M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM
H
D

TM

H

D

_T
TM

TM
H
D
M
U

_T
TM
H
D

M
U

U
_T

M

_T
M
TM
H
D

U
M
_T

_T

H

D

D

U

U
M
_T

TM

H

H
TM

TM

H
TM

TM
_T

D

H

H

4.1.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản nợ phải trả
4.1.2. Nội dung kiểm toán các khoản nợ phải trả
4.1.3 Thủ tục kiểm toán các khoản nợ phải trả

M

M

_T
M

U

U

M
U

D

H

D

D

U

TM
_T
M

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

4.1. Kiểm toán nợ phải trả

3

H
TM
_T

TM
H

H

TM

H
TM

D

D

U

U

U

U

M

H
TM
_T

H
TM
D

D

_T
M

M

U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M
_T

TM
H
D

D

H

TM

_T

_T

_T

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T
M

M

U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

U

D

D

4.1.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản nợ phải trả
4.1.1.1 Đặc điểm khoản mục nợ phải trả
- Nợ phải trả
a
n i a DN
t sinh tư
c giao ch va sư n đa qua
DN
i thanh n tư c
n c a nh. Nơ
i tra
c ghi
n khi đu u
n
c
n DN
i ng
t
ng n chi ra đê
trang i cho
ng
a
n i
DN
i thanh n,
va
n nơ
i tra đo
i c nh
c
t ch ng tin
y.
- Các khoản nợ phải trả thông thường bao gồm nợ phải trả
người bán, người mua trả tiền trước, các khoản vay, các khoản
phải trả Nhà nước, người lao động, phải trả nội bộ, chi phí phải
trả và các khoản phải trả khác. Dự phòng cũng được ghi nhận
như một khoản phải trả trên Bảng CĐKT khi thỏa mãn định
nghĩa và các tiêu chuẩn của Nợ phải trả.

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

_T

_T

_T

_T

TM

H

4.1. Kiểm toán nợ phải trả

4

D

D

H
TM
_T

_T

TM

H

H
D

U

U

U

U
M
H
TM
_T

H
TM
D

D

_T
M

M

U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M

TM
H
D

D

H

TM

_T

_T

_T

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

_T
M

M

U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

U

TM
_T
M

TM

H

TM

H
TM

D

H

• - Cần phân biệt Nợ phải trả và các khoản nợ tiềm tàng. Các
khoản nợ tiềm tàng không được ghi nhận trên Bảng CĐKT vì
tính chất không chắc chắn xảy ra của nó hoặc giá trị chưa thể
xác định một cách đáng tin cậy.
• Trên Bảng CĐKT, Nợ phải trả được phân chia thành Nợ ngắn
hạn và Nợ dài hạn.
• - Nợ phải trả thường được ghi nhận theo số tiền phải trả, tuy
nhiên trong một số trường hợp, có thể được ghi nhận theo
giá trị hiện tại của các dòng tiền phải trả trong tương lai, ví dụ
các khoản dự phòng mà ảnh hưởng về giá trị thời gian của
tiền là trọng yếu.

H
TM

H

_T

_T

_T

TM

4.1.1.1 Đặc điểm khoản mục nợ phải trả

5

nguon tai.lieu . vn