Xem mẫu

CHƯƠNG 6
.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẤU KIỆN
KIỆ
CHỊU NÉN
CHỊU NÉN
1.Đặc điểm ấ tạo
1 Đặ điể cấu t

ị ự ,
g
2.Đặc điểm chịu lực, các giả thiết tính toán
3.Tính toán cột ngắn
4.Tính toán cột mảnh
5 Cột chịu nén lệch tâm the he phe
ơng
5.Cột
o i

Trường Đại học Giao thông Vận tải
University of Transport and Communications

6.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
6.1.1. Khái niệm chung

(1/2)

 Khái niệm? là ck chủ yếu chịu tá d
iệ ?
k hủ ế hị tác dụng của l nén có phương // với
ủ lực é ó h
ới
trục của cấu kiện;
 Theo vị trí tác dụng của tải trọng, ta có:
• Ck chịu nén đúng tâm (dọc trục);
g
(
)
• Ck chịu nén lệch tâm (1 phương, 2 phương).
 Ck chịu nén lệch tâm còn được gọi là ck chịu nén dọc trục và uốn
kết hợp;
 Ck chịu nén có thể có phương thẳng đứng, ngang, nghiêng. Ck chịu


nén có phương thẳng đứng là phổ biến nhất, cta gọi là cột;
 Trong thực tế, ck chịu nén hay gặp như cột đỡ sàn nhà, thân vòm,
mố, trụ và tháp cầu.
ố, t ụ à t áp cầu
sydandao@utc.edu.vn

2

6.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
6.1.1. Khái niệm chung

(2/2)
e

P

P

Phân loại cấu kiện chịu nén theo vị trí tác dụng của tải trọng
sydandao@utc.edu.vn

3

6.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
6.1.2. Mặt cắt ngang
 MCN cột có thể có hì h d
ột ó
ó hình dạng bất kỳ th yêu cầu cấu t
theo ê ầ ấ tạo;
 Với cột chịu nén đúng tâm, thì mcn cột nên chọn sao cho bkqt theo
các phương xấp xỉ nhau, đó là mcn hình tròn, đa giác đều, vuông, ống;
 Với mcn cột chịu nén lệch tâm (nén đúng tâm và mm uốn kết hợp),
thì mcn cột thường có dạng hcn, T;
 Kích thước mcn cột được xđ theo tính toán. Tuy nhiên, để dễ cho
quá trình thi công và định hình hóa, thì kt mcn nên chọn là bội số của 2,
5 đến 10 cm và không nên chọn kt mcn cột nhỏ hơn 25x25 cm2.
 Bê tông sd cho cột nên chọn trong khoảng 20 đến 50 Mpa.
sydandao@utc.edu.vn

4

6.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
6.1.3. Cốt thép

(1/9)

Cốt thép cho cột bao gồm:
• Ct dọc chủ;
• Ct đai = đai thường + đai xoắn
xoắn.

cèt ®ai xo¾n

sydandao@utc.edu.vn

cèt ®ai th−êng

5

nguon tai.lieu . vn